A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu kiến thức tìm BCNN và BC thông qua BCNN
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm BC và BCNN
B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp.
C. CHUẨN BỊ:
1. GV: Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu.
2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút .
D. TIẾN TRÌNH:
I. Ổn định tổ chức (1):
II. Bài cũ(7) :
HS1: Phát biểu quy tắc tìmBCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Áp dụng làm BT 189(SBT)
HS2: So sách quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Áp dụng làm BT 190SBT
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề
2. Triển khai:
Tiết 37: Luyện tập Ngày soạn: 19/11 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS củng cố và khắc sâu kiến thức tìm BCNN và BC thông qua BCNN 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi tìm BC và BCNN B. Phương pháp: Hỏi đáp. C. Chuẩn bị: GV: Nội dung, máy chiếu, giấy trong, phấn màu. 2. Học sinh: Xem trước nội dung của bài, giấy trong, bút . D. Tiến trình: I. ổn định tổ chức (1’): II. Bài cũ(7’) : HS1: Phát biểu quy tắc tìmBCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. áp dụng làm BT 189(SBT) HS2: So sách quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. áp dụng làm BT 190SBT III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề 2. Triển khai: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 5’ 5’ 8’ 10’ Hoạt động 1: Ôn lại cách tìm BCNN HS đọc nội dung BT? Vận dụng kiến thức nào để giải? Hoạt động 2: HS vận dụng kiến thức trên làm BT 193 SBT ? Nhắc lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. ? BCNN(63, 35, 105) = ? Hoạt động 3: HS đọc nội dung BT ? Bằng cách nào để biết được sau bao lâu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật lại một ngày Hay BCNN (10, 12) = ? HS lên bảng tìm và làm BT. Hoạt động 4: Ôn lại cách tìm BCNN của hai nguyên tố cùng nhau. Vận dụng kiến thức nào để tìm được số cây trồng được của mỗi đội. 1. BT 156/60: x 12 , x 21, x 28 x ẻ BC( 12, 21, 28) = 48 vì 150 < x < 300 nên x ẻ {168; 252} 2. BT 193(SBT): 63 = 32. 7 35 = 5. 7 105 = 3.5. 7 BCNN(63, 35, 105) = 32. 5. 7 = 315. Vậy BC của 63, 35, 105 có 3 chữ số là: 315; 630; 945. 3. BT157/ 152: Sau a ngày hai bạn cùng trực nhật : a là BCNN(10, 12) 10 =2.5 12 = 22.3 BCNN(10, 12) = 60 Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật 4. BT158/60: Gọi số cây của mỗi đội trồng là a Ta có: a ẻ BC( 8, 9) và 100 Vì 8, 9 là hai nguyên tố cùng nhau nên BCNN(8, 9) = 8. 9 = 72 Mà 100 nên a = 144 Vậy số cây của mỗi đội phải trồng là 144 cây. IV. Củng cố (7’): - Nhắc lại phương pháp giải các bài tập -Tìm BC thông qua tìm BCNN . - GV cho HS đọc phần có thể em chưa biết (SGK) V. Dặn dò (2’): - Xem lại bài, các khái niệm đã học. - Làm BT SGK + SBT - Xem trước phần nội dung ôn tập chương I
Tài liệu đính kèm: