Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Câu 5: GV nêu câu hỏi
Gv gọi HS lên bảng
Câu 6
GV treo bảng phụ
HS: trả lời
GV khắc sâu nhấn mạnh
Câu 7
Gv nêu câu hỏi cho HS
Câu 8
Gv nêu câu hỏi
Gv sửa nếu sai
Câu 9, câu 10
GV cho HS phát biểu
Lên bảng viết các bước tìm BCNN và ƯCLN
Hs so sánh
Sự giống nhau và khác nhau
Về ƯCLN và BCNN dưới lớp Gv cho HS làm vở
Hs nhận xét
Hoạt động 2
BàI 165/ sgk
Gv: phát phiếu học tập cho hs
Gv thu phiếu
Chiếu
Nxét kết quả và sửa chữa
BàI 166/ sgk
Gv nêu đề bàI HS đọc
GV cho HS thảo luận nhóm
HS
Gv thu bàI của nhóm 2
Nhóm chiếu
Gv : gọi HS nhận xét
BàI 169
Gv: nêu đề bàI và gợi ý
? a:2 a = ?
? a = ? (4,9)
mà a: 7 a ?
Gv: a (7) tận cùng =9
tìm a?
Mà a : 3 dư 1
Tìm { .}: 3 dư 1
mà tận cùng = 9
HS:lên bảng
Viết dưới dạng tổng quát
HS trả lời
HS: nhận xét
Sửa chữa
HS: trả lời
HS: nhận xét
HS; trả lời
HS1 tìm ƯCLN
HS2 tìm BCNN
HS3: so sánh
Hs: làm vào vở
HS nhận xét
Luyện tập
HS: đIền vào phiếu học tập
Hs: làm trong phiếu học tập
Nộp
HS thảo luận nhóm
Nhóm 1: a
Nhóm 2: b
HS: ghi kết quả vào giấy trắng
HS đọc
Tương tự nội dung
Nghe: Gv gợi ý
HS làm bàI giấy trắng
Chiếu, nhận xét
I)Lý thuyết
Câu 5(20)
*T/c 1: a: m
(a+b):m
b:m
*T/c 2: a: m
(a+b):m
b:m
Câu 6
a)Chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2
b)Chữ số tận cùng = 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
c)Tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
d)Tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
Câu 7 :
- Số nguyên tố >1 thì có ước là 1 và chính nó
- Hợp số >1 có nhiều hơn 2 ước
VD:3, 11, 19, 23 là số nguyên tố
4, 6, 9, 15, 21 là hợp số
Câu 8 : ƯCLN(a,b) = 1
a, b là số nguyên tố cùng nhau
VD: ƯCLN(8,9) = 1
8,9 là 2 số nguyên tố cùng nhau
Câu 9: ƯCLN là số lớn nhất trong tập ƯC
- 3 bước tìm ƯCLC
B1:Phân tích
B2:Chọn các tập số nguyên tố chung
B3: Lập tích số mũ nhỏ nhất
Câu 10
BCNN là số NN trong trường hợp BC
- 3 bươc tìm BCNN
B1:phân tích
B2: chọn thừa số nguyên tố chung riêng
B3:Lập tích, số mũ LN
*So sánh
I)BàI 155/sgk
a) 747 p
97 p
235 p
b) a = 835*123 + 318
ta they a : 3 vì mỗi số hạng :3
ap
c) b= 5*7*11 + 13*17
ta they b:2 vì mỗi số hạng đều lẻ b p
d) c= 25*6- 2*29
ta thấy c: 2 vì mỗi số hạng : 2 mà c = 2 cp
bàI 166/sgk
Vì 84: x mà 180 :x nên x là ƯC( 84, 180)
Ta đI tìm ƯC thông qua ƯCLN
ƯCLN( 84, 180)= 12
Ư(12) = {1,2, 3,4,6,12}
mà x>6 nên x {12}
A = {12}
b)
BàI 169
Gọi số vịt là a con, ta có a không chia hết cho 2
a có tận cùng là 1 số lẻ(1)
ta có a : 5 thiếu 1 a có tận cùng bằng 4 hoặc 9 (2)
Từ (1) và (2) số tận cùng = 9
Ta có a: 7 nên a là B(7)<>
B(7) = {0,7,14,21,28,35, 42, 49, 56,63,70,77,84,91,98,.,196}
Do đó a {49, 119, 189}
Vì a:3 đủ 1 lên 119,189 bj loại
Vậy a = 49
Tuần 13 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 37: Ôn tập chương I)Mục tiêu Ôn cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng trừn nhân chia, nâng lên luỹ thừa HS biết vận dụng các kiến thức trên vào các bàI tập thực hiện về phép tính tìm số chưa biết Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận đúng và nhanh, trình bày khoa học II)Chuẩn bị GV: giấy bút, bảng phụ HS: chuẩn bị câu hỏi, giấy bút III)Lên lớp Hoạt động 1:Ôn tập lý thuyết Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV Treo bảng phụ 1 Gọi hs đọc Gv: nêu câu hỏi Câu 1: GV cho 2 hs lên bảng GV họi hs nhận xét GV: kết luận GV gọi HS: HS lên viết CT luỹ thừa với số mũ N Gv đưa đề bàI pim 2 HS đọc GV: phát biểu học tập Cho HS chiếu pim trên máy GV: thu bàI của HS Chiếu gọi HS nhận xét BàI 160: GV: Đưa ra đề ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính GV: gọi HS lên bảng Cả lớp làm ra giấy trắng GV:Thu pim chiếu GV nêu đề bàI pim GV gợi ý ?Trong ngày muộn nhất là bao giờ? Vậy ta phảI đIền ntn? Gv cho HS thảo luận nhóm- ghi bảng GV chiếu bàI các nhóm GV Kết luận lại Hoạt động 4: Hdvề nhà HS đọc Hs trả lời HS1:T/c của phép cộng HS2: T/c của phép nhân HS: làm giấy trắng HS: lên bảng Hoạt động 2: Hs đọc HS: đIền vào phiếu học tập 1)HS đIền vào phiếu học tập 2)HS đIền vào phiếu trên máy HS lên bảng HS: dưới làm giấy trắng HS nhận xét – sửa chữa HS đọc HS : 12giờ đêm = 24 giờ HS thảo luận nhóm HS nhận xét Sửa chữa của các nhóm Trả lời câu hỏi từ 5 đ 10 Làm bàI tập 161, 162, 163/sgk-163 Gợi ý bàI 162 Nếu nhân x với 3 ta được kết quả Nếu lấy tích đó nhân 8 ta được kết quả Nếu lấy hiệu đó chia cho 4 ta được kết quả là 7 Ta có đẳng thức nào? I)Lý thuyết 1)Tính chất của phép cộng -Giao hoán: a+b= b+a -Kết hợp: (a+b)+ c= a+(b+c) -T/c phương pháp phép cộng với phép nhân (a+b)*c= a*c+b*c 2)Tính chất của phép nhân Giao hoán Kết hợp Tính chất nhân với 1 T/c phép nhân với cộng 3)Luỹ thừa với số mũ N an = a.a.a.a n số a am. an = am+n am : an = am-n Câu 4 A: b khi a = b- q (qẻN) Luyện tập (20’) II)BàI 159/sgk n- n= 0 n:n = 1 n+ 0 = n n- 0 = n n*1= n n :1=n 2)BàI 160/sgk 204 –84:12 =204 - 4 = 200 b)15 * 23 + 4* 32 – 5*7 = 15 *8 + 4 * 9 – 35 = 120 + 36 –35 = 121 c)56 : 53 + 23 * 22 = 56-3 + 23+2 = 53 + 25 d)164* 53 + 47*164 BàI 163/ sgk ĐIền : Lúc 18 giờ người ta thắp 1 ngọn nến có chiều cao 33cm đến 22giờ cùng ngày người ta they ngọn nến chỉ còn cao 25cm Trong 1giờ chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu cm? GiảI: Số giờ thắp của ngọn nến là 22- 18 = 4 (giờ) Chiều cao của ngọn nến giảm là 33 – 25 = 8 (cm) Trong 1giờ chiều cao của ngọn nến giảm là 8 : 4 = 2 (cm) ĐS : 2cm Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp) I)Mục tiêu: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của 1 tổng, các dấu hiệu chia hết số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. HS vận dụng các kiến thức vào các BT thực tế đơn giản Rèn kĩ năng tính toán lập luận cho HS II)Chuẩn bị: Gv: bảng phụ, bảng 2 +3 / sgk, giấy bút Hs: giấy bút III)Lên lớp Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Câu 5: GV nêu câu hỏi Gv gọi HS lên bảng Câu 6 GV treo bảng phụ HS: trả lời GV khắc sâu nhấn mạnh Câu 7 Gv nêu câu hỏi cho HS Câu 8 Gv nêu câu hỏi Gv sửa nếu sai Câu 9, câu 10 GV cho HS phát biểu Lên bảng viết các bước tìm BCNN và ƯCLN Hs so sánh Sự giống nhau và khác nhau Về ƯCLN và BCNN dưới lớp Gv cho HS làm vở Hs nhận xét Hoạt động 2 BàI 165/ sgk Gv: phát phiếu học tập cho hs Gv thu phiếu Chiếu Nxét kết quả và sửa chữa BàI 166/ sgk Gv nêu đề bàI HS đọc GV cho HS thảo luận nhóm HS Gv thu bàI của nhóm 2 Nhóm chiếu Gv : gọi HS nhận xét BàI 169 Gv: nêu đề bàI và gợi ý ? a:2 ị a = ? ? a = ? (4,9) mà a: 7 ị a ẻ? ịGv: a ẻ(7) tận cùng =9 ị tìm a? Mà a : 3 dư 1 ịTìm {.}: 3 dư 1 mà tận cùng = 9 HS:lên bảng Viết dưới dạng tổng quát HS trả lời HS: nhận xét Sửa chữa HS: trả lời HS: nhận xét HS; trả lời HS1 tìm ƯCLN HS2 tìm BCNN HS3: so sánh Hs: làm vào vở HS nhận xét Luyện tập HS: đIền vào phiếu học tập Hs: làm trong phiếu học tập Nộp HS thảo luận nhóm Nhóm 1: a Nhóm 2: b HS: ghi kết quả vào giấy trắng HS đọc Tương tự nội dung Nghe: Gv gợi ý HS làm bàI giấy trắng Chiếu, nhận xét I)Lý thuyết Câu 5(20’) *T/c 1: a: m (a+b):m b:m *T/c 2: a: m (a+b):m b:m Câu 6 a)Chữ số tận cùng là số chẵn thì chia hết cho 2 b)Chữ số tận cùng = 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 c)Tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 d)Tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 Câu 7 : Số nguyên tố >1 thì có ước là 1 và chính nó Hợp số >1 có nhiều hơn 2 ước VD:3, 11, 19, 23 là số nguyên tố 4, 6, 9, 15, 21 là hợp số Câu 8 : ƯCLN(a,b) = 1 ị a, b là số nguyên tố cùng nhau VD: ƯCLN(8,9) = 1 ị8,9 là 2 số nguyên tố cùng nhau Câu 9: ƯCLN là số lớn nhất trong tập ƯC 3 bước tìm ƯCLC B1:Phân tích B2:Chọn các tập số nguyên tố chung B3: Lập tích số mũ nhỏ nhất Câu 10 BCNN là số NN trong trường hợp BC 3 bươc tìm BCNN B1:phân tích B2: chọn thừa số nguyên tố chung riêng B3:Lập tích, số mũ LN *So sánh I)BàI 155/sgk 747 ẽ p 97 ẻp 235 ẻp a = 835*123 + 318 ta they a : 3 vì mỗi số hạng :3 ịaẽp b= 5*7*11 + 13*17 ta they b:2 vì mỗi số hạng đều lẻ ị b ẽ p c= 25*6- 2*29 ta thấy c: 2 vì mỗi số hạng : 2 mà c = 2 ị cẻp bàI 166/sgk Vì 84: x mà 180 :x nên x là ƯC( 84, 180) Ta đI tìm ƯC thông qua ƯCLN ƯCLN( 84, 180)= 12 Ư(12) = {1,2, 3,4,6,12} mà x>6 nên x ẻ{12} ị A = {12} b) BàI 169 Gọi số vịt là a con, ta có a không chia hết cho 2 ị a có tận cùng là 1 số lẻ(1) ịta có a : 5 thiếu 1 ị a có tận cùng bằng 4 hoặc 9 (2) Từ (1) và (2) ị số tận cùng = 9 Ta có a: 7 nên a là B(7)< 200 B(7) = {0,7,14,21,28,35, 42, 49, 56,63,70,77,84,91,98,..,196} Do đó a ẻ {49, 119, 189} Vì a:3 đủ 1 lên 119,189 bj loại Vậy a = 49 Hoạt động 4 : HD về nhà(5’) Thuộc lý thuyết Xem các bàI tập đã chữa trên Làm bàI tập 167/sgk-63. sbt – 27 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 39 : Kiểm tra I)Mục tiêu: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính, kỹ năng thực hiện phép tính,ký năng áp dụng kiến thức vào giảI các bàI toán thực tế Rèn kỹ năng thực hành tính toán: lập luận lô gíc II)Chuẩn bị: Gv: Đề bàI, đáp án biểu đIúm HS: Ôn tập III)Đề kiểm tra BàI 1: a)Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10? b)Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?Vì sao? 7*9*11 – 2*3*7 BàI 2 : Thực hiện các phép tính 4*52 – 3*23 28*76 + 24*28 BàI 3: ĐIền dấu “x” thích hợp vào ô trống Câu đúng Sai Sửa lại a)128 : 124= 122 b)280 = 23*35 c)2 là số nguyên tố d)16 ẻƯC(4,6) BàI 4: Một trường tổ chức cho khoảng từ 700đ 800 HS đI tham quan bằng ô tô. Tính số HS đI tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào 1 xe thì đền không dư( vừa đủ) IV)Biểu đIểm BàI 1 : 3đ Câu a : 1,5đ mỗi ý 0,5đ Câu b: 1,5đ mỗi ý 0,75đ BàI 2: 2đ mỗi câu 1đ BàI 3: 3đ mỗi câu 0,5đ BàI 4: 3đ, lập luận : số học sinh (BC(40,45)) 1đ Tìm BCNN: 1đ Tìm BC và KL 1đ Tuần 14 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 40: Chương II: Số nguyên ÀLàm quen với số nguyên âm I)Mục tiêu: HS biết được nhu cầu cần thiết phảI mở rộng tổ hợp N thành lập tập hợp số nguyên Z -HS nhận biết được đúng tập hợp số nguyên qua các VD thực tiễn -HS biết cách biểu diễn các số nguyên âm số tự nhiên trên trục số Rèn luyện kỹ năng liên hệ giữa thực tiễn và bàI tập cho HS II)Chuẩn bị: GV: bảng phụ, câuhỏi, H35 Thước thẳng, có chia khoảng, phấn màu, trục số, nhiệt kế có độ âm HS:thước, giấy bút III)Lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV nêu câu hỏi 4 + 6 = ? 4*6 = ? 4 – 6 =? Gv: Để thực hiênj phép trừ 4- 6 (số TN) bao giờ cũng thực hiện được người ta phảI đưa vào loại số mới “Số nguyên âm” Các số nguyên âm làm cùng tập hợp N tạo thành tập hợp số nguyên Vậy tập hợp số nguyên bao gồm những số như thế nào? và các phép toán trong trường hợp như thế nào? BàI mới Gv sơ lược chương GV Số nguyên âm là gì? Trong thực tế người ta vẫn nói trong phòng ướp lạnh –2oC, nhiệt độ các nước –3oC nghĩa là gì? Hoạt động 2: VD(10’) GV: Giới thiệu các số nguyên âm Cách đọc GV: giới thiệu nhiệt kế các độ trên nhiệt độ trên 0 dưới 0 ?Gv cho HS đọc Củng cố: Gv: Nêu bàI?1sgk GV: gọi HS đọc ?Thành phố nào nóng nhất? Thành phố nào lạnh nhất? +GV nêu bàI 1 sgk- 68 ?Đọc và viết nhiệt độ ở cáI nhiệt kế GV gọi HS đọc ?Câu a, b nhiệt độ nào cao hơn( nhiệt độ câu b cao hơn nhiệt độ câu a) Gv đua VD 2 GV:Giới thiệu quy ước bằng hình vẽ ?Cao nguyên Đắc Lắc có độ cao trung bình cao hơn mực nước biển là 600m ta nói như thế nào? ?Thềm lục địa thấp hơn mực nước biển 65m ta nói như thế nào? Gv giới thiệu và nhấn mạnh: có là “+” Nợ là “-“ Gv cho HS làm ? Vẽ tia số N Gv giới thiệu BàI ?4/ sgk Qua bàI em có chú ý gì? Gv đưa bảng phụ GV thu chiếu kết quả HS trả lời 4 + 6 = 10 4 * 6 = 24 4 – 6 = không tìm được câu trả lời trong khoảng N Số nguyên HS nghe, hiểu Đọc một số VD Hs đọc nhiệt độ trên nhiệt kế HS:Thành phố HCM nóng nhất TP Matscơva là lạnh nhất HS: Ghi kết qủa giấy trắng HS trả lời Viết vào vở Hs trả lời Viết vào vở HS lấy ví dụ Hs làm ?3sgk Hs lên bảng vẽ trục số N Vẽ tia đối của trục số N Hs ghi HS đọc đầu bàI làm Hs trả lời Ghi Hs thảo luận nhóm Ghi kết qủa giấy trắng HS nhận xét sửa 1)Ví dụ a)Ví dụ 1 Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC đọc : không độ C -Nhiệt độ của nước đang sôI là 100oC -Nhiệt độ dưới 0oC được viết dấu “ – “đằng trước VD: - 3oC đọc : âm 3 độ C *Luyện BàI ?1sgk BàI 1 sgk/68 b)Ví dụ 2 *Quy ước: độ cao của mực nước biển là 0m *VD độ cao TB của cao nguyên Đắc Lắc là 600m -Độ cao TB của thềm lục địa VD là - 65m *Luyện: BàI ?2sgk c)VD3: Ông A có 10000đta nói ông A có + 10000đ Ông A nợ 10000đ ta nói ông A – 10000đ *Luyện: BàI ?3sgk 2)Trục số a)Trục số ĐIúm 0 là đIúm gốc Chiều từ 0 sang phảI là + Chiều từ 0 sang tráI là - b)Luyện bàI?Sgk A = -6 , B = -2 C:1, D: 5 Chú ý : sgk Củng cố 3)Luyện tập BàI 2/sgk BàI 2/ sgk Hoạt động 5(5’): Hướng dẫn về nhà Học vở ghi – sgk Tập vẽ thành thạo trục số Làm bàI tập 5/sgk-68 5 /sbt Tiết 41 Tập hợp các số nguyên I)Mục tiêu -HS biết được tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đươcj số đối của của số nguyên để nói về các đại lượng có 2 hướng ngược nhau -Bước đầu có ý thức liên hệ bàI học với thực tiễn. II)Chuẩn bị: Gv:Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu. -Bảng phụ ... 3đ148/sbt-73 Ôn lại bội số và ước của số TN Đọc trước bàI bội và ước Tiết 65: Bội và ước của một số nguyên I)Mục tiêu: -HS biết các kháI niệm bội và ước của 1 số nguyên, kháI niêm “chia hết cho” -HS hiểu được 3 tính chất liên quan vớikháI niệm chia hết -Biết tìm bội và ước của 1 số nguyên II)Chuẩn bị: Gv: Đèn chiếu, pim, các bảng phụ HS: Giấy bút III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv: Nêu câu hỏi pim1 ?Chữa bàI 143/sbt Dấu của tích phụ thuộc vào các thừa số nguyên âm như thế nào? ?Cho a, b ẻN khi nào a là bội của b và b là ước của a? Trong N và tìm Ư(6), B(6) Gv: gọi 2 HS lên bảng Gv: khi tóm tắt kháI niệm bội và ước trong N lên góc bảng Hs trả lời Yêu cầu: Nêu cách tìm Ư, B Gv: Gọi HS nhận xét Gv: Kết luận và đánh giá HS: đọc HS1: Chữa bàI 143: So sánh a)(-3).1574.(-7).(-11).(-10) với 0 Tích trên có 4 thừa số nguyên âm nên tích mang dấu dương. Vậy (-3).1574.(-7).(-11).(-10) >0 b)Tích trên có 3 thừa số nguyên âm nên tích mang dấu “-“.Vậy 25 trừ đI tích âm 25 – (-37).(-29).(-154).2>0 HS2: a là bội của b Nếu a : b thì a là ước của a +Ư(6)={1,2,3, 6} B(6)= {0, 6, 12, 18} Hs nhận xét + đánh giá Hoạt động 2 : Đặt vấn đề Từ bội ước trong N ịZ Hoạt động 3: Bội và ước của 1 số Z (17’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gv: Cho HS làm các bàI tập ?1/sgk ?Yêu cầu HS tìm hết các cách BàI?2/sgk ?Khi nào a: b (a,bẻN) ?Tương tự khi nào a:b (a,bẻZ) GV: Giới thiệu kháI niệm chia hết Chiếu pim BàI?3/sgk Gv: thu bàI chiếu ? b là bội của những số nào? -6 là bội của những số nào? Gv: 6 và -6 cùng là bội của +-1, +-2, +-3, +,6 ?Muốn tìm Ư của 1 số Z ta làm như thế nào? ?Tìm bội của 1 số nguyên Z? ?Số 0 là ước số nào? ?Số 0 là bội số nào? Em nhớ lại tính chất bội và ước các số N Hãy nêu tính chất bội và ước của các số nguyên Gv: kết luận Gv: Nêu cách tìm bội. ước Em nêu cách làm tìm bội và nêu cách tìm Ư của các số HS làm HS: Trả lời Hs: trả lời HS: làm giấy trắng HS: 1, 2, 3, -1, -2, -3 ,6, -6 HS; chia số nguyên đó cho +-1, +-2 Hs: nhân 2 số nguyên đó với 0, +-1, +-2, Hoạt động 4:Tính chất (8’) HS; nêu Nhận xét sửa HS: làm HS: nhận xét Hoạt động 5:Luyện tập Tìm bội Nhân số đó với 0, 1, 2, 3 Tìm Ư ta lấy số đó : 1, 2, tới số đó 1)Bội và ước của 1 số nguyên BàI ?1/sgk 6 = 1.6= 2.3 = (-1).(-6) = (-2).(-3) -6 = 1.(-6)= (-1).6= 2.(-3) = 3.(-2) bàI?2/sgk Cho a, bẻN, b# 0 Nếu có qẻN; a= b.q Thì a:b và a là bội của b Và b là ước của a VD: -9 = 3.(-3) ị-9 là bội của 3 3 là ước của –9 BàI?3/sgk Ư(6)={1,2,3,-1, -2, -3} B(6)= {0,6,-6,} *Chú ý: sgk- 96 2)Tính chất 1)Nếu a:b và b:c thì a:c 2)Nếu a:b thì a.m:b mẻ Z 3)Nếu a:c (a+b):c ị b:c (a-b):c VD: *BàI?4/sgk a)B(-5)= {0, -5,5,..} b)Ư(-10)= {1,-1, 2, -2, 5, -5, 10, -10} 3)Luyện tập BàI 101/sgk B(3)= {0, 3, -3, 6, -6,} B(-3)= {0, -3, 3, } BàI 102/sgk Ư(3)= {1, -1, 3, -3} Ư(6)= Ư(11) = BàI 105/sgk Hoạt động 6: HDVN -Học vở ghi + sgk -Thuộc lý thuyết -Làm bàI tập 103, 104, 106 sgk-97 154, 157/ sbt-73 Làm câu hỏi ôn tập chương II Tiết 66: Ôn tập chương II I)Mục tiêu: Ôn tập cho HS kháI niệm về tập hợp Z các số nguyên giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân 2 số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số Z -HS vận dụng các kiến thức trên vào bàI tập về số nguyên thực hiện phép tính, bàI tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số Z II)Chuẩn bị: Gv: Máy chiếu, pim, bảng phụ HS: Giấy bút câu hỏi ôn tập III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Ôn tập về kháI niệm thứ tự trong Z Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV: Nêu câu hỏi pim Tập hợp các số Z Tập hợp các số Z gồm những số nào? a)Viết số đối của a? b)Số đối của a có thể là số nào Z-, Z+, 0 ?Số nguyên nào bằng số đối của nó? ?Cho VD? 3)GTTĐ của 1 số nguyên là gì? b)GTTĐ của a có thể là Z+, Z- , 0? Gv: Chiếu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối lên màn hình ?Cho VD Gv: chiếu đề bàI pim Gv: Gọi HS trình bày Gv: Gọi Hs nhận xét Sửa sai nếu có I)Trả lời câu hỏi ôn tập 1)Z= {-3,-2, -1 , 0 , 1, 2, 3..} tập hợp Z gồm số nguyên âm số nguyên dương, số 0 2)a)Số đối của a là -a b)Số đối của a có thể là số âm , số 0, số nguyên dương c)Số đối của 0 là 0 VD: Sô đối của 5 là -5 -3 là 3 3)a)Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là khoảng cách từ đIểm A đến đIểm 0 trên trục số b)Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là số Z+ và số 0 VD: /7/= 7 /-5/ = 5 /0/= 0 II)BàI tập BàI 107/sgk c)a0 -a>0, -b<0 /a/ >0 , /-a/>0 /b/>0, /-b/ >0 Gv: Nêu đầu bàI (pim) Gv: Cho HS thảo luận GS: làm Nhận xét sửa chữa Em nêu quy tắc + 2 số nguyên, trừ 2 số nguyên Quy tắc nhân 2 số nguyên Em nêu tính chất của phép toán + Nêu tính chất của phép toán nhân trong Z Gv : nêu đầu bàI Cho HS thảo luận làm HS làm bt 116, 117 /sgk Hs: Đọc Hs: thảo luận Cử đại diện trình bày kết quả Hoạt động 2: Các phép toán trong Z -HS; Trả lời nhận xét sửa sai nếu có HS: Nêu tính chất của phép + , tính chất của phép x Hs nhận xét sửa chữa nếu có HS đọc Thảo luận Cử đại diện trả lời BàI 109/sgk Sắp xếp –624: Talét -570:Pitago -287: Acsimet 1441 1596 1777 1850 4)Trả lời câu hỏi +Quy tắc cộng +Quy tắc từ +Quy tắc nhân 5)Tính chất Phép +, phép x 1)Giao hoán : a+b = b+a; a.b = b.a 2)Tính chất kết hợp 3)Tính chất phân phối phép x đối với phép + a.(b+c) = a.b+ a.c a(b-c) = a.b – a.c II)BàI tập BàI 110/sgk a)Đúng , b)Đúng c)Sai, d)Đúng BàI 116/sgk BàI 117/sgk Hoạt động 3: HDVN - Học vở ghi + sgk Trả lời câu hỏi bổ xung Làm bt 111đ 118/sgk-99 Tuần 22 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 67: Ôn tập chương II (tiếp) I)Mục tiêu: Tiếp tục củng cố các kiến thức trong Z. Quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế, bội và ước của 1 số nguyên. -Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, giá trị biểu thức, tìm bội và ước của 1 số nguyên. -Rèn kỹ năng tính chính xác, tổng hợp cho HS II)Chuẩn bị: Gv: Máy chiếu, pim giấy, bảng phụ HS: Giấy, bút III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1; Kiểm tra bàI cũ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Gv: Nêu câu hỏi pim ?Phát biểu các quy tắc cộng 2 số nguyên? Chữa bàI 162a, 162c/sbt ?Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên? Chữa bàI tập 168a, 168c/sbt GV: Gọi 2 HS lên bảng Hs: Lên bảng làm HS: Nhận xét và đánh giá 2 HS lên bảng HS1: Chữa bàI tập 162 a)[(-8) + (-7)] + (-10) = (-15) + (-10) = -25 c)-(-229) +(-219) – 401 +12 = 229 +(-219) – 401 + 12 = 10 + (-401) + 12 = -319 + 12 = - 379 HS2: Phát biểu Chữa bàI 168/sbt 18.17 – 18.7= 18(17 – 7 ) = 18.10 = 180 b) 33.17 – 33.5 – 17.3.3 + 17.5 Hoạt động 2: BàI tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gv: Nêu đề bàI pim Gv cho HS lên bảng làm BàI 2: Nêu đề bàI Pim 3 HS đọc làm lên giấy trắng Gv thu pim chiếu Hs nhận xét Gv sửa chữa Nếu có Tìm x Gv: Giới thiệu phương pháp tìm x a) b) Em thực hiện bàI tìm x. Vận dụng kiến thức nào? Gv: nêu đề bàI Cho HS thảo luận trả lời câu hỏi của bàI Em nêu cách tìm Ư của 1 số Nêu cách tìm bội của 1 số là Gv cho HS suy nghĩ, làm bài HS: đọc làm HS: Nhận xét sửa chữa từng câu 1 Hs đọc HS: liệt kê các số trong khoảng Hs: tính tổng Hs: Làm Qua bàI này em vận dụng kiến thức chuyển vế Hs chuyển vế đổi dấu Hs đọc Thảo luận làm HS trả lời Hs: Nhận xét sửa Ư: Lấy số đó chia lần lượt cho 1, 2, B: Lấy số đó nhân lần lượt với 1, 2,3,.. HS suy nghĩ ĐIền đúng sai HS khác nhận xét và sửa BàI 1: Thực hiện phép tính a)215 +(-38) – (-58)-15 = (215-15) + [-38-(-58)] =200 + 20 = 220 b)231+26-(209+26) = 231 – 26 – 209 + 26 = 231 – 209 = 22 c)5.(-3)2 – 14(-8) +(-40) = 5.9 – (-112) + (-40) = 45 + 112 – 40 = 117 BàI 2(114/ sgk) –8<x <8 x ẻ{-7, -6, -5, ., 5, 6, 7} Tính tổng (-7 + 7) + (-6+6) + +(-1+1) +0 =0 –6<x <4 x ẻ{-5, -4, , 1,2, 3} Tính tổng (-5)+ (-4) + (-3+3)+(-2+2)+(-1+1) +0 = -9 II)Tìm x BàI 118.sgk 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 x= 50:2 x = 25 b)3x + 17= 2 c)/ x – 1/ = 0 x –1 = 0 x = 1 BàI 115/sgk: Tìm a a)/a/ = 5 ị a = 5 hoặc a= -5 b)/a/= 0 ị a= 0 c)/a/= -3 không có giá trị nào của a d)/a/=/-5/ = +5ịa =+5, a =-5 e)-11/a/= -22 /a/= 2 a = +-2 III)Bội và ước của 1 số nguyên Bài1 a)Ư(12)={+-1, +-2, +-3,+-4,+-6,+-12} b)B(4)={0, +-4, +-8,} BàI 120/sgk BàI 3: a = -(-a) Đ /a/=/-a/ Đ /a/= 5ị a=5 S /a/= -5 ịa = -5 S aẻZ thì -a<0 S Hoạt động 3: HDVN -Học vở ghi = sgk -Ôn lại các kiến thức chương II Soạn ngày 3/2/07 Tiết 68 : Kiểm tra Dạy ngày: 5/2/07 I)Mục tiêu -Kiểm tra các kiến thức trọng tâm cơ bản của chương II -Kiểm tra trình độ nắm kiến thức, kĩ năng tính toán của HS -Thông qua đó đIều chỉnh phương pháp dạy II)Đề bàI Bài1: Câu nào đúng, câu nào sai, Đánh dấu X vào ô lực chọn (2đ) Câu Đ S a)Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm b)Số 0 không phảI là số nguyên c)Tích số nguyên a với số 0 là =0 d)Tổng 2 số đối nhau là 0 BàI 2: 2đ Thực hiện phép tính –25-(-17) + 24 –12 4.(15-18) –(3-5).32 BàI 3(2đ) Tìm số nguyên x biết 5 –(-17-3) = x –(2-15) /x/=/-2/ BàI 4(2đ): Tính nhanh a)-125 –[(-125)+125 +75] b)2003 – 4006 + 6009 BàI 5(2đ) Cho a là số nguyên âm. Hỏi số nguyên b phảI có đIều kiện gì? a)Tích a,b là 1 số nguyên dương b)Tổng a+ b là 1 số nguyên dương Đáp án BàI 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Bài2: Mỗi câu 1đ BàI 3:2đ 5-(17-3) = x-( 2-15) 5- 17 +3 = x –2+ 15 0,5đ - 9= x+ 13 x= -9 –13 0,5đ x = -22 0,25đ b)/x/ = /-2/ 0,25đ /x/ = 2 x = +-2 1đ BàI 4: Mỗi câu đúng 1đ a)-300 b)4006 BàI5 a)Tích ab là 1 số >0 do a<0 ịb<0 (1đ) b)a+b >0 và a0 và /b/>/a/ (1đ) Hs làm bàI nghiêm túc GV thu bàI về chấm Chương III: Phân số Tiết 69: Mở rộng kháI niệm phân số I)Mục tiêu; -Hs thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa kháI niệm phân số đã học ở lớp 6 -Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên -Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1 -Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế. II)Chuẩn bị: Gv: Máy chiếu, pim, bảng phụ Hs: Giấy , bút, ôn tập kháI niêm phân số đã học III)Tiến trình dạy học Hoạt động 1: Giới thiệu chương III: Đặt vấn đề Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ?Nêu kháI niệm phân số mà em đă học ở tiểu học? Gv: ?Nếu tử và mẫu là các số nguyên VD: Gv; Giới thiệu tóm tắt chương III Giới thiệu bàI hôm nay trang 70 Hoạt động 2: KháI niệm phân số(12’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ?Em hãy lấy VD thực tế trong đó có dùng phân số để biểu thị? HS: Chia cáI bánh thành 4 phần = nhau. Lấy đI 3 phần. Vậy đã lấy 3/ 4 cái bánh 1)KháI niệm phân số
Tài liệu đính kèm: