I- MỤC TIÊU
• HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.
• Rèn kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể.
• HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
• GV: Máy chiếu.
• HS: Bút dạ, giấy trong.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)
Kiểm tra HS1:
- Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
- Chữa bài tập 189 (SBT)
Kiểm tra HS2:
- So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
- Chữa bài tập 190 (SBT) - HS1 trả lời và chữa bài tập.
Cả lớp mở vở bài tập đã làm ở nhà, so sánh với bài làm của hai bạn.
ĐS: a = 1386
- HS2 trả lời, chữa bài tập.
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375
Tiết 37 $18. LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN. Rèn kỹ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Máy chiếu. HS: Bút dạ, giấy trong. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) Kiểm tra HS1: Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. Chữa bài tập 189 (SBT) Kiểm tra HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? Chữa bài tập 190 (SBT) - HS1 trả lời và chữa bài tập. Cả lớp mở vở bài tập đã làm ở nhà, so sánh với bài làm của hai bạn. ĐS: a = 1386 - HS2 trả lời, chữa bài tập. ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375 Hoạt động 2: TỔ CHỨC LUYỆN TẬP (28 ph) Bài tập 156 (SGK): Tìm số tự nhiên x biết rằng: x12;x21; x28 và 150 < x < 300 Bài 193 (SBT): Tìm các bội chung có 3 chữ số của 63, 35, 105. Bài 157 (SGK) GV hướng dẫn HS phân tích bài toán. Bài 158 (SGK) - So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào? GV yêu cầu HS phân tích để giải bài tập. Bài 195 (SBT) GV gọi hai em HS đọc và tóm tắt đề bài. GV gợi ý: Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2; 3; 4; 5? GV cho HS tiếp tục hoạt động theo nhóm sau khi đã gợi ý. GV kiểm tra, cho điểm các nhóm làm tốt. GV: ở bài 195 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Nếu thiếu 1 em thì sao? Đó là bài 196 ở bài tập về nhà. HS cả lớp làm bài 156 vào vở, bài 193 (SBT) trên giấy trong. - Hai HS lên bảng làm đồng thời hai bài. Bài 156 x12; x21; x28 Þ x Î BC(12; 21; 28) = 84 Vì 150 < x < 300 Þ x Î {168; 252} HS làm bài 193 (SBT) 63 = 32.7 35 = 5.7 Þ BCNN(63;35;105) 105 = 3.5.7 = 32.5.7 = 315 Vậy bội chung của 63, 35, 105 có 3 chữ số là: 315; 630; 945 HS đọc đề bài Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật: a là BCNN(10; 12) 10 = 2.5 Þ BCNN(10;12) 12 = 22.3 = 22.3.5 = 60 Vậy ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. HS đọc đề bài Số cây mỗi đội phải trồng là bội chung của 8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200. Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có a Î BC(8;9) và 100<a<200 Vì 8 và 9 nguyên tố cùng nhau Þ BCNN(8;9) = 8.9 = 81 Mà 100 < a < 200 Þ a = 144 HS đọc đề bài, tóm tắt đề bài. Xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Xếp hàng 7 thì vừa đủ (số học sinh: 100 ® 150). HS: a - 1 phải chia hết cho 2; 3; 4; 5. HS hoạt động nhóm Gọi số đội viên liên đội là a (100 < a < 150) vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người nên ta có: (a-1)2 (a-1)3 (a-1)4 Þ (a-1)BC(2;3;4;5) (a-1)5 BCNN(2;3;4;5) = 60 Vì 100<a<150 Þ 99<a-1<149 Ta có a - 1 = 120 Þ a = 121 (thõa mãn điều kiện) Vậy số đội viên liên đội là 121 người. Hoạt động 3: CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT (5 ph) Lịch can chi: GV giới thiệu cho HS ở phương Đông trong đó có Việt Nam gọi tên năm âm lịch bằng cách ghép 10 can (theo thứ tự) với 12 chi (như SGK). Đầu tiên Giáp được ghép với Tí thành Giáp Tí. Cứ 10 năm Giáp lại được lặp lại. Vậy theo các em sau bao nhiêu năm năm Giáp Tí được lặp lại? Và tên của các năm âm lịch khác cũng được lặp lại sau 60 năm. Sau 60 năm (là BCNN của 10 và 12). Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) Ôn lại bài. Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập chương, HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập (SGK tr.61) vào một quyển vở ôn tập và kiểm tra. Làm bài tập 159; 160; 161 (SGK) và 196, 197 (SBT).
Tài liệu đính kèm: