Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: (7phút)
HS1+ Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?
+ Áp dụng : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng và
+ Nhận xét cho điểm.
HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Tìm các BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 156 SGK:
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
X:12; x: 21; x:28 và 150<><>
Bài 193 SBT tìm các BC có 3 chữ số của 63; 35; 105
Bài 157 SGK
GVHD; HS phân tích bài toán
Bài 158 SGK
- So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào?
- GV: Yêu cầu HS phân tích để giải bài tập
Bài 195 SBT
GV gọi 2 học sinh đọc và tóm tắt đề bài
GV gợi ý: Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2,3,4,5?
GV cho HS tiếp tục hđ nhóm sau khi đã gợi ý
+ GV ktr cho điểm các nhóm làm bài tốt
+ GV ở bài 195 khi xếp hàng 2,3,4,5 đều thừa 1 em. Nếu thiếu 1 em thì sao? Đó là bài 196 bài tập về nhaø Kiểm tra bài cũ
HS1:-HS lên bảng trả lời
126 = 2.32.7
198 = 2. 32.11
BCNN ( 126,198) = 2.32.7.11 = 1386
HS2: So sánh
15 = 3.5 ; 25 = 52
BCNN(15,25) = 3.52 =75
BC (15,25) =
Bài tập 156 SGK
HS cả lớp làm bài tập156 vào vở
+2 HS lên bảng làm đồng thời 2 bài
bài 156
x:12; x:21; x:28
x BC ( 12; 21;28) = 84vì 150 < x=""><>
x 168; 252
* HS làm bài tập 193 SBT
vậy BC ( 63;65;105) có 3 chữ số là 315; 630; 945
Bài 157 SGK
Sau a ngày 2 bạn cùng trực nhật
a là BCNN (10;12)
Vậy sau 60 ngày thì 2 bạn cùng trực nhật
Bài 158 SGK
Hs đọc đề
- Số cây mỗi đội phải trồng là BC ( 8,9) số cây đó trong khoảng từ 100 đến 20
- Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có :a BC (8;9) và 100 a 200
BCNN (8; 9) = 8.9 = 72
a = 144
Vậy mỗi đội phải trồng là 144
Bài 195 SBT
HS: đọc đề, tóm tắt đề xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa người xếp hàng 7 thì đủ ( số HS từ 100 – 150)
HS: a-1 phải chia hết cho 2,3,4,5
HS hđ theo nhóm
Giải:
Gọi số đội viên liên đội là a
(100 a150)
Vì xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người nên ta có:
BCNN (2;3;4;5) = 60
99 a – 1 149
Ta có: a – 1 = 120
a =121 (thoả mãn điều kiện)
vậy số đội viên liên đội là 121 người
sau 60 năm là BCNN của 10 và 12
Tuần :12 Tiết : 36 NS:12/10/ 10 ND:29/10/1000 : LUYỆN TẬP 2 & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: Được củng cố và khắc sâu kiến thức về BC thông qua BCNN . * Kỹ năng: Biết tìm BC thông qua BCNN Vận dụng tìm BC v à BCNN thông qua các bài toán thực tế. * Thái độ: Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS biết tìm BC ,BCNN III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác kiến thức về tìm BC, BCNN.đ đ đ. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (7phút) HS1+ Phát biểu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1? + Áp dụng : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng và + Nhận xét cho điểm. HS2: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1. Tìm các BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400. Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 156 SGK: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: X:12; x: 21; x:28 và 150<x<300 Bài 193 SBT tìm các BC có 3 chữ số của 63; 35; 105 Bài 157 SGK GVHD; HS phân tích bài toán Bài 158 SGK - So sánh nội dung bài 158 khác so với bài 157 ở điểm nào? - GV: Yêu cầu HS phân tích để giải bài tập Bài 195 SBT GV gọi 2 học sinh đọc và tóm tắt đề bài GV gợi ý: Nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2,3,4,5? GV cho HS tiếp tục hđ nhóm sau khi đã gợi ý + GV ktr cho điểm các nhóm làm bài tốt + GV ở bài 195 khi xếp hàng 2,3,4,5 đều thừa 1 em. Nếu thiếu 1 em thì sao? Đó là bài 196 bài tập về nhaø Kiểm tra bài cũ HS1:-HS lên bảng trả lời 126 = 2.32.7 198 = 2. 32.11 BCNN ( 126,198) = 2.32.7.11 = 1386 HS2: So sánh = 3.5 ; 25 = 52 BCNN(15,25) = 3.52 =75 BC (15,25) = Bài tập 156 SGK HS cả lớp làm bài tập156 vào vở +2 HS lên bảng làm đồng thời 2 bài bài 156 x:12; x:21; x:28 Þ xÎ BC ( 12; 21;28) = 84vì 150 < x < 300 Þx Î í168; 252ý * HS làm bài tập 193 SBT vậy BC ( 63;65;105) có 3 chữ số là 315; 630; 945 Bài 157 SGK Sau a ngày 2 bạn cùng trực nhật a là BCNN (10;12) Vậy sau 60 ngày thì 2 bạn cùng trực nhật Bài 158 SGK Hs đọc đề - Số cây mỗi đội phải trồng là BC ( 8,9) số cây đó trong khoảng từ 100 đến 20 - Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. Ta có :aÎ BC (8;9) và 100 £ a £ 200 Þ BCNN (8; 9) = 8.9 = 72 Þ a = 144 Vậy mỗi đội phải trồng là 144 Bài 195 SBT HS: đọc đề, tóm tắt đề xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa người xếp hàng 7 thì đủ ( số HS từ 100 – 150) HS: a-1 phải chia hết cho 2,3,4,5 HS hđ theo nhóm Giải: Gọi số đội viên liên đội là a (100 £ a£150) Vì xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người nên ta có: BCNN (2;3;4;5) = 60 Þ 99 £ a – 1 £ 149 Ta có: a – 1 = 120 Þ a =121 (thoả mãn điều kiện) vậy số đội viên liên đội là 121 người sau 60 năm là BCNN của 10 và 12 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nha(2’)ø: -Ôn lại bài - Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương, HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập trang 61 vào quyển vở BT Làm BT 159; 160; 161 SGK và 196; 197 SBT. GV h ướng dẫn bài 161 a/ 219 – 7(x+1) = 100 b/(3x- 6) .3 = 34 + T ìm 7( x+1) + T ìm 3x-6 + T ìm (x+1) + T ìm 3x + T ìm x. + T ìm x.
Tài liệu đính kèm: