Giáo viên
Ôn tập lý thuyết
Đưa ra các câu hỏi như SGK : Từ câu 1 đến câu 4
Treo bảng các phép toán
Bài tập
Treo đề bài lên bảng
? Tìm KQ của mỗi phép tính bên ?
? Tìm ĐK để thực hiện các phép tính trừ, chia ?
Nêu thứ tự thực hiện các phép tính có trong biểu thức bất kì ?
Khi thực hiện các phép tính cần chú ý đến điều gì ?
Ghi đề bài lên bảng
? Nhận xét về phép tính có trong biểu thức
? Thứ tự thực hiện như thế nào ?
Mời HS lên bảng trình bày
? Nhận xét về phép tính có trong biểu thức
? Thứ tự thực hiện như thế nào ?
Mời HS lên bảng trình bày
? Nhận xét về phép tính có trong biểu thức
? Thứ tự thực hiện như thế nào ?
Mời HS lên bảng trình bày
Ghi đề bài lên bảng
Dạng bài tập tìm x cần chú ý đến điều gì ?
? x nằm trong BT nào ?
? Cần tìm theo từng bước như thế nào ?
Mời HS lên bảng
? x nằm trong BT nào ?
? Để tìm x ta cần tìm giá trị của biểu thức nào trước
Mời HS lên bảng
TIẾT 36 NS: 11/ 11/ 09 NG: ......................... LUYỆN TẬP A - Mục tiêu HS được rèn luyện thêm về cách tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra TSNT. Biết cách tìm BCNN trong từng trường hợp cụ thể Rèn kĩ năng vận dụng nhanh, linh hoạt, chính xác. Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập B- Chuẩn bị : HS : Sách giáo khoa và SBT, bảng nhóm, bút, phấn mầu. GV : SGK, bảng phụ ghi các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT C - Phương pháp : Ôn tập, củng cố D- Hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp : Sĩ số : 2. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số áp dụng tìm BCNN(30; 48 ) = 240 ? Bài tập 156 ( SGK ) Giải : x Î BC( 12; 21; 28 ) và 150 < x < 300 BCNN(12; 21; 28 ) = 84 => x Î { 168; 252 } 3. Bài mới Giáo viên Học sinh Ghi bảng : Luyện tâp ? Nêu cách tìm BCNN ? Có mấy cách tìm BC của hai hay nhiều số ? ta thường sử dụng cách nào ? Ra đề bài 189 - SBT ? Cho biết mấy dữ kiện ? ? Dựa vào dữ kiện a 126 và a 198 ta thấy a có QH gì với 126 và 198 ? ? a lại là số nhỏ nhất ¹ 0, Vậy tìm a như thế nào ? Nhận xét theo yêu cầu bên Nêu các bước để thực hiện bài tập 190 Gọi HS lên bảng trình bày Nhận xét bài theo Y/c bên Ra đề bài Cùng Hs phân tích ? Nếu gọi số sách là a tìm MQH giữa a với các số 10;12;15;18 ? Ngoài ra a còn có ĐK gì ? Muốn tìm BC(10;1;2;15;18) mà lớn hơn 200 và nhỏ hơn 500 ta là như thế nào ? Cho HS lên bảng làm Nêu Quy tắc đã học có 2 cách, sử dụng cách tìm BC thông qua BCNN - Đọc đề bài - Phân tích đề 3 dữ kiện a Î BC a = BCNN Phân tích 2 số đó ra TSNT HS thực hiện tính toán Trình bày bảng - Phân tích các số ra TSNT để tìm BCNN - Vì BC < 400 nên ta nhân BCNN với các số để KQ nhỏ hơn 400 * HS trình bày bảng * Nhận xét bài của bạn a Î BC(10;1;2;15;18) 200 £ a £ 500 Theo Quy tắc : HS tự trình bày Bài tập 189 ( SBT - 25 ) Vì a 126 ; a 198 và a nhỏ nhất ¹ 0 => a = BCNN(126; 198) Ta có : 126 = 198 = BCNN( 126; 198 ) = 1386 Vậy a = 1386 Bài tập 190 ( SBT - 25 ) Ta có : 15 = 3. 5 25 = 52 BCNN(15; 25 ) = 3.52 = 75 BC(15;25) = { 0; 75; 150; 225; 300; 375; 450; ...} BC(15; 25 ) mà nhỏ hơn 400 là : 0; 75; 150; 225; 300;375 Bài tập 191 ( SBT - 25 ) ( 12 phút) Gọi số sách phải tìm là a theo đề bài ta có : Ta có BCNN(10;1;2;15;18) = 180 BC(10;1;2;15;18) = { 0; 180; 360; 540...} Vậy a = 360 4. Củng cố: ? Nêu các bước tìm bội chung nhỏ nhất. ? Làm thế nào để biết một số có phải là bội chung của hai hay nhiều số không. ? Tình bày cách tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất 5. Bài tập về nhà Xem lại các bài tập đã chữa Học thuộc và biết vận dụng Quy tắc BVN : 194 -> 196 (SBT) Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương để Ôn tập chương I E. Rút kinh nghiệm. TIẾT 37 NS: 14/ 11/ 09 NG:......................... ÔN TẬP CHƯƠNG I A - Mục tiêu Ôn tập một cách hệ thống các kiến thức của chương : Các phép tính cộng trừ nhân chia, nâng lên luỹ thừa. Vận dụng được các kiến thức : Phép tính trên tập số, TN Thứ tự thực hiện các phép tính vào việc giải toán : Tính toán,tìm số chưa biết Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập B - Chuẩn bị : HS : Ôn tập các câu hỏi của chương trong SGK từ câu 1 đến câu 4 GV : Chuẩn bị bảng phụ về các phép toán như trong SGK C- Phương pháp : Ôn tập, củng cố D - Hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp : Sĩ số : 2. Kiểm tra bài cũ : ( Kết hợp ôn tập) 3. Bài mới Giáo viên Học sinh Ghi bảng Ôn tập lý thuyết Đưa ra các câu hỏi như SGK : Từ câu 1 đến câu 4 Treo bảng các phép toán Trả lời từng câu theo sự hướng dẫn của cô giáo Quan sát và nhớ lại 1- Dạng tổng quát của T/c giao hoán, kết hợp,.. của phép cộng, nhân; trừ, chia 2 - Lũy thừa bậc n của a 3 - Công thức nhân, chia 2 luỹ thừa có cùng cơ số Bài tập Treo đề bài lên bảng ? Tìm KQ của mỗi phép tính bên ? ? Tìm ĐK để thực hiện các phép tính trừ, chia ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính có trong biểu thức bất kì ? Khi thực hiện các phép tính cần chú ý đến điều gì ? Ghi đề bài lên bảng ? Nhận xét về phép tính có trong biểu thức ? Thứ tự thực hiện như thế nào ? Mời HS lên bảng trình bày ? Nhận xét về phép tính có trong biểu thức ? Thứ tự thực hiện như thế nào ? Mời HS lên bảng trình bày ? Nhận xét về phép tính có trong biểu thức ? Thứ tự thực hiện như thế nào ? Mời HS lên bảng trình bày Ghi đề bài lên bảng Dạng bài tập tìm x cần chú ý đến điều gì ? ? x nằm trong BT nào ? ? Cần tìm theo từng bước như thế nào ? Mời HS lên bảng ? x nằm trong BT nào ? ? Để tìm x ta cần tìm giá trị của biểu thức nào trước Mời HS lên bảng Quan sát Từng em đọc KQ Số trừ > số bị trừ Số chia ¹ 0 Nêu : - PT có cộng, trừ hoặc nhân chia - PT có 7 phép tính - PT có ngoặc - Cần tính nhan nếu có thể Có phép tính trừ, chia - Chia 84 cho 12 - 204 - KQ vừa tìm Lên bảng trình bày câu a Có nhân, cộng , trừ, luỹ thừa - Nâng luỹ thừa - Nhân, cộng, trừ - Chia và nhân luỹ thừa cùng cơ số - Cộng - chung thừa số 164 đặt ra ngoài - Phép cộng trong ngoặc, nhân Vị trí của biểu thức chứa x cần tìm BT trừ Tìm :7(x + 1) x + 1 x BT nhân ( TS ) Tìm : 3x - 6 Chia luỹ thừa 3x x Bài tập 159 ( SGK - 63 ) a) n - n = 0 b) n : n = 1 c) n + 0 = n d) n - 0 = n e) n . 0 = 0 f) n .1 = n g) n : 1 = n Bài tập 160 ( SGK - 63 ) a) 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 b) 15.23 + 4.32 - 5.7 = 120 + 36 - 35 = 121 c) 56 : 53 + 23.22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d) 164 . 63 + 47. 164 = 164 ( 63 + 47 ) = 164 . 110 = 18040 Bài tập 161 ( SGK - 63 ) a) 219 - 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 119 x + 1 = 17 x = 17 -1 x = 16 b) ( 3x - 6 ) . 3 = 34 (3x - 6 ) = 33 3x - 6 = 27 3x = 33 x = 11 4. Củng cố: Trong bài hôm nay ta đã ôn tập những nội dung gì? Nhữn tính chất đó đã áp dụng vào những dạng bài tập nào? 5. Bài tập về nhà Xem lại các bài tập đã chữa Học thuộc và biết vận dụng nhữn Quy tắc sách giáo khoa BVN : làm các bài tập còn lại phần ôn tập chương tiếp tục ôn tập các câu hỏi ôn tập chương để giờ sau ôn tập tiếp. E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: