Hoạt động Giáo viên
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-HS : Nêu quy tắc tìm BCNN ? Tìm BCNN(8; 9; 11),
BCNN(25; 50)
3. Dạy bài mới : (luyện tập)
-BT 152, SGK trang 59 :
-Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 15 và a 18 thì a như thế nào ?
-BT 153 SGK trang 59 :
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
-Cho hs hoạt động nhóm.
-BT 154, SGK trang 59 :
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Nếu gọi a là số hs lớp 6C thì a quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8.
-Treo bảng phụ BT 155, SGK trang 60.
-Gọi 02 hs điền kết quả vào bảng (câu a). Một học sinh so sánh (câu b).
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài tập phần luyện tập 2, SGK trang 60.
-Tiết sau luyện tập
Tuần 12 Ngày soạn : 04/11/09 Tiết 35 Ngày dạy : 05/11/09 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN. 2. Kỹ năng : Vận dụng tìm BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản. 3. Thái độ : Tập tính cẩn thận khi giải các bài tập. II. Chuẩn bị : 1.GV : Phiếu học tập, thước, bảng phụ. 2.HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Tiến trình dạy học : T Nội dung Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 6’ 10’ 10’ 10’ 8’ 1 -BT 152, SGK trang 59 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a M 15 và a M 18. -BT 153 SGK trang 59 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45. -BT 154, SGK trang 59 : Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C. - BT 155, SGK trang 60. 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : -HS : Nêu quy tắc tìm BCNN ? Tìm BCNN(8; 9; 11), BCNN(25; 50) 3. Dạy bài mới : (luyện tập) -BT 152, SGK trang 59 : -Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a M 15 và a M 18 thì a như thế nào ? -BT 153 SGK trang 59 : Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45. -Cho hs hoạt động nhóm. -BT 154, SGK trang 59 : Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Nếu gọi a là số hs lớp 6C thì a quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8. -Treo bảng phụ BT 155, SGK trang 60. -Gọi 02 hs điền kết quả vào bảng (câu a). Một học sinh so sánh (câu b). 4. Củng cố : 5. Dặn dò : -Về nhà xem lại các bài tập đã giải. -Chuẩn bị bài tập phần luyện tập 2, SGK trang 60. -Tiết sau luyện tập -Phát biểu. BCNN(8; 9; 11) = 8.9.11 = 792 BCNN(25; 50) = 50 -HS giải : a là BCNN của 15 và 18. 15 = 3.5 18 = 2. 32 BCNN(15; 18) = 2. 32.5 = 90 -HS đại diện nhóm trình bày : 30 = 2.3.5 45 = 32.5 BCNN(30; 45) = 2.32.5 = 90 Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90; 180; 270; 360; 450. a sẽ là BC(2; 3; 4; 8) và 35 a 60 -HS giải : Ta có BCNN(2; 3; 4; 8) = 24 Vậy a = 24 . 2 = 48 (hs). -HS giải : a). a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a;b) 2 10 1 50 BCNN(a;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a;b). BCNN(a;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 b). ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) = a.b .
Tài liệu đính kèm: