I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
-Kĩ năng: HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN.
Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tốn thực tế đơn giản.
II/TRỌNG TÂM:
BÀI TẬP SGK
III/ CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ.
- HS: Bút , bảng nhóm.
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/. Ổn định TỔ CHỨC VÀ KIỂM DIỆN:: Kiểm tra sĩ số học sinh
2/. Kiểm tra miệng:
HS1:
-Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý?
Tìm BCNN ( 10; 12; 15)
HS2:
-Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
-Tìm BCNN ( 8; 9; 11)
BCNN ( 25; 50)
BCNN ( 24; 40; 168)
GV nhận xét và cho điểm bài làm của hai HS.
GV đặt vấn đề: ở bài 16 các em đã biết tìm bội chung của hai hay hay nhiều số bằng phương pháp liệt kê. Ở tiết học này các em sẽ tìm bội chung thông qua tìm BCNN.
1/ Sửa bài tập cũ:
BCNN ( 10; 12; 15) = 60
792
50
840
Tiết :35 LUYỆN TẬP Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN. -Kĩ năng: HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tốn thực tế đơn giản. II/TRỌNG TÂM: BÀI TẬP SGK III/ CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ. - HS: Bút , bảng nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH: 1/. Ổn định TỔ CHỨC VÀ KIỂM DIỆN:: Kiểm tra sĩ số học sinh 2/. Kiểm tra miệng: HS1: -Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý? Tìm BCNN ( 10; 12; 15) HS2: -Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? -Tìm BCNN ( 8; 9; 11) BCNN ( 25; 50) BCNN ( 24; 40; 168) GV nhận xét và cho điểm bài làm của hai HS. GV đặt vấn đề: ở bài 16 các em đã biết tìm bội chung của hai hay hay nhiều số bằng phương pháp liệt kê. Ở tiết học này các em sẽ tìm bội chung thông qua tìm BCNN. 1/ Sửa bài tập cũ: BCNN ( 10; 12; 15) = 60 792 50 840 3/. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung bài giảng Ví dụ: Cho A ={ xN/ x 8 ; x 18; x30 ; x< 1000} Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. GV yêu cầu HS tự nghiên cứu SGK, hoạt động theo nhóm. Cử đại diện trình bày cách làm. Các nhóm khác so sánh, bổ sung. Kết luận. xBC ( 8; 18; 30) và x< 1000 Vì x 8 x 18 x30 BCNN ( 8; 18; 30) = 23. 32. 5 = 360 BC của 8 ; 18; 30 là bội của 360. Lần lượt nhân 360 với 0; 1; 2; ta được 0; 360; 720. Vậy A = { 0; 360; 720} GV gọi HS đọc đóng khung tr.59 SGK. BT: Tìm số tự nhiên a, biết rằng a< 1000; a60; a280 HS độc lập làm bài trên giấy Một em nêu cách làm và lên bảng chữa. GV kiểm tra kết quả làm bài của một số em và cho điểm. Bài 152 SGK: GV treo bảng phụ lời giải sẳn của một HS, đề nghị cả lớp theo dõi nhận xét. a BC( 15; 18) a 15 a 18 B( 15) = { 0; 15; 30; 45; 60; 75; 90. . .} B( 18) = { 0; 18; 36; 72; 90;. . .} Vậy BC( 15; 18) = { 0; 90; . .} Vì a nhỏ nhất khác 0 a= 90 Bài 153 SGK: Tìm các bội chung của 30 và 45 nhỏ hơn 500. -GV yêu cầu HS nêu hướng làm. Một HS lên bảng trình bày. Bài tập 154 SGK: GV hướng dẫn HS làm bài. Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8? Đến đây bài tốn trở về giống các bài tốn đã làm ở trên. GV yêu cầu HS làm tiếp, sau đó treo lời giải mẫu ở bảng phụ cho HS học tập. Bài 155 SGK: GV phát cho các nhóm học tập bảng ở bài 155. Yêu cầu các nhóm: a/ Điền vào ô trống. b/ So sánh tích ƯCLN ( a; b) . BCNN ( a; b) với tích a.b. a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN (a;b) 2 10 1 50 BCNN(a;b) 12 300 420 50 ƯCLN(a;b).BCNN(a;b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 Nhận xét: ƯCLN( a; b) . BCNN (a; b) = a.b 2/ Sửa bài tập mới: BT: Tìm số tự nhiên a, biết rằng a< 1000; a60; a280 a BC ( 60; 280) BCNN( 60; 280) = 840 a 60 a 280 vì a < 1000 vậy a = 840. Bài 152 SGK Cách giải này vẫn đúng nhưng dài, nên giải như sau: a BC( 15; 18) a15 a18 vì a nhỏ nhất khác 0 a= BCNN ( 15; 18) a= 90 Bài 153 SGK: BCNN ( 30; 45) = 90 Các bội chung nhỏ hơn 500 của 3 0 và 45 là : 90; 180; 270; 360; 450. Bài tập 154 SGK: aBC(2;3;4;8) và 35 a60 BCNN ( 2, 3, 4, 8) = 24 a = 48 a 2 a 3 a4 a8 Bài 155 SGK 4/.câu hỏi, bt củng cố: Qua các bài tập trên em rút ra bài học kinh nghiệm gì? 3/ Bài học kinh nghiệm: ƯCLN(a,b) x BCNN(a,b) = a.b 5/.Hướng dẫn học sinh tự học bjkkl : -Học bài. -Bài tập: 189, 190, 191, 192 SBT. - Tiết sau luyện tập tiếp V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: