I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh được củng cố kiến thức về tìm UCLN, tìm UC thông qua tìm UCLN
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ tính toán, phân tích ra TSNT, tìm UCLN
3/- Thái độ : Vận dụng trong việc giải các bài toán đố
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, sách giáo khoa
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ , làm bài tập .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu cách tìm UC thông qua cách tìm UCLN
Áp dụng : Tìm UCLN rồi tìm UC (126, 210, 90 )
Học sinh lên bảng trả bài
Học sinh khác làm bài tập ngoài nháp để nhận xét.
Tuần : 12 Tiết : 34 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Học sinh được củng cố kiến thức về tìm UCLN, tìm UC thông qua tìm UCLN 2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ tính toán, phân tích ra TSNT, tìm UCLN 3/- Thái độ : Vận dụng trong việc giải các bài toán đố II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, sách giáo khoa 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ , làm bài tập . III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu cách tìm UC thông qua cách tìm UCLN Áp dụng : Tìm UCLN rồi tìm UC (126, 210, 90 ) Học sinh lên bảng trả bài Học sinh khác làm bài tập ngoài nháp để nhận xét. Bài tập 146 ( SGK ) 112 : x , 140 : x x UC ( 112, 140 ) ƯCLN(118,140) = 28 ƯC ( 112, 140 ) = = 1,2,4,7,14,28 Vì 10 < x < 20 Vậy x = 14 2/ - Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Gọi 1 hs lên bảng sửa bài tập 146/ 57 HĐ 2.2 : Nêu câu hỏi 122 :x , 140 : x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140 HĐ 2.3 : Cho hs nhận xét bài giải của hs trên bảng HĐ 2.4 : Nhận xét đánh giá cho điểm hs _ HS lên bảng sửa bài tập 146 x ƯC ( 112, 140) Tìm ƯCLN ( 112, 140 ) sau đó tìm các ước của 112 và 140 * 112 : x và 140 : x x ƯC ( 112, 140 ) ƯCLN ( 112, 140 ) = 28 ƯC (112, 140 )= 1,2,4,7,14,28 Vì 10 < x < 20 vậy x = 14 thoã mãn các điều kiện của đề bài Bài tập 147 ( SGK ) a) a Ư( 28 ), a Ư ( 36 ) a ƯC ( 28, 36 ) theo đề bài a > 2 , ƯCLN ( 28, 36 ) = 4 Vì a > 2 a = 4 b) Số hộp bút mai mua 28 : 4 = 7 ( hộp ) Số hộp bút Lan mua 36 : 4 = 9 ( hộp ) 3/ - Hoạt động 3 HĐ 3.1 : Cho hs đọc đề bài và tìm hiểu đề bài HĐ 3.2 : yêu cầu hs làm việc theo nhóm để giải BT HĐ 3.3 : Cho các nhóm trả lơì câu hỏi được ghi trên bảng phụ a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có a là gì của 28 và a là gì của 36 hay 28 : a, 36 : a ĐK a > 2 b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu ? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu ? HĐ 3.4 : Nhận xét bài giải Đọc đề và tìm hiểu đề _ Giải bài tập theo nhóm a) a ƯC ( 28, 36 ) và a > 2 ƯCLN (28, 36) = 4 ƯC ( 28, 36 ) = 1,2,4 Vì a > 2 a = 4 b) Mai mua 7 hộp bút Lan mua 9 hộp bút Các nhóm cử đaị diện báo cáo kết quả bài tập 148/ 57 Số tồ nhiều nhất là ƯCLN ( 48, 72 ) = 24 Số nam mỗi tổ là 48 : 24 = 2 ( nam ) Số nữ mỗi tổ là 72 : 24 = 3 ( nữ ) Hoạt động 4 _Giáo viên gọi hs đọc đề bài phân tích đề _ Cho hs giải BT ( làm việc cá nhân ) Cho 2 hs làm trên bảng phụ _Nhận xét bài giải trên bảng phụ của hs _ Kết luận BT _Đọc và phân tích đề bài _ HS độc lập suy nhgĩ làm việc cá nhân . _Nhận xét bài giải của bạn Thuật toán ƠClit Phân tích ra TSNT như sau : _ Chia SL cho SN _ Nếu phép chia có dư lấy số chia chia tiếp cho số dư _ Đến khi nào số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm . Hoạt động 5 HĐ5.1 : Hướng dẫn từng bước được ghi trên bảng phụ HĐ5.2 : Cho hs thực hành tìm ƯCLN của 135 và 105 _Chú ý cho hs chia đến khi nào số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm HĐ5. 3 : Cho hs tìm ƯCLN của 48 và 72 Nhận xét _Thực hiện từng bước như trên bảng đã ghi sẵn 135 105 105 30 1 30 15 3 0 2 Vậy ƯCLN ( 135 , 105 ) = 15 _ Sử dụng thuật toán Ơclit 72 48 48 24 1 0 2 Vậy ƯCLN ( 48, 24 ) = 24 Dặn dò Hoạt động 6 _ Ôn kỹ nội dung bài học _ Nghiên cưú trước bài " Bội chung nhỏ nhất "
Tài liệu đính kèm: