Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU:

- HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.

- Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN.

- Vận dụng trong việc giải các bài toán đố.

II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)

- Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng

480 a và 600 a

- Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90) 2 HS lên bảng trình bày.

Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (23 ph)

Bài 146 SGK

? 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140?

Muốn tìm ƯC(112; 140) em làm ntn?

? Kết quả bài toán x fải hoả mãn ĐK gì?

Bài 147 SGK.

a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có a là ước của 28 (hay 28 a)

a là ước của 36 (hay 36 a) và a > 2

b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu

Bài 148 SGK

GV: Hãy tìm mối liên quan đến các dạng bài đã làm ở trên để áp dụng cho nhanh. Bài 146

x ƯC(112; 140)

Tìm ƯCLN(112; 140) sau đó tìm các ước của 112 và 140

10 < x=""><>

Vì 112 x; 140 x => x ƯC(112; 140)

ƯCLN(112; 140) = 28

ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

Vì 10 < x="">< 20="" nên="" x="14" thoả="" mã="">

Từ câu a => a ƯC(28; 36) và a > 2

ƯCLN(28; 36) = 4

ƯC(28; 36) = {1; 2; 4}

Vì a > 2 => a = 4 thoả mã ĐK đề bài.

b) Mai mua 7 hộp bút

Lan mua 9 hộp bút

Bài 148.

Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48; 72) = 24

Khi đó mỗi tổ có số nam là:

48 : 24 = 2 (nam)

Và mỗi tổ có số nữ là:

72 : 24 = 3 (em)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009.
Tiết 33.	LUYỆN TẬP.
MỤC TIÊU: 
HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
Rèn kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN.
Vận dụng trong việc giải các bài toán đố.
TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph)
- Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng
480 a và 600 a
- Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(126; 210; 90)
2 HS lên bảng trình bày.
Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (23 ph)
Bài 146 SGK
? 112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ như thế nào với 112 và 140?
Muốn tìm ƯC(112; 140) em làm ntn?
? Kết quả bài toán x fải hoả mãn ĐK gì?
Bài 147 SGK.
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, theo đề bài ta có a là ước của 28 (hay 28 a)
a là ước của 36 (hay 36 a) và a > 2
b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu
Bài 148 SGK
GV: Hãy tìm mối liên quan đến các dạng bài đã làm ở trên để áp dụng cho nhanh.
Bài 146
x ƯC(112; 140)
Tìm ƯCLN(112; 140) sau đó tìm các ước của 112 và 140
10 < x < 20
Vì 112 x; 140 x => x ƯC(112; 140)
ƯCLN(112; 140) = 28
ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x < 20 nên x = 14 thoả mã ĐK.
Từ câu a => a ƯC(28; 36) và a > 2
ƯCLN(28; 36) = 4
ƯC(28; 36) = {1; 2; 4}
Vì a > 2 => a = 4 thoả mã ĐK đề bài.
b) Mai mua 7 hộp bút
Lan mua 9 hộp bút
Bài 148.
Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48; 72) = 24
Khi đó mỗi tổ có số nam là:
48 : 24 = 2 (nam)
Và mỗi tổ có số nữ là:
72 : 24 = 3 (em)
Hoạt động 3. GIỚI THIỆU THUẬT TOÁN ƠCLÍT TÌM ƯCLN CỦA HAI SỐ
Phân tích ra TSNT như sau:
- Chia số lớn cho số nhỏ
- Nếu phépchia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu fép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chi cuối cùng là ƯCLN fải tìm.
Tìm ƯCLN(135; 105)
105
 105 30 1
 30 15 3
 0 2
Vậy ƯCLN(135; 105) = 15
HS sử dụng thuật toán Ơclit để tìm ƯCLN(48; 72)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Làm các bài tập 182; 184; 186; 187 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 33.doc.doc