I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Học sinh được củng cố các kiến thức về ƯCLN, cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
2) Kỹ năng:
Rèn luyện cho Hs kỹ năng tính tóan, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN, tìm ƯC.
3) Thái độ:
Vận dụng giải được các bài tóan thực tế.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: SGK, giáo án, TBDH.
2) Học sinh: Làm các bài tập, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10’ - Nêu câu hỏi kiểm tra:
- Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a, 600 a.
- Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. Tìm ƯCLN và ƯC của 126, 210, 90.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. - 2 Hs lên bảng
HS1: Trả lời và trình bày bảng:
HS2: Trả lời và trình bày bảng:
Nhận xét.
a = ƯCLN(480,600)
= 23 . 3 . 5
= 120
ƯCLN(126, 210, 90)
= 2 . 3 = 6
ƯC(126, 210, 90)
= {1; 2; 3; 6}
Tuần 11 Tiết 33 Ngày soạn: 7/11/2011 - Ngày dạy: 11/11/2011
LUYỆN TẬP 2
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh được củng cố các kiến thức về ƯCLN, cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
Kỹ năng:
Rèn luyện cho Hs kỹ năng tính tóan, phân tích ra thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN, tìm ƯC.
Thái độ:
Vận dụng giải được các bài tóan thực tế.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, giáo án, TBDH.
Học sinh: Làm các bài tập, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10’
- Nêu câu hỏi kiểm tra:
- Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 480 a, 600 a.
- Nêu cách tìm ƯC thông qua ƯCLN. Tìm ƯCLN và ƯC của 126, 210, 90.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- 2 Hs lên bảng
HS1: Trả lời và trình bày bảng:
HS2: Trả lời và trình bày bảng:
Nhận xét.
a = ƯCLN(480,600)
= 23 . 3 . 5
= 120
ƯCLN(126, 210, 90)
= 2 . 3 = 6
ƯC(126, 210, 90)
= {1; 2; 3; 6}
Hoạt động 2: Luyện tập
32’
- Yêu cầu làm bài tập 146 trang 57: Tìm STN x, biết rằng: 112x , 140x thì x là gì?
Muốn tìm ƯC(112,140) ta làm như thế nào?
Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện.
Kết quả x phải thỏa mãn điều kiện gì?
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 147 trang 57:
a/ Gọi a là số bút trong hộp thì a quan hệ như thế nào với 28, 36, 2?
b/ Hãy tìm a
Gọi 1 Hs lên bảng tìm ƯC(28, 36)
- Vậy a có giá trị là bao nhiêu?
c/ Lan mua bao nhiêu hộp bút ch́ màu? Mai mua bao nhiêu hộp bút ch́ màu?
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 148 trang 57:
Số tổ chia nhiều nhất là gì?
Gọi 1 Hs lên tìm ƯCLN(48,72)
Vậy chia nhiều nhất bao nhiêu tổ?
Khi đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
x ƯC(112,140)
Ta tìm ƯCLN(112,140) rồi tìm ước của ƯCLN đó chính là ƯC(112,140).
1 HS lên bảng trình bày, các HS coàn lại tự làm và theo dõi.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
Mỗi HS nêu một quan hệ:
Từ câu a suy ra a ƯC(28,36) và a > 2.
1 HS lên bảng
Đứng tại chỗ trả lời.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
Số tổ chia nhiều nhất là ƯCLN(48,72).
1 Hs lên bảng.
Vậy chia nhiều nhất 24 tổ.
Số nam là 28 : 24 = 2.
Số nữ là 72 : 24 = 3.
Nhận xét.
Bài tập 146:
112 = 24 . 7
140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN(112,140)= 22.7 = 28
ƯC(112,140) = Ư(28)
= {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vì 10 < x < 20 nên x = 14
Vậy x = 14
Bài tập 147:
a/ a là ước của 28
a là ước của 36
a >2
b/
28 = 22 . 7;
36 = 22 . 32
ƯCLN(28, 36) = 22 = 4
ƯC(28, 36) = {1; 2; 4}
V́ a > 2 nên a = 4
Vậy a = 4
c/ Lan mua được 36 : 4 = 9 hộp bút chì màu.
Mai mua được 28 : 4 = 7 hộp bút chì màu.
Bài tập 148:
48 = 24 . 3
72 = 23 . 32
ƯCLN(48,72) = 23 . 3 = 24
Vậy chia nhiều nhất 24 tổ.
Số nam là 28 : 24 = 2.
Số nữ là 72 : 24 = 3.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
1’
- Ôn lại cách tìm ƯCLN, ƯC của hai hay nhiều số.
- Soan bài Bội chung nhỏ nhất.
Tài liệu đính kèm: