I - MỤC TIÊU
1.Kiến thức : HS củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
2.Kĩ năng : HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
3.Thái độ : Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài toán để áp dụng nhanh, chính xác.
II -CHUẨN BỊ
· Giáo Viên : Bảng phụ.
· Học Sinh : BTVN (tiết 32)
III -TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:-ƯCLN của hai hay nhiều số làmsố như thế nào?
Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?cho ví dụ?
-Làm bài 141( SGK)
-Tìm ƯCLN(15; 30; 90)
HS2:-Nêu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
Làm bài 176/SBT/tr24
HS1 trả lời câu hỏi và làm bài tập.
HS2 : Nêu quy tắc và làm bài tập 176/SBT/tr24
Bài 141(SGK - tr56)
8 , 9 đều là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số.
ƯCLN(15; 30; 90)= 15 vì
30 :15 và 90 :15
Bài 76(SBT - tr24)
a/ ƯCLN(40; 60)= 22.5= 20
b/ ƯCLN(36; 60;72)= 22.3= 12
c/ ƯCLN(13; 20)= 1
d/ ƯCLN(28; 39; 35)= 1
Tuần : 11 Ngày soạn :1011/2007 Tiết : 32 Ngày dạy :1211/2007 LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU 1.Kiến thức : HS củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. 2.Kĩ năng : HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 3.Thái độ : Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài toán để áp dụng nhanh, chính xác. II -CHUẨN BỊ Giáo Viên : Bảng phụ. Học Sinh : BTVN (tiết 32) III -TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ HS1:-ƯCLN của hai hay nhiều số làmsố như thế nào? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?cho ví dụ? -Làm bài 141( SGK) -Tìm ƯCLN(15; 30; 90) HS2:-Nêu qui tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1? Làm bài 176/SBT/tr24 HS1 trả lời câu hỏi và làm bài tập. HS2 : Nêu quy tắc và làm bài tập 176/SBT/tr24 Bài 141(SGK - tr56) 8 , 9 đều là hai số nguyên tố cùng nhau mà cả hai đều là hợp số. ƯCLN(15; 30; 90)= 15 vì 30 :15 và 90 :15 Bài 76(SBT - tr24) a/ ƯCLN(40; 60)= 22.5= 20 b/ ƯCLN(36; 60;72)= 22.3= 12 c/ ƯCLN(13; 20)= 1 d/ ƯCLN(28; 39; 35)= 1 HOẠT ĐỘNG 2 :CÁCH TÌM ƯỚC CHUNG THÔNG QUA TÌM ƯCLN. * Gv cho HS hoạt động nhóm: -Tìm tất cả các ƯC(12; 30) đều là ước của ƯCLN(12; 30).? -Ngoài cách liệt kê các ước của 12 và 30 rồi chọn ra ƯC, ta có thể làm theo cách nào mà không cần liệt kê các ước của mỗi số? ƯCLN( 12; 30)= 6 theo ?1 Vậy ƯC(12; 30)= {1; 2; 3; 6} *Củng cố:Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 : a và 140 : a ? Các nhóm hoạt động: -Tìm ƯCLN(12; 30) -Tìm các ước của ƯCLN của các số đó rồi tìm ước của ƯCLN -Vì 56 : a và40 : aÞ aỴ ƯC(56; 140) ƯCLN(56; 140)= 22.7= 28 aỴ ƯC(56; 140)= {1;2;4;7;14;28} 3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN. ƯC(a;b) = Ư(ƯCLN(a;b)) Tìm số tự nhiên a biết rằng 56 : a và 140 : a? Giải: Vì 56 : a và40 : aÞ aỴ ƯC(56; 140) ƯCLN(56; 140)= 22.7= 28 aỴƯC(56;140)= {1;2;4;7;14;28} HOẠT ĐỘNG 3 : LUYỆN TẬP *GV cho HS làm bài 142/SGK/tr56 -GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác định số ước của một số để kiểm ta ƯC vừa tìm *GV cho HS làm bài 143SGK -Tìm số a như thế nào ? -Yêu cầu HS tìm a bằng cách đi tìm ƯCLN(420;700) *GV cho HS làm tiếp bài 144/SGK/tr56 *GV cho HS làm bài 145/SGK HS đọc kỹ đề -Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông bằng cách nào? -Gọi 1 HS lên bảng thực hiện giải *HS làm bài 142/SGK/tr56 a/ ƯCLN(16; 24)= 8 ƯC(16; 24)= {1;2; 4; 8} b/ ƯCLN(180; 234)= 18 ƯC(180; 234)= {1;2;3;6;9;18} c/ ƯCLN(60;90; 135)= {15} ƯC(60; 90; 135)= {1;3;5;15} *HS làm bài 143/SGK/tr56 -Vì 420 : a và 700 : a nên a =ƯCLN(420;700) *HS làm bài 144/SGK/tr56 ƯCLN(144; 192)= 48 ƯC(144;192)={1;2;3;4;6;8;12;24; 48} Vậy các ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là 24; 48 *HS làm bài 145/SGK/tr56 -Đi tìm ƯCLN(75;105) 1 HS lên bảng trình bày bài giải 4. Luyện tập Bài 142(SGK - tr56): Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của a)16 và 24 b) 180 và 234 c) 60 ; 90 và 135 Bài 143(SGK - tr56) Tìm số tự nhiên a lớn nhất , biết rằng 420 : a và 700 : a Giải :a là ƯCLN(420;700)= 140 Vậy a= 140 Bài 144( SGK - tr56) Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 Giải ƯCLN(144; 192)= 48 ƯC(144;192)={1;2;3;4;6;8;12;24; 48} Vậy các ước chung của 144 và 192 lớn hơn 20 là 24; 48 Bài 45(SGK - tr56) Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là : Gọi độ dài hình vuông là a . Ta có a = ƯCLN(75;105)=15 HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn bài Làm bài 177; 178; 180; 183 SBT Bài 146; 147; 148 SGK
Tài liệu đính kèm: