Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tả (bài số 1)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tả (bài số 1)

A.TRẮC NGHIỆM:

Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng đầu câu em cho là đúng nhất

Câu1a : Mọi phần tử thuộc tập A đều thuộc tập B thì :

A. A B B. B A C. B A D. A B

Câu1b: Mọi phần tử thộc tập A đều thuộc tập B và mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A thì :

 A. A B B. B = A C. Chỉ có: A B D.A B và B A

Câu 1c: Quan hệ giữa tập hợp N và tập N* là :

A. N* = N B. N N* C. N* N D. N* N

Câu 2a: Cho tập hợp A = { x,y} ta có :

A. {x} A B. y A C. z A D.{ x,y} A

Câu 2b: Cho tập hợp A = {a, b}, thế thì:

A. {a} A B. b A C. z A D.{ a,b} A

Câu 2c: Cho tập hợp A = {1;2;3}, thế thì:

A. {0;2} A B. 1 A C. 3 A D. 1 A

Câu3a: Số liền sau của 99 là:

A. 98 B. 100 C.một số khác

Câu 3b: Số liền trước của số 99 là :

A. 98 B. 100 C. Cả hai đều sai

Câu3c: Cho n là số tự nhiên, ta có ba số tự nhiên liên tiếp là :

A. n, n-1, n+1 B. n-1, n, n+1 C. n+1, n-1, n

Câu4a: Các số chính phương là:

A. 0;1;49 B. 3; 4; 16 C. 32; 9; 16 D. 9; 12; 49

Câu4b: Các số chính phương là:

A. 0;1;2 B. 2; 4; 9 C. 4; 9; 16 D. 9; 15; 49

Câu4c: Các số chính phương là:

A. 0;1; 6 B. 3; 4; 9 C. 32; 9; 36 D. 9; 16; 81

Câu5a: 167: 163 bằng:

A. 167 -163 B.167+3 C. 164 D. 4

Câu5b: 87: 85 bằng :

A. 82 B.87+5 C. 82 = 16 D. 87 -85

Câu5c: 78: 75 bằng :

A. 73 = 21 B.78-5 C. 78- 75 D. 78+5

 

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 18: Kiểm tả (bài số 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu, Nghe dịu nỗi đau của mẹ Ba lần tiễn con đi, hai lần khóc thầm lặng lẽ, Các anh không về mình mẹ lặng im.. Đất nước tôi, đất nước tôi, đất nước tôi ! Từ thuở còn nằm nôi, Sáng chắn bão giông, chiều ngăn nắng lửa Lao xao trưa hè một giọng ca dao, Lao xao trưa hè một giọng ca dao. Xin hát về người đất nước ơi ! Xin hát về mẹ Tổ Quốc ơi, suốt đời lam lũ.. Thương lũy tre làng bãi dâu bến nước, Yêu trọn tình đời muối mặn gừng cay.. Xin hát về người đất nước ơi ! Xin hát về mẹ Tổ quốc ơi, mấy mùa không ngủ Ngăn bước quân thù phía Nam phía Bắc Vai mẹ lại gầy gánh gạo nuôi con. Đất nước tôi thon thả giọt đàn bầu, Nghe dịu nỗi đau của mẹ Ba lần tiễn con đi, hai lần khóc thầm lặng lẽ, Các anh không về mình mẹ lặng im.. Đất nước tôi, đất nước tôi, đất nước tôi Từ thuở còn nằm nôi, Sáng chắn bão giông, chiều ngăn nắng lửa Lao xao trưa hè một giọng ca dao, Lao xao trưa hè một giọng ca dao... Xin hát về người đất nước ơi Xin hát về mẹ Tổ Quốc ơi, tảo tần chung thủy Như những câu hò lắng trong tiếng sáo Đêm lại dặt dìu tiếng mẹ ru con Xin hát về người đất nước ơi Xin hát về mẹ Tổ Quốc ơi.. vẫn còn gian khổ Hạt thóc chia đều dẫu no dẫu đói Ta vẫn vẹn tình đắng ngọt cùng vui.. Đất nước tôi, đất nước tôi, đất nước tôi ! Sáng ngời muôn thuở khi trăng đã vào cửa sổ đòi thơ... Ngày soạn: 22/9
Tiết 18: KIỂM TRA ( BÀI SỐ 1)
A.Mục tiêu: -Kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của HS .Thông qua đó GV nắm bắt được
các đối tượng HS để kịp thời uốn nắn , sửa chữa những sai sót HS mắc phải .
-Rèn luyện kĩ năng tư duy, rèn luyện kĩ năng tính toán hợp lí, chính xác, biết trình bày
bài toán rõ ràng, mạch lạc 
B. Chuẩn bị : Lập ma trận :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Tập hợp
2 câu 
(1đ)
2 câu
( 1đ)
1 câu
( 1đ)
1 câu
( 1đ)
6 câu
( 4đ)
Các phép tính +,-, ×,:
1 câu 
(0,5đ)
1 câu 
(0,5đ)
2 câu
( 2đ)
1 câu
( 1đ)
5 câu
(4 đ)
Luỹ thừa
1 câu
( 0,5đ)
1 câu 
(0,5đ)
1 câu
( 1đ)
3 câu
(2 đ)
Tổng
4 câu
( 2 đ)
4 câu
( 2 đ)
3 câu 
(3 đ)
3 câu 
(3 đ)
14 câu 
(10 đ)
GV : Lấy đề đã in sẵn ở trường
HS : Ôn lại các tính chất qui tắc, định nghĩa, đã học, xem lại các bài tập đã làm
II. Nội dung kiểm tra: ( Ba đề)
A.TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng đầu câu em cho là đúng nhất
Câu1a : Mọi phần tử thuộc tập A đều thuộc tập B thì : 
A. A B	B. BA	C. B A	D. AB
Câu1b: Mọi phần tử thộc tập A đều thuộc tập B và mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A thì :
 A. A B	B. B = A	C. Chỉ có: AB	D.A B và BA
Câu 1c: Quan hệ giữa tập hợp N và tập N* là : 
A. N* = N	B. N N*	C. N*N	D. N*N
Câu 2a: Cho tập hợp A = { x,y} ta có :
A. {x} A	B. y A	C. z A	D.{ x,y} A
Câu 2b: Cho tập hợp A = {a, b}, thế thì:
A. {a} A	B. b A	C. z A	D.{ a,b} A
Câu 2c: Cho tập hợp A = {1;2;3}, thế thì:
A. {0;2} A	B. 1 A	C. 3 A	D. 1 A
Câu3a: Số liền sau của 99 là: 
A. 98	B. 100	C.một số khác
Câu 3b: Số liền trước của số 99 là :
A. 98	B. 100	C. Cả hai đều sai
Câu3c: Cho n là số tự nhiên, ta có ba số tự nhiên liên tiếp là : 
A. n, n-1, n+1	B. n-1, n, n+1	C. n+1, n-1, n
Câu4a: Các số chính phương là:
A. 0;1;49	B. 3; 4; 16	C. 32; 9; 16	D. 9; 12; 49
Câu4b: Các số chính phương là:
A. 0;1;2	B. 2; 4; 9	C. 4; 9; 16	D. 9; 15; 49
Câu4c: Các số chính phương là:
A. 0;1; 6	B. 3; 4; 9	C. 32; 9; 36	D. 9; 16; 81
Câu5a: 167: 163 bằng:
A. 167 -163 	B.167+3	C. 164	D. 4
Câu5b: 87: 85 bằng : 
A. 82 	B.87+5	C. 82 = 16	D. 87 -85 
Câu5c: 78: 75 bằng :
A. 73 = 21 	B.78-5	C. 78- 75 	D. 78+5 
Câu6a: Viết tích 22 . 44 dưới dạng một luỹ thừa ta được :
A. 27 	B. 26	C. 45 	D. 44
Câu6b: Viết tích 32 . 93 dưới dạng một luỹ thừa ta được :
A. 94 	B. 93	C. 35 	D. 36
Câu6c: Viết tích 23 . 84 dưới dạng một luỹ thừa ta được :
A. 29 	B. 27	C. 85 	D. 84
Câu7a: Tập hợp A ={1;2;3;...;168} có số phần tử là :
A.167	B. 168	C.169	D. Cả ba đều sai
Câu7b: Tập hợp A ={0;1;2;3;...;150} có số phần tử là :
A.149	B. 150	C.151	D. Cả ba đều sai
Câu7c: Tập hợp A ={10;11;12;13;...;150} có số phần tử là :
A.149	B. 150	C.151	D. Cả ba đều sai
Câu8a: Cho x + 20 = 135 thì x bằng :
A.120	B.110	C. 135 +20	D. 135-20
Câu8b: Cho x . 45 = 135 thì x bằng :
A.4	B.5	C. 135 : 45	D. 135. 45
Câu8c: Cho x : 45 = 5 thì x bằng :
A.205	B.45.5	C. 45 : 5	D. Cả ba đều sai
B. TỰ LUẬN:
Câu1a : (2đ)
a, Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 8 bằng hai cách
b, viết 4 tập con của A
Câu1b :
a,Viết tập hợp B các số tự nhiên không bé hơn 5 và không vượt quá 12 bàng hai cách
b, Viết 4 tập con của B
Câu1c : 
a,Viết tập hợp C các số tự nhiên không bé hơn 7 và không vượt quá 15 bàng hai cách
b, Viết 4 tập con của C
 Câu2a :Tìm x , biết : 
a, ( 18x + 5 ) . 4 = 164
b, 2x = 32
Câu2b :(2đ)
Tìm x , biết : 
a, ( 25x - 15 ) . 6 = 660
b, 2x = 64
Câu2c: Tìm x , biết : 
a, ( 25x + 3 ) . 6 = 618
b, 3x = 81
Câu3a :(2đ)
a,Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
 35.21 + 35 .29 + 35.50
b,An có 40 000 đồng để mua vở; biết rằng mỗi quyển vở giá 3000 đồng . Hỏi An mua được nhiều nhất mấy quyển vở ?
Câu3b :
a,Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
37.45 + 37 .25 + 37.30
b,Có 920 khách đi tham quan bằng phương tiện tàu lửa ; biết rằng một toa tàu có 15 khoang, một khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết khách tham quan?
Câu3c :
a,Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
 38.24 + 38 .26 + 38.50
b,Lan có 47 000 đồng để mua vở; biết rằng mỗi quyển vở giá 3000 đồng . Hỏi Lan mua được nhiều nhất mấy quyển vở ?
CÁCH ĐÁNH GIÁ
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đề , mỗi đề 8 câu) ( 4 điểm 1 đề)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1a:D ; 	Câu1b:B ; 	Câu1c: C
Câu2a: D ; 	Câu2b: A ; 	Câu2c: C
Câu 3a: B ; 	Câu3b: A ; 	Câu3c: B
Câu 4a: A ; 	Câu4b: C ; 	Câu4c: D
Câu 5a: C ; 	Câu5b: A ; 	Câu5c: B
Câu 6a: C ; 	Câu6b: A ; 	Câu6c: C
Câu 7a: B ; 	Câu7b: C ; 	Câu7c: D
Câu 8a: D ; 	Câu8b: C ; 	Câu8c: B
B.TỰ LUẬN: ( 3đề, mỗi đề 3 câu) ( 6 điểm/ 1đề)
Câu1a : (2đ)
a, Viết đúng tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8} (1đ) 
b, viết đúng 4 tập con của A (1đ) 
Câu1b :
a, Viết đúng tập hợp B = {5;6;7;8;9;10;11;12} (1đ) 
b, viết đúng 4 tập con của B (1đ) 
Câu1c : 
a, Viết đúng tập hợp C = {7;8;9;10;11;12;13;14;15} (1đ) 
b, viết đúng 4 tập con của C (1đ) 
 Câu2a : ( 2đ)
a, ( 1đ)
( 18x + 5 ) = 164 : 4 (0,25đ)
 18x + 5 = 41 (0,25đ)
 18x = 41-5 (0,25đ)
 Đúng KQ : x =2 (0,25đ)
b, ( 1đ)
2x = 25 ( 0,5đ)
x = 5 ( 0,5đ)
Câu2b: ( 2đ)
a, (1đ) 25x - 15 = 660: 6 ( 0, 25đ)
 25x - 15 = 110
 25x = 110 + 15 ( 0,25đ)
 x = 225 : 25 ( 0,25đ)
 x = 5 ( 0,25đ)
b, ( 1đ) 2x = 26 ( 0,5đ)
 x = 6 (0,5đ)
Câu2c : (2đ)
a, (1đ) 25x + 3 = 618 : 6 (0,25đ)
 25x + 3 = 103 (0,25đ)
 25x = 103 -3 
 25x = 100 (0,25đ)
 Đúng kết quả : x= 4 (0,25)
b, ( 1đ) 3x = 34 (0,5đ)
 x = 4 (0,5đ)
Câu3a :(2đ)
a,(1đ) 
35(21 + 29 + 50) (0,5đ)
=35 . 100 (0,25đ)
= 3 500 (0,25đ)
b, (1đ)
Xét phép chia 40 000 cho 3000 được thương 13 và dư 1000 (0,5đ)
 Vậy số vở An mua được nhiều nhất là 13 quyển. (0,5đ)
Câu3b :
a,(1đ)
37(45 + 25 + 30) (0,5đ)
= 37. 100 (0,25đ)
= 3 700 (0,25đ)
b,(1đ)
Xét phép chia 920 cho 60 được thương 15 và dư 20.
 Vậy cần ít nhất 16 toa để chở hết khách tham quan 
Câu3c :
a,(1đ)
 38(24 + 26 + 50) (0,5đ)
= 38. 100 (0,25đ)
= 3 800 (0,25đ)
( Nếu chỉ thực hiện theo thứ tự thực hiện phép tính và kết quả đúng 0,75đ)
b,Lan có 47 000 đồng để mua vở; biết rằng mỗi quyển vở giá 3000 đồng . Hỏi Lan mua được nhiều nhất mấy quyển vở ?
Xét phép chia 47 000 cho 3000 được thương 15 và dư 2000 (0,5đ)
 Vậy số vở Lan mua được nhiều nhất là 15 quyển. (0,5đ)
♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣♣
THỐNG KÊ
LỚP
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
Trên TB
K-G
64/43
65/43
66/41
Trường THCS Kim Đồng
Tổ : TỰ NHIÊN I
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TOÁN - LỚP 6 ( Thời gian làm bài 90')
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Chọn câu đúng nhất)
 Bài1 .Số nguyên X mà: 
A. -5 
B. -200 
C. -2 
D. -4 
Bài2 :Tìm x trong phân số sau: 
A. 6 
B. -9 
C. -6 
D. -3 
Cho thỏa mãn thì 
A. 18 
B. -6 (2) 
C. 6 (1) 
D. Cả (1) và (2) đều đúng. 
Phân số bằng phân số là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài4 .Đáp án nào trong những đáp án sau là sai?
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài2 .Để rút gọn phân số hai bạn Tuấn và Hân thực hiện như sau:
Tuấn: 
Hân: ( Rút gọn cho số 6 ở tử và mẫu) 
A. Tuấn sai, Hân sai 
B. Tuấn sai, Hân đúng 
C. Tuấn đúng, Hân sai 
D. Tuấn đúng, Hân đúng 
Bài5 .Mẫu số chung của các phân số là: 
A. 240 
B. 180 
C. 90 
D. 120 
Chỉ ra đáp án sai. Phân số lớn hơn và nhỏ hơn là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài7 .Chỉ ra đáp án sai. Phân số xem giữa và là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài10 .Sắp xếp nào đúng? Sắp xếp nào sai?
(I) 
(II) 
A. (I) sai, (II) đúng 
B. (I) đúng, (II) sai 
C. (I) đúng, (II) đúng 
D. (I) sai, (II) sai 
Bài5 .Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 0.35km và chiều rộng bằng chiều dài. Chiều rộng của mảnh đất đó là bao nhiêu mét? 
A. 200 
B. 150 
C. 280 
D. 50 
Bài8 .Giá trị của tổng + là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 2: Cho là: 
A. 
B. 1 
C. 
D. 
Tính 
A. 
B. 
C. 2 
D. 1 
Bài 4 : -3. bằng: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Chỉ ra đáp án sai. Số là kết quả của phép tính 
A. : 
B. -4: 
C. : 
D. :4 
Bài 10 :Nghịch đảo của số là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 8 : của -18 bằng: 
A. -12 
B. -6 
C. -24 
D. -18 
Bài 10 :Một lớp học có 50 học sinh. Cuối năm có 30% số học sinh xếp loại giỏi, số học sinh xếp loại khá. Còn lại là học sinh trung bình. Vậy số học sinh trung bình là: 
A. 14 học sinh 
B. 12 học sinh 
C. 15 học sinh 
D. 13 học sinh 
Bài 6 :Để làm món "thịt kho dừa", ta cần có cùi dừa, thịt ba chỉ, đường, nước mắm, muối. Lượng thịt ba chỉ và lượng đường theo thứ tự bằng và 5% lượng cùi dừa. Nếu có 0,8% thịt ba chỉ thì phải cần bao nhiêu kilôgam cùi dừa, bao nhiêu kilôgam đường? 
A. Cần 1,2 kg cùi dừa và 0,06 kg đường. 
B. Cần 1,4 kg cùi dừa và 0,06 kg đường. 
C. Cần 1,6 kg cùi dừa và 0,04 kg đường. 
D. Cần 1,8 kg cùi dừa và 0,04 kg đường. 
Bài 8: Một khu vườn trồng hoa hồng, hoa cúc và hoa đồng tiền. Phần trồng hoa hồng chiếm diện tích vườn và bằng diện tích trồng hoa cúc. Còn lại 90m2 trồng hoa đồng tiền. Diện tích khu vườn là: 
A. 440 m2 
B. 460 m2 
C. 400 m2 
D. 420 m2 
Bài 1: Tỉ số của và 20 phút là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 8 :Chọn câu trả lời sai.
Điểm kiểm tra toán của lớp 6B đều trên trung bình và được biểu diễn như hình trên. Ta có:
A. Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 1%. 
B. Tỉ lệ bài đạt điểm 8 là 20%. 
C. Loại điểm 7 đạt được nhiều nhất. 
D. Có 10% bài đạt điểm 10. 
Bài 9 :Để đi từ nhà đến trường, lớp 6C có 25% số học sinh đi xe đạp, còn lại 36 học sinh đi bộ. Vậy số học sinh lớp 6C là:
A. 61 
B. 48 
C. 39 
D. 45 
Bài 10 :
Sơ hết học kì I, xếp loại hạnh kiểm của lớp 6A được chia làm 3 loại: Tốt, Khá, Trung bình và được biểu diễn như hình trên.
Nếu lớp 6A có 50 học sinh thì:
A. Có 2 học sinh đạt hạnh kiểm trung bình. (3) 
B. Có 18 học sinh đạt hạnh kiểm khá. (2) 
C. Có 30 học sinh đạt hạnh kiểm tốt. (1) 
D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng. 
8. Chọn câu trả lời đúng. Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm P, Q. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng P, Q. Vẽ các tia OP, OQ và OM. Trong ba tia OP, OQ, OM tia nằm giữa hai tia còn lại là:
Chọn câu trả lời đúng nhất 
A. Tia OM 
B. Tia OQ 
C. Tia OP 
D. Tia MO 
10. Cho 4 điểm A, B, C, D nằm ngoài đường thẳng a. Trong số 6 đoạn thẳng AB, AC, AD, BC, BD và CD số đoạn thẳng cắt đường thẳng a không thể là:
Chọn câu trả lời đúng nhất 
A. 3 
B. 4 
C. 0 
D. 2 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemtraSH Tiet 18.doc