Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Hoạt động Giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

-ƯCLN của hai hay nhiều số như thế nào ? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, Cho VD. Tìm ƯCLN (16; 24).

-Nêu cách tìm ƯCLN (qui tắc).

Tìm ƯCLN (15; 30) ?

3. Dạy bài mới : (luyện tập)

-BT 142, SGK trang 56 :

Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của :

a). 16 và 24

b). 180 và 234

c). 60; 90; 135

-BT 143, SGK trang 56 :

 Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420 a và 700 a

(GV cho hs hoạt động nhóm)

-BT 144, SGK trang 56 :

Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192.

-BT 145, SGK trang 56 :

(Treo bảng phụ) Gọi hs đọc đề bài, hướng dẫn hs giải.

Gọi 1 hs lên bảng trình bày.

4. Củng cố :

5. Dặn dò :

-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.

-Làm bài tập 146; 147; 148 SGK trang 57.

- Tiết sau luyện tập (tiếp theo).

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập 1 - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11	Ngày soạn : 28/10/09
Tiết : 32	Ngày dạy : 29/10/09
 LUYỆN TẬP 1
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. HS biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 
	2. Kỹ năng : Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
	3. Thái độ : Tập tính cẩn thận khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị :
	1.GV : Thước, phiếu học tập, bảng phụ.
	2.HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học :
T
Nội dung
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
8
10
8
10
8
1
-BT 142, SGK trang 56 :
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của :
a). 16 và 24
b). 180 và 234
c). 60; 90; 135
-BT 143, SGK trang 56 :
 Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420 M a và 700 M a
-BT 144, SGK trang 56 :
Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192.
-BT 145, SGK trang 56 :
(Treo bảng phụ)
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-ƯCLN của hai hay nhiều số như thế nào ? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, Cho VD. Tìm ƯCLN (16; 24).
-Nêu cách tìm ƯCLN (qui tắc).
Tìm ƯCLN (15; 30) ?
3. Dạy bài mới : (luyện tập)
-BT 142, SGK trang 56 :
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của :
a). 16 và 24
b). 180 và 234
c). 60; 90; 135
-BT 143, SGK trang 56 :
 Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420 M a và 700 M a
(GV cho hs hoạt động nhóm)
-BT 144, SGK trang 56 :
Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192.
-BT 145, SGK trang 56 :
(Treo bảng phụ) Gọi hs đọc đề bài, hướng dẫn hs giải.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
4. Củng cố : 
5. Dặn dò : 
-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
-Làm bài tập 146; 147; 148 SGK trang 57.
- Tiết sau luyện tập (tiếp theo).
- Ước chung của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
 Hai số có ƯCLN bằng 1 gọi là hai số nguyên tố cùng nhau.
VD 5 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau.
ƯCLN (16; 24) = 8
- Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : Chọn các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3 : Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. 
 ƯCLN (15; 30) = 3 . 5 = 15
-HS giải : 
a). ƯCLN (16; 24) = 8
 ƯC (16; 24) = 1; 2; 4; 8
b). ƯCLN (180; 234) = 18
ƯC (180; 234) = 1; 2; 3; 6; 9; 18
c). ƯCLN (60; 90; 135) = 15
ƯC (60; 90; 135) = 1; 3; 5; 15
-HS hoạt động nhóm (cử đại diện nhóm trình bày).
a = ƯCLN (420 ; 700) = 140
-HS giải :
ƯCLN (144 ; 192) = 49
-HS đọc kĩ đề bài.
-HS giải :
Lan cắt tấm bìa hình vuông cạnh lớn hơn 1 (cm) là ƯCLN (75 ; 105) = 15
35 = 3 . 52
105 = 3 . 5 . 7
Vậy cạnh lớn nhất của hình vuông bằng 15 cm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 32.doc