Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 32, Bài 17: Ước chung lớn nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 32, Bài 17: Ước chung lớn nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.

 HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.

2. Kỷ năng:

Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.

 3.Thái độ:

 Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Máy tính bỏ túi.

 HS: Nghiên cứu bài mới.Máy tính bỏ túi.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

II.Kiểm tra bài cũ: 5’

Nêu các bước tìm ƯCLN. Áp dụng tìm ƯCLN(60, 100)

III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề. 3’

Sau khi tìm được ƯCLN ta có thể tìm được các ước còn lại. Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm ra cách làm đó.

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

1. Hoạt động 1: 5

GV : ƯC (12; 30)là ước của ƯCLN .

GV: Tìm số tự nhiên a biết :

 56 a ; 140 a.

? a gọi là gì của 56 và 140?

Vậy tìm a là ta phải đi tìm gì?

 2. Hoạt động 2: 25’

Yêu cầu HS làm bài tập 142 SGK.

Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung.

GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác định số lượng các ước của một số để kiểm tra ước chung vừa tìm.

Yêu cầu HS làm bài tập 143, 144.

* Trò chơi: Cạy tiếp sức.

Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC:

1) 54 ; 42 ; 48.

2) 24 ; 36 ; 72.

- GV cử hai đội chơi, mỗi đội 5 em, mỗi em chỉ viết một dòng.

GV nhận xét trò chơi. 1.Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN

* Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN .

ƯCLN (12, 30) = 6.

 ƯC(12; 30) = 1; 2; 3; 6.

Bài tập:

56 a  a  ƯC (56 ; 140).

140 a

ƯCLN (56; 140) = 22. 7 = 28.

Vậy a  ƯC(56;140)= 1;2;4;7;14;28

 Bài tập:

 Bài 142:

a) ƯCLN (16; 24) = 8.

 ƯC (16; 24) = 1; 2; 4; 8.

b) ƯCLN (180; 234) = 18

 ƯC (180; 234) = 1;2;3;6;9;18.

c) ƯCLN (60; 90; 135) = 15.

 ƯC (60; 90; 135) = 1; 3; 5; 15.

 Bài 143:

a là ƯCLN (420 và 700) ; a = 140.

 Bài 144:

ƯCLN (144; 192) = 48.

ƯC(144;192) = 1;2;3;4;6;8;12;24;48

* Trò chơi: Cạy tiếp sức.

54 = 2.33 24 = 23.3

42 = 2.3.7 36 = 22.32

48 = 24.3 72 = 23. 32

 ƯCLN(54;42;48)  ƯCLN(24;36;42)

 = 2.3 = 6. = 22. 3 = 12

 ƯC(54;42;48)  ƯC(24;36;72)

 = 1;2;3;6. = 1;2;3;4;6;12.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 32, Bài 17: Ước chung lớn nhất (tiết 2) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32 	§17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT (T2)
Ngày soạn:25/10
Ngày giảng: 6C: 27/10 
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
 HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
2. Kỷ năng:
Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp dụng nhanh, chính xác.
 3.Thái độ:
 	Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Máy tính bỏ túi. 
	HS: Nghiên cứu bài mới.Máy tính bỏ túi.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’ 
Nêu các bước tìm ƯCLN. Áp dụng tìm ƯCLN(60, 100)
III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề.	3’
Sau khi tìm được ƯCLN ta có thể tìm được các ước còn lại. Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm ra cách làm đó.
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 5
GV : ƯC (12; 30)là ước của ƯCLN .
GV: Tìm số tự nhiên a biết :
 56 a ; 140 a.
? a gọi là gì của 56 và 140?
Vậy tìm a là ta phải đi tìm gì?
 2. Hoạt động 2: 25’
Yêu cầu HS làm bài tập 142 SGK.
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung.
GV yêu cầu HS nhắc lại cách xác định số lượng các ước của một số để kiểm tra ước chung vừa tìm.
Yêu cầu HS làm bài tập 143, 144.
* Trò chơi: Cạy tiếp sức.
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC:
1) 54 ; 42 ; 48.
2) 24 ; 36 ; 72.
- GV cử hai đội chơi, mỗi đội 5 em, mỗi em chỉ viết một dòng.
GV nhận xét trò chơi.
1.Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN 
* Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN .
ƯCLN (12, 30) = 6.
Þ ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}.
Bài tập:
56 a Þ a Î ƯC (56 ; 140).
140 a
ƯCLN (56; 140) = 22. 7 = 28.
Vậy a Î ƯC(56;140)= {1;2;4;7;14;28}
 Bài tập:
 Bài 142:
a) ƯCLN (16; 24) = 8.
 ƯC (16; 24) = {1; 2; 4; 8}.
b) ƯCLN (180; 234) = 18
 ƯC (180; 234) = {1;2;3;6;9;18}.
c) ƯCLN (60; 90; 135) = 15.
 ƯC (60; 90; 135) = {1; 3; 5; 15}.
 Bài 143:
a là ƯCLN (420 và 700) ; a = 140.
 Bài 144:
ƯCLN (144; 192) = 48.
ƯC(144;192) = {1;2;3;4;6;8;12;24;48}
* Trò chơi: Cạy tiếp sức.
54 = 2.33 24 = 23.3
42 = 2.3.7 36 = 22.32
48 = 24.3 72 = 23. 32
Þ ƯCLN(54;42;48) Þ ƯCLN(24;36;42)
 = 2.3 = 6. = 22. 3 = 12
Þ ƯC(54;42;48) Þ ƯC(24;36;72)
 = {1;2;3;6}. = {1;2;3;4;6;12}.
3. Củng cố: 
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
BTVN: Bài 1: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN:
	a. 24 và 40	b. 36 và 990.	c. 36 và 54 	d. 10; 20; 70
	e. 48;148	f. 38;212	`g. 68;420	h. 208;248
Bài 2: Một khu đất hình chữ nhật dài 84m, rộng 24m. Nếu chia thành những khu đất hình vuông bằng nhau để trồng hoa thì có bao nhiêu cách chia?
HD: Độ dài mỗi cạnh của hình vuông là ƯC(84; 24)
Hoàn thành các bài tập SGK; SBT
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.32.doc