Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất (bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất (bản đẹp)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.

 + HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.

- Kĩ năng: HS biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Bài soạn

Học sinh: Bài cũ + bài tập

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức: 6A: .6B: . .6C:

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- HS1: Thế nào là giao của hai tập

hợp ?

- Chữa bài 172 (SBT)

-

 HS2: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?

- Chữa bài tập 171 (SBT)

 Bài 172:

a) A B = mèo.

b) A B = 1 ; 4.

c) A B = .

Bài 171:

 Cách chia a và c thực hiện được.

Cách chia

Số nhóm

Số nam ở mỗi nhóm

Số nữ ở mỗi nhóm

a

b

3

6

10

5

12

6

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất (bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 31
ước chung lớn nhất
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: + HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
 + HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
- Kĩ năng: HS biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn
Học sinh: Bài cũ + bài tập
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức: 6A:.6B:...6C:
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- HS1: Thế nào là giao của hai tập
hợp ?
- Chữa bài 172 (SBT)
-
 HS2: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?
- Chữa bài tập 171 (SBT)
Bài 172:
a) A ầ B = {mèo}.
b) A ầ B = {1 ; 4}.
c) A ầ B = ặ.
Bài 171: 
 Cách chia a và c thực hiện được.
Cách chia
Số nhóm
Số nam ở mỗi nhóm
Số nữ ở mỗi nhóm
a
b
3
6
10
5
12
6
	II. Bài mới:
1. ước chung lớn nhất (10 ph)
- GV nêu VD: Tìm tập hợp các ước: Ư(12); Ư(30); ƯC (12; 30). Tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC (12 ; 30).
- GV giới thiệu ước chung lớn nhất và kí hiệu.
- Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung SGK.
- Nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong VD trên.
- GV: Tìm ƯCLN (5; 1)
 ƯCLN (12; 30; 1).
- GV đưa ra chú ý.
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.
Vậy ƯC (12; 30) = {1; 2; 3; 6}.
Số lớn nhấy trong tập hợp ƯC (12; 30) là 6.
- KH: ƯCLN (12; 30) = 6.
* Khái niệm : SGK.
VD: ƯCLN (5; 1) = 1.
 ƯCLN (12; 30; 1) = 1.
* Chú ý: SGK.
2. tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số
ra thừa số nguyên tố (15 ph)
- GV nêu VD2:
 Tìm ƯCLN (36; 84; 168}.
- HS làm dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất?
- Yêu cầu HS nêu các bước tìm ƯCLN.
- Yêu cầu HS tìm ƯCLN (12; 30).
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.
VD: Tìm ƯCLN (36; 84; 168}.
- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
36 = 22. 32.
84 = 22.3 . 7
168 = 23. 3. 7
ƯCLN (36; 84; 169) = 22. 3 = 12.
?2. Tìm ƯCLN (8, 9).
 8 = 23 ; 9 = 32
ị ƯCLN (8,9) = 1. ị 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau.
- ƯCLN (8; 12; 15) = 1
ị 8; 12; 15 là 3 số nguyên tố cùng nhau.
ƯCLN (24; 16; 8) = 8.
Củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài 139.
- Yêu cầu HS làm bài tập 140.
Bài 139:
a) ƯCLN (56; 140) = 28.
b) ƯCLN (24; 84; 180) = 12.
c) ƯCLN (60; 180) = 60.
d) ƯCLN (15 và 19) = 1.
Bài 140:
a) ƯCLN (16; 80; 176) = 16.
b) ƯCLN (18; 30; 77) = 1.
IV: Củng cố 
GV: Yêu cầu học sinh hệ thống lại kiến thức của bài
HS trả lời
V. HDVN
- Học bài.
- Bài tập 141, 142 . 176 .

Tài liệu đính kèm:

  • docT 31.doc