Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất

I - Mục tiêu

1- Kiến thức :

ã HS hiểu được thế nào là ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.

ã HS biết tìm ước chung của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm ước chung của hai hay nhiều số

2 - Kĩ năng :

ã Biết cách tìm ra UCLN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. Biết vận dụng tìm UC và UCLN trong các trường các bài toán đơn giản thực tế.

3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập

II - Chuẩn bị :

ã HS : Sách giáo khoa và SBT, bảng nhóm, bút, phấn mầu.

ã GV : SGK, bảng phụ ghi các bước tìm UCLN bằng cách phân tích ra TSNT

III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 2035Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày giảng : 
Tiết 31
ước chung lớn nhất
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : 
HS hiểu được thế nào là ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.
HS biết tìm ước chung của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
2 - Kĩ năng : 
Biết cách tìm ra UCLN một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể. Biết vận dụng tìm UC và UCLN trong các trường các bài toán đơn giản thực tế.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập
II - Chuẩn bị : 
HS : Sách giáo khoa và SBT, bảng nhóm, bút, phấn mầu.
GV : SGK, bảng phụ ghi các bước tìm UCLN bằng cách phân tích ra TSNT
III - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II - Hoạt động dạy học 
ổn định lớp : Sĩ số :
Kiểm tra bài cũ : 15 phút 
HS 1 : Tìm Ư(12) ; Ư(30) ; ƯC(12; 30)
Đặt vấn đề : ( Như SGK )
Bài mới
HĐ 1 : Ước chung lớn nhất ( 5 phút )
Sử dụng KQ kiểm tra bài cũ
? Số lớn nhất trong tập hợp UC(12; 30) ?
? Nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN ?
? Tìm ƯCLN(a;1)
 ƯCLN(a; b; 1)
Giải thích ?
Số 6
HS nêu như SGK
Thực hiện
VD1 
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12}
Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30 }
ƯC(12; 30) = { 1;2;3;6 }
ƯCLN ( 12; 30 ) = 6
* Chú ý ( SGK - 55 )
ƯCLN(a : 1 ) = 1
ƯCLN( a ; b; 1 ) = 1
HĐ 2 : Tìm UCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT ( 25 phút )
? Số 2 có là ƯC của 3 số trên không ?
? Số 3 có là ƯC của 3 số trên không ?
? Số 7 có là ƯC của 3 số trên không ?
? Tích của 2 số NT 3 và 2 có là ƯC(36; 84; 168 ) ko?
GV dẫn dắt đến bước 3
Củng cố :
? Tìm ƯCLN ( 8; 9) bằng cách phân tích 12; 30 ra TSNT ?
? Tìm ƯCLN ( 8; 9)
Giới thiệu 2 số NT cùng nhau.
? Tìm ƯCLN( 8; 12; 15 )
Trong trường hợp này có cách nào không cần phân tích số 24; 16; 8 ra TSNT mà vẫn XĐ được ƯCLN của chúng là 8 không ?
Có, vì số 2 có mặt trong dạng phân tích ra TSNT của cả 3 số đó.
Có
Không
HS chú ý
HS phân tích 12; 30
Nghe
HS thực hiện
HS HĐ nhóm ý c
VD2 : Tìm ƯCLN(38; 84; 168)
Ta có : 36 = 22.32
 84 = 22.3.7
 168 = 23.3.7
ƯCLN(36; 84; 168 ) = 22.3 =12
?1 Ta có : 12 = 22.3
 30 = 2.3.5
ƯCLN(12; 30) = 2.3 = 6
?2 ƯCLN( 8 ; 9 ) = 1
=> 8; 9 là 2 số NT cùng nhau
ƯCLN( 8; 12; 15 ) = 1
=> 8; 12; 15 là 3 số NT cùng nhau
ƯCLN ( 24; 16; 8 ) = 8
* Chú ý ( SGK - 55 )
HĐ 3 : Cách tìm ước chung thông qua UCLN ( 8 phút )
Bằng cách phân tích ra TSNT ta đã tìm được ƯCLN ( 12; 30 ) = 6
? Hãy dùng nhận xét ở phần 1 để tìm ƯC(12;30)
Có cách nào tìm được ƯC của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ước của mỗi số không ?
Thực hiện
Nêu KL ( Sgk -56)
Ta có ƯCLN ( 12; 30 ) = 6
ƯC( 12; 30 ) = { 1; 2; 3; 6 }
* Kết luận ( SGK - 56 )
HĐ 4 : Củng cố ( 2 phút )
Học kĩ phần lý thuyết, 
Làm BT 139 -> 141 ( SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 31 - Uoc chung lon nhat.doc