Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 30, Bài 16: Ước chung và bội chung

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 30, Bài 16: Ước chung và bội chung

I- MỤC TIÊU

• HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.

• HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liêt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.

• HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

• GV: Máy chiếu, bảng phụ vẽ các hình 26, 27, 28

• HS: Bút dạ, giấy trong.

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CỦ (7 ph)

- Kiểm tra HS 1:

Nêu cách tìm các ước của 1 số?

Tìm các Ư (4); Ư (6); Ư (12)

- Kiểm tra HS 2:

Nêu cách tìm các bội của 1 số?

Tìm các B (4), B (6), B (3)

GV yêu cầu HS nhận xét phần lý thuyết và bài làm của 2 bạn. GV cho điểm 2 HS.

Lưu ý giữ lại 2 bài trên ở góc bảng.

HS1: - Cách tìm ước của 1 số (SGK)

Ư (4) : 1; 2; 4

Ư (6) : 1; 2; 3; 6

Ư (12) : 1; 2; 3; 4; 6;12

HS2:

- Cách tìm bội của 1 số (SGK)

B (4) : 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;

B (6) : 0; 6; 12; 18, 24;

B (3) : 0;3; 6; 9; 12; 16; 20; 24

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 211Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 30, Bài 16: Ước chung và bội chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 30
§16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I- MỤC TIÊU
HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liêt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp.
HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Máy chiếu, bảng phụ vẽ các hình 26, 27, 28
HS: Bút dạ, giấy trong.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CỦ (7 ph)
- Kiểm tra HS 1:
Nêu cách tìm các ước của 1 số?
Tìm các Ư (4); Ư (6); Ư (12)
- Kiểm tra HS 2:
Nêu cách tìm các bội của 1 số?
Tìm các B (4), B (6), B (3)
GV yêu cầu HS nhận xét phần lý thuyết và bài làm của 2 bạn. GV cho điểm 2 HS.
Lưu ý giữ lại 2 bài trên ở góc bảng. 
HS1: - Cách tìm ước của 1 số (SGK)
Ư (4) : 1; 2; 4
Ư (6) : 1; 2; 3; 6
Ư (12) : 1; 2; 3; 4; 6;12
HS2:
- Cách tìm bội của 1 số (SGK)
B (4) : 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;
B (6) : 0; 6; 12; 18, 24;
B (3) : 0;3; 6; 9; 12; 16; 20; 24
Hoạt động 2: ƯỚC CHUNG (15ph) 
GV chỉ vào phần tìm ước của HS 1 dùng màu với các ước 1, 2 của 4, các ước 1, 2 của 6
Ư (4) : 1; 2; 4
Ư (6) : 1; 2; 3; 6
- Nhận xét trong Ư (4) và Ư (6) có các số nào giống nhau?
- Khi đó ta nói chung là ước chung của 4 và 6.
- GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6
Nhấn mạnh: x ÎƯ (a, b) nếu 
a x và b x
?1
Củng cố làm 
- Trở lại phần kiểm tra bài cũ
HS 1 em hãy tìm ƯC (4, 6, 12)
-GV giới thiệu tương tự ƯC (a, b,c)
Số 1; số 2
HS đọc phần đóng khung trang 51
ƯC (4, 6) = 1 ; 2
8 Î ƯC (16, 40) đúng vì 16 8
 và 40 8 
8 Î ƯC (32, 28) sai vì 32 8 
 nhưng28 8 
ƯC (4;6;12) = 1; 2
x Î ƯC (a,b, c) nếu a x. b x
và c x
Hoạt động 3: BỘI CHUNG (15 ph)
GV chỉ vào phần tìm bội của HS 2 trong kiểm tra bài cũ
B(4)= 
B(6)= 
Số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6
-Các số 0,12,24... vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. Ta nói chung là các bội chung của 4 và 6.
-Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
-GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6
- Nhấn mạnh
?2
x BC (a, b) nếu x và x b
- Củng cố làm 
-Trở lại phần kiểm tra bài cũ của HS2. Tìm BC (3,4,6)
-GV giới thiệu BC (a,b,c)
Củng cố: Bài tập 134 SGK.
GV kiểm tra trên máy chiếu.
Số 0;12;24;....
HS đọc phần khung trong SGK
BC (4;6) = 
6 BC (3;1) hoặc BC (3;2)
hoặc BC (3;3) hoặc BC (3;6)
BC (3;4;6) = 
x BC (a;b;c) nếu
x a; x b và x c
HS làm trên giấy trong.
Điền ký hiệu vào các câu:
a,b,c,g,i
Điền ký hiệu vào các câu còn lại.
Hoạt động 4:CHÚ Ý(7 ph)
- Cho HS quan sát ba tập hợp Ư (4), Ư (6), ƯC (4;6)
- Tập hợpƯC (4,6), tạo thành bởi các phần tử nào của các tập hợp Ư (4) và Ư (6)
-GV giới thiệu giao của hai tập hợp Ư (4) và (Ư 6)
- Minh họa bằng hình vẽ
Giới thiệu ký hiệu 
Ư (4) Ư (6) = ƯC (4,6)
Củng cố:
a) Điền tên một tập hoẹp thích hợp vào ô trống.
B (4) • = BC (4;6)
b) A = 
A B = ?
GV mô tả
c) M=
M N =?
vẽ hình
d)Đìên tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống:
a 6 và a 5 
c 5; c 7 và c 11 c ......
Bài 135; 136 SGK.
GV chấm điểm một vài em.
 1;2
vẽ hình
B(6)
A B = 
M N = 
HS hoạt động nhóm
BC (6;5)
ƯC (50; 200)
BC (5;7;11)
HS làm vào vở
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
- Học bài
- BT 137; 138 SGK
Sách BT 169; 170, 174; 175.

Tài liệu đính kèm:

  • docSOHOC30.doc