Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: - Hs nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên

 - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.

 -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia

 hết, phép chia có dư.

-Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.

*Trong tâm: - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.

 -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia

 hết, phép chia có dư.

II. Chuẩn bị:

-Gv: Bảng phụ, phấn màu, thước

-HS; bảng nhóm, đọc bài trước.

III. Tiến trình:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò

5 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA

*Hs1: Tính nhanh:

a) 43 + 62 + 57 +38 +19

b) 39.27 + 39.73

*Hs2: Chữa bài 61(SBT.10)

a) Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh 37.12

b) biết 15873.7 =111111 tính nhanh: 15873 . 21

GV nhận xét và cho điểm.

*Hs1:

a) = (43+ 57)+(62+38)+19 =219

b) = 39.(27+73) = 39. 100 = 3900

*Hs2:

a) 37.12 = 37.3.4 = (37.3).4 = 111.4 = 444

b)15873.21=15873.7.3=111111.3=333333

10 HOẠT ĐỘNG 2: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN

 GV y/c tìm số tự nhiên x mà:

a) x + 2 = 5

b) 6 + x = 5

*Gv ghi bảng: Cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ a – b = x.

*Gv giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số như trong SGK.

*Gv cho Hs làm ?1 SGK.21

*GV nhấn mạnh:

a) số bị trừ = số trừ thì hiệu = 0

b) Số trừ bằng 0 thì ssố bị trừ bằng hiệu

c) Số bị trừ số trừ

HS thực hiên tìm x:

a) x = 5 -2 = 3

b) x = 5 – 6

Vậy không tìm được số tự nhiên x thoả mãn.

*Hs theo dõi và ghi vào vở.

* HS làm ?1 SGK.21

a) a – a = 0 b) a – 0 = a

c) đ/k để có a – b là a b

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Phép trừ hai số nguyên - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn:26/06/07
Ngày dạy: /07/07
Tiết 3 phép trừ hai số nguyên
I. Mục tiêu :
-Kiến thức: - Hs nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên
 - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.
 -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia 
 hết, phép chia có dư.
-Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
*Trong tâm: - Hs biết khi nào thì kết quả của phép trừ và phép chia là 1 sốtự nhiên.
 -Hs nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia 
 hết, phép chia có dư.
II. Chuẩn bị:
-Gv: Bảng phụ, phấn màu, thước
-HS; bảng nhóm, đọc bài trước.
III. Tiến trình:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra
*Hs1: Tính nhanh:
a) 43 + 62 + 57 +38 +19 
b) 39.27 + 39.73
*Hs2: Chữa bài 61(SBT.10)
a) Cho biết 37.3 = 111. Hãy tính nhanh 37.12
b) biết 15873.7 =111111 tính nhanh: 15873 . 21
GV nhận xét và cho điểm.
*Hs1: 
a) = (43+ 57)+(62+38)+19 =219
b) = 39.(27+73) = 39. 100 = 3900
*Hs2:
a) 37.12 = 37.3.4 = (37.3).4 = 111.4 = 444
b)15873.21=15873.7.3=111111.3=333333
10’
Hoạt động 2: Phép trừ hai số nguyên
GV y/c tìm số tự nhiên x mà:
a) x + 2 = 5
b) 6 + x = 5
*Gv ghi bảng: Cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ a – b = x.
*Gv giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số như trong SGK.
*Gv cho Hs làm ?1 SGK.21
*GV nhấn mạnh:
a) số bị trừ = số trừ thì hiệu = 0
b) Số trừ bằng 0 thì ssố bị trừ bằng hiệu
c) Số bị trừ số trừ
HS thực hiên tìm x:
a) x = 5 -2 = 3
b) x = 5 – 6 
Vậy không tìm được số tự nhiên x thoả mãn.
*Hs theo dõi và ghi vào vở.
* HS làm ?1 SGK.21
a) a – a = 0 b) a – 0 = a
c) đ/k để có a – b là a b
10’
10’
9’
Hoạt động 2: Luỵên tập
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh hai số nguyên:
Bài 1: Tính (củng cố quy tác cộng hai số nguyên cùng dấu)
a) (-50) + (-10) b) (-16) + (-14)
c) (-367) + (-33) d) |-15| + (+27)
Bài 2: Tính (củng cố quy tác cộng hai số nguyên khác dấu)
a) 43 + (-3) b) |-29| + (-11)
c) 0 + (-36) d) 207 + (-207)
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a) x + (-16) biết x = -4
b) (-102) + y biết y = 2
GV hướng dẫn HS làm bài 3 => cách làm ?
Bài 4: Tính và so sánh
a) 123 + (-3) và 123
b) (-55) + (-15) và (-55)
c) (-97) + 7 và -97
Từ đó có nhận xét gì về kết quả khi cộng với số âm và khi cộng với số dương ?
Bài 5: (bài 36 SGK)
GV đưa đề bài trên bảng phụ
Cho HS đọc và tóm tắt
Bài tập: Kết quả sau đúng hay sai ?
a) (-125) + (-55) = - 70
b) 80 + (-42) = 38
c) |-15| + (-25) = -40
d) (-25) + |-30| +|10| = 15
e) Tổng của hai sốnguyên âm là một số nguyên âm .
g) Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương.
HS làm bài độc lập
Bài 1: Hai HS lên bảng làm
Bài 2: Hai HS lên bảng làm
Bài 3: Hai HS lên bảng làm
Ba HS lên abgnr làm bài tập
=> Rút ra nhận xét:
a,b) Khi cộng với số âm thì kết quả nhỏ hơn
c) Khi cộng với số dương thì kết quả lớn hơn
HS thảo luận nhóm nhỏ
a) x = 8
b) x = 20 
c) x = 14
d) x = -13
Bài 6:
HS trả lời miệng:
a) x = 5
b) x = -2
HS phát biểu lại quy tắc
HS suy nghĩ và trả lời miệng:
a) Sai ở bước tính GTTĐ
b) Đúng
c) Sai, vì = -10
d) Đúng
e) Đúng
g) Sai, vì còn phụ thuộc vào giá trị tuyệt đối của hai số.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
1’	- Học thuộc lý thuyết trong SGK và vở ghi.
	- Làm bài tập 41 đến 46 (SGK.23,24)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 3.doc