I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân
2/- Kỹ năng : Biết đọc và biết viết số La mã khộng quá 30
3/- Thái độ : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , bảng chữ số La Mã từ 0 đến 30
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ, xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Số và chữ số
Với 10 chữ số tự nhiên : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiên .
* Một số tự nhiên có thể có một, hai hay ba hoặc nhiều chữ số
1/- Hoạt động 1 :
a/- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : a) Viết tập hợp N và tập hợp N* - So sánh sự khác nhau
b) Sưả bài tập 8 trang 8
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Cho hs lấy 1 số ví dụ về số tự nhiên
- Chỉ rõ từng số có mấy chữ số đó là những chữ số nào ?
HĐ2.2 : Giới thiệu 10 chữ số tự nhiên
HĐ2.3 : Cho học sinh phân biệt số và chữ số, số chục vơí chữ số hàng chục, số trăm vơí chữ số hàng trăm
HĐ2.4: Lưu ý cho hs khi viết số từ 4 chữ số trở lên thì nên tách riêng từng nhóm để dễ đọc
- Hai hs lên bảng
HS 1 : trả lời câu a
HS 2: trả lời câu b
- Nhận xét câu trả lời của bạn
_ Lấy ví dụ về số tự nhiên
Mười chữ số tự nhiên là : 0, 1, 2, 3, 4,5, 6,7, 8, 9
45.150
Tuần : 1 Tiết : 3 Ngày soạn : Tên bài : GHI SỐ TỰ NHIÊN I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân 2/- Kỹ năng : Biết đọc và biết viết số La mã khộng quá 30 3/- Thái độ : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , bảng chữ số La Mã từ 0 đến 30 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ, xem trước bài mới III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Số và chữ số Với 10 chữ số tự nhiên : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiên . * Một số tự nhiên có thể có một, hai hay ba hoặc nhiều chữ số 1/- Hoạt động 1 : a/- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : a) Viết tập hợp N và tập hợp N* - So sánh sự khác nhau b) Sưả bài tập 8 trang 8 2/- Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Cho hs lấy 1 số ví dụ về số tự nhiên - Chỉ rõ từng số có mấy chữ số đó là những chữ số nào ? HĐ2.2 : Giới thiệu 10 chữ số tự nhiên HĐ2.3 : Cho học sinh phân biệt số và chữ số, số chục vơí chữ số hàng chục, số trăm vơí chữ số hàng trăm HĐ2.4: Lưu ý cho hs khi viết số từ 4 chữ số trở lên thì nên tách riêng từng nhóm để dễ đọc - Hai hs lên bảng HS 1 : trả lời câu a HS 2: trả lời câu b - Nhận xét câu trả lời của bạn _ Lấy ví dụ về số tự nhiên Mười chữ số tự nhiên là : 0, 1, 2, 3, 4,5, 6,7, 8, 9 45.150 2/-Hệ thập phân Trong hệ thập phân giá trị các chữ số tuỳ thuộc vào vị trí của nó VD: 222 = 200 + 20 + 2 aaa = a100+a10 +a 3/ Hoạt động 3 : HĐ 3.1 : Giaó viên cho hs tìm hiểu trong hệ thập phân giá trị chữ số bằng nhau đứng khác vị trí trong 1 số như thế nào ? _ Thông báo cách ghi đó là hệ thập phân HĐ 3.2 : Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 11 trang 10 - Cho hs điền số vào ô trống _ Nhận xét bài giải của hs _ Các số giống nhau đứng ở vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau _ 1 Hs trả lời câu a _ 1 HS tìm số điền vào câu b 3/ Chú ý : Các chữ số La Mã thường gặp ghi từ các chữ số I, V, X, I 5 10 * Các chữ số La Mã dù đứùng ở vị trí khác nhau nhưng giá trị vẫn bằng nhau Luyện Tập Hoạt động 4 HĐ 4.1 : Treo bảng phụ hình 7/9 cho hs đọc các số la Mã trên mặt đồng hồ HĐ 4.2 : Cho HS tìm giá trị tương ứng trong hệ thập phân của 3 chữ số La Mã I ,X, V HĐ 4.3 Cho HS nhận xét giá trị các chữ số giống nhau nhưng đứng ở vị trí khác nhau HĐ 4.4 : Giới thiệu mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau nhưng không quá 3 lần HĐ 4.5 : Yêu cầu hs viết các chữ La Mã từ 1 đến 10 HĐ 4.6 : Cho hs hoạt động nhóm viết các số La Mã từ 11 đến 30 _Kiểm tra bài làm của HS Hoạït động 5 Làm bài tập 12, 13, 14, 15 SGK Nhận xét bài làm của HS _Học sinh đọc số trên mặt đồng hồ _ Học sinh đọc I = 1 V= 5 X = 10 _ các chữ số giống nhau đứng ở vị trí khác nhau thì giá trị cũng giống nhau _ Viết các số La Mã từ 1 đến 10 _ Họp nhóm viết các số La Mã từ 1 đến 30 Làm bài tập 13, 14, 15 SGK Bt 12 2,0 BT 13 : 1000 . 1023 BT 14 : 102 , 201 , 210 ,120 BT15 : a) 14 , 26 b) XVII , XXV c) V = VI -1 Củng cố – Dặn dò Hoạt động 6 : _ Ôn kỹ bài học _ Xem lại các bài tập đã sửa _ Xem trước bài " Số phần tử của một tập hợp - tập hợp con " _ Đọc thêm phần " Có thể em chưa biết ' Chú ý những yếu tố mà GV đang khai thác để biết cách giải thích khi gặp những trường hợp như thế
Tài liệu đính kèm: