I-MỤC TIÊU :
-Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
-Học sinh biết đọc và viết các số La Mã không quá 30
-Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn
II-CHUẨN BỊ :
-Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án, chuẩn bị bảng ghi sẳn các số La Mã từ 1 đến 10
-Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiêt2,
III-TIẾN TRÌNH :
1-Oån định tổ chức : Kiểm diện
2-Kiểm tra bài cũ:
.Hs1:Viết kí hiệu tập hợp N và N*
Bt 7 SGK tr 8
Hỏi thêm : Viết tập hợp A các số tự nhiên
x mà x N*
b.Hs2 :Viết tập hợp các số tự nhiên B không vượt quá 6 bằng 2 cách, sau đó biểu diễn các phần của tập hợp B trên tia số. Đọc tên các điểm bên trái điểm 3 trên tia số
c.Hs3 :Có số tự nhiên nhỏ nhất không ? có số tự nhiên lớn nhất không?
Giài Bt 10 Tr 8 SGK N = {0;1;2;3 }
N*={x N x 0}
N*={1;2;3 }
7tr 8
a/ A={13;14;15}
b/ B={1;2;3;4}
c/ C={13;14;15}
A={0}
B={0;1;2;3;4;5;6}
B={x N x 6}
Các điêm,1,2 ở bên trái điểm 3 trên tia so
Ngày dạy: Tiết:03 GHI SỐ TỰ NHIÊN I-MỤC TIÊU : -Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí -Học sinh biết đọc và viết các số La Mã không quá 30 -Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn II-CHUẨN BỊ : -Giáo viên: Tham khảo sách Giáo viên, sách giáo khoa, bài soan, soạn giáo án, chuẩn bị bảng ghi sẳn các số La Mã từ 1 đến 10 -Học sinh: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiêt2, III-TIẾN TRÌNH : 1-Oån định tổ chức : Kiểm diện 2-Kiểm tra bài cũ: .Hs1:Viết kí hiệu tập hợp N và N* Bt 7 SGK tr 8 Hỏi thêm : Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N* b.Hs2 :Viết tập hợp các số tự nhiên B không vượt quá 6 bằng 2 cách, sau đó biểu diễn các phần của tập hợp B trên tia số. Đọc tên các điểm bên trái điểm 3 trên tia số c.Hs3 :Có số tự nhiên nhỏ nhất không ? có số tự nhiên lớn nhất không? Giài Bt 10 Tr 8 SGK N = {0;1;2;3} N*={x Nx0} N*={1;2;3} 7tr 8 a/ A={13;14;15} b/ B={1;2;3;4} c/ C={13;14;15} A={0} B={0;1;2;3;4;5;6} B={x N x 6} Các điêm,1,2 ở bên trái điểm 3 trên tia so Bài mới : Hoạt động của gv và hs Nội dung Hoạt động 1: *Thầy:Gọi hs đọc vài số tự nhiên bất kì @để ghi các số tự nhiên người ta dùng bao nhiêu chữ số để viết ? @Người ta dùng 10 chữ số để viết ,10 chữ số đó là :0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 *Thầy:Một số tự nhiên bất kì có thể có bao nhiêu chữ số? Hs đọc chú ý SGK Tr 9 Hs làm Bt 11 SGK Tr10 Hoạt động:2 *Thầy:Cách ghi số nh trên là cách ghi số trong hệ thập phân. Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì tạo thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó bên trái *Trong hệ thập phân giá trị 1 chữ số tùy thuộc vị trí nó đứng *Cho hs viết số theo cách trên với các số: 349 ; ; *Hs làm Bt SGK tr 9 3.Hoạt động 3: Cách ghi số La Mã *Gv : cho hs đọc 12 số La Mã ghi tên mặt đồng hồ. @Các số LaMã từ 1 – 12 được ghi bởi ba chữ số nào ? @Chú ý hai chữ số đặc biệt IV , IX (do mỗi chữ số không được lập lại quá ba lần) @Giá trị của một số LaMã có được bằng tổng giá trị của các chữ *Chú ý:Trong số La Mã giá trị một chữ số không tùy thuộc vị trí nó đứng TD :IV=V-I =5-1=4 *Hs đọc các số LaMã sau XIV,XXVII,XXIX *Hs viết sang số LaMã :26,28,35,39 1.Số và chữ số : *Để ghi các số tự nhiên người ta dùng 10 chữ số Chữ số 0 1 2 3 4 Đọc là không một hai ba bốn Chữ số 5 6 7 8 9 Đọc là năm sáu bảy tám chín *Một số tự nhiên bất kì có thể có một, hai, ba,. chữ số TD : 8, 12, 356 , 1472 a/ Số đó là 1357 b/ Số đã cho Số trăm Chữ sốhàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1425 2307 14 23 4 3 142 230 2 0 2. Hệ thập phân :Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó. Trong cách ghi số nói trên mỗi chữ số có một giá trị tùy vị trí nó đứng ở hàng nào TD :222 = 200 + 20 + 2 349 = 300 + 40 +9 = a.10 + b = a.100 +b.10 +c (a0 ) BT SGK Tr9 Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số :999 Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau la 987 3.Cách ghi số LaMã : Chữ số I V X Giá trị tương ứng hệ thập phân 1 5 10 @Trong các số La Mã các chữ số không được viết quá ba lần @TD : XVII =X+V+I+I =10+5+1+1=17 @Các số ghi theo qui tắc cộng : II,III,VI,VII,VIII,XI,XII. @Các số ghi theo qui tắc trừ: IV,IX @Khi chữ số có giá trị bé đứng bên trái chữ số có giá trị lớn sẽ làm giảm giá trị chữ số lớn @XIX :đọc là 14 XXVI đọc là 27 XXIX đọc là 29 @26 = XXVI ;28 = XXVIII 35 = XXXV ;39= XXXIX 4- Củng cố và luyện tập *Hs làm Bt 12 ,13 SGK a.Bt 12 tr10 @Số 2000 gồm tập hợp các chữ số{2;0} b.Bt13 Tr10 @Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số 1000 @Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau : 1234 5-Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Hướng dẫn BTVN 14,15 SGK tr 15 IV-RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: