Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 104: Ôn tập chương III (với sự giúp đỡ của máy tính) - Vũ Khắc Khải

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 104: Ôn tập chương III (với sự giúp đỡ của máy tính) - Vũ Khắc Khải

A. Kiến thức cơ bản

I. Khái niệm và tính chất cơ bản của phân số

1. Khái niệm về phân số.

2. Tính chất cơ bản về phân số

Nếu ta nhân cả tử và mẫu một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho

Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho

Bài 155 sgk-t64. Điền số thích hợp vào ô vuông.

HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi

2. Nêu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát Vì sao bất kì phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu số dương?

 

ppt 11 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 104: Ôn tập chương III (với sự giúp đỡ của máy tính) - Vũ Khắc Khải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Vũ Khắc Khải Trường: THCS Quang Hưng I. Khái niệm và tính chất cơ bản của phân sốHS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 1. Nêu khái niệm về phân số. HS: tìm hiểu và làm bài tập vào bảng nhóm 2. Bài tập 154 sgk-t64.Cho phân số Với giá trị nào của x ta có A. Kiến thức cơ bảnBài tập 154 sgk-t64.a). x<0 Biểu thức có dạng là một phân số. a là tử số, b là mẫu số với a, b Z , b0 Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) 2. Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số băng 0,một phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, một phân số lớn hơn 1 1. Khái niệm về phân số. b). x=0; d). x=3c). 0<x<3e). 3<x6 Tiết:104 I. Khái niệm và tính chất cơ bản của phân số1. Khái niệm về phân số. 2. Tính chất cơ bản về phân số HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 2. Nêu tính chất cơ bản về phân số? Nêu dạng tổng quát Vì sao bất kì phân số có mẫu âm nào cũng viết được dưới dạng một phân số có mẫu số dương? Bài 155 sgk-t64. Điền số thích hợp vào ô vuông. A. Kiến thức cơ bảnBài 155 sgk-t64. Điền số thích hợp vào ô vuông. 8-289Nếu ta nhân cả tử và mẫu một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho Với mZ và m0 Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho Với nUC(a, b). Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) Tiết:104 I. Khái niệm và tính chất cơ bản của phân số1. Khái niệm về phân số. 2. Tính chất cơ bản về phân số A. Kiến thức cơ bản3. Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm gì?HS: tìm hiểu và làm bài tập vào bảng nhóm Bài tập 156 sgk-t64. Rút gọn HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi Bài tập 156 sgk-t64. Rút gọn 3. Người ta áp dụng tính chất cơ bản của phân số , đưa một phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương, xét xem hai phân số có bằng nhau không, rút gọn phân sốÔn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) Tiết:104 Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) I. Khái niệm và tính chất cơ bản của phân sốHS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 4. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào 5. Thế nào là phân số tối giản 6. Để so sánh hai phân số ta làm thế nào? bài tập 158 sgk-t64. so sánh hai phân số A. Kiến thức cơ bảnbài tập 158 sgk-t64. so sánh hai phân số 4. Chia cả tử và mẫu cho ước chung của chúng 5. Phân số tối giản là phân số không rút gọn được nữa6. Để so sánh hai phân số ta quy đồng mẫu chung dương hai phân số, rồi sô sánh tử số với nhau, phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn2HS: làm bài trên bảng Tiết:104 Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) II. Các phép tính về phân số7. Nêu quy tắc cộng hai phân số A. Kiến thức cơ bản1. Quy tắc các phép tính về phân số. Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫuMuốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu Quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữa nguyên mẫu chung. Quy tắc trừ hai phân số. Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng phân số bị trừ với số đối của số trừ.Quy tắc chia hai phân sốMuốn chia một phân số cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. Quy tắc nhân hai phân sốMuốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và các mẫu với nhau. HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi cùng mẫu, không cùng mẫu, quy tắc trừ hai phan số, quy tắc nhân , chia hai phân số. Tiết:104 Phép cộng Phép nhân Giao hoán Kết hợp Cộng với 0 Nhân với 1 Số đối Số nghịch đảoPhân phối của phếp nhân với phép công 8. Viết biểu thức ở ô ghi số trong bảng sauA. Kiến thức cơ bảnÔn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân phân số123456789Tiết:104 Bài tập 161 sgk-t64. Tính giá trị biểu thứcBài tập 161 sgk-t64. Tính giá trị biểu thứcB. Bài tậpÔn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) HS: tìm hiểu và làm bài tập trên bảng Tiết:104 B. Bài tậpBài tập 151 sbt . Tìm xZ biết Bài tập 151 sbt . Tìm xZ biết Bài 162 sgk-t65. Tìm x biết Bài 162 sgk-t65. Tìm x biết Ôn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) HS: tìm hiểu và làm bài tập vào bảng nhóm HS: tìm hiểu và làm bài tập vào bảng nhóm Tiết:104 3. Bài tập ở nhàXem lại bài học Ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số Làm bài tập 157; 159; 162; 163 sgk-t65 và bài tập 152 sbt-t27 Bài 163 sgk-t65. Một cửa hàng có bán 356,5m vải gồm hai loại vải hoa và vải trắng. Biết số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng. Tính số mét vải mỗi loại B. Bài tậpÔn tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) Bài 163 sgk-t65  Số mét vải trắng là (1+78,25%)356,5=200số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng Số vải trắng chiểm 1+78,25% số vải hai loại Số mét vải hoa là 356,5-200=156,5Cách khácSố mét vải hoa là Só mét vải trắng là Số vải hoa chiếm số mét vải Số vải trắng chiếmsố mét vải Tiết:104 

Tài liệu đính kèm:

  • pptOn Tap chuong III.ppt