A.MỤC TIÊU
ã Kiến thức cơ bản:
- Ôn tập cho học sinh biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
- Ôn tập cho học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Học sinh vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.
ã Kỹ năng cơ bản:
- Thực hiện thành thạo phép cộng và phép nhân đối với số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
B.CHUẨN BỊ
- Thầy: SGK lớp 6, Sbt toán 6, giáo án.
- Trò: Vở ghi, Sgk, Sbt toán 6.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
t Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1ph
5ph
15ph
20ph
2ph
2ph
I. Ổn định tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất của phép cộng số tự nhiên.
- Nêu tính chất của phép nhân số tự nhiên.
III. Bài mới:
Hoạt động 1: Phép cộng, phép nhân đối với số tư nhiên.
+ Tính chất của phép cộng:
- Tính giao hoán: a + b = b + a.
- Tính kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c.
- Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a.
- Tìm số hạng chưa biết:
x + b = c a + x = c
x = c - b x = c - a
+ Tính chất của phép nhân:
- Tính giao hoán: a x b = b x a.
- Tính kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c.
- Nhân với 0: 0 x a = a x 0 = 0.
- Nhân với 0: 1 x a = a x 1 = a.
- Nhân với một tổng: a(b + c) = ab + ac.
- Tìm số hạng chưa biết:
x b = c a x = c
x = c : b x = c : a
Hoạt động 2: Một số bài toán.
Bài 30 Sgk tr. 17.
a) (x - 34) . 15 = 0. b) 18 . (x - 16) = 18
x - 34 = 0 : 15 x - 16 = 18 : 18
x - 34 = 0 x - 16 = 1
x = 0 + 34 x = 1 + 16
x = 34 x = 17
Bài 19 Sbt tr. 5.
Bài 42 Sbt tr. 8.
Từ 1 đến 9 có 9 số, gồm 1x9=9 chữ số.
Từ 10 đến 99 có 99 - 10 + 1 = 90 số, gồm 2x90=180 chữ số.
Số 100 có 3 chữ số. Vậy ban Tâm phải viết tất cả: 9 + 180 + 3 = 192 (chữ số).
Bài 49 Sbt tr. 9.
8 . 19 = 8(20 - 1) = 160 - 8 = 152.
65 . 98 = 65(100 - 2) = 6500 - 130 = 6370.
Bài 50 Sbt tr. 9.
102 + 987 = 1089.
Bài 58 Sbt tr. 10.
a) 5! = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 = 120.
b) 4! - 3! = 3!(4 - 1) = 1 . 2 . 3 . 3 = 18.
Bài tập 59 Sbt tr. 10.
a) . 101 = b) . 1001 =
Bài 60 tr. 10.
a = 2002(2000 + 2) = 2002.2000 + 4004.
b = 2000(2002 + 2) = 2000.2002 + 4000.
Vậy a > b.
IV. Củng cố:
- Ôn tập lại các kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi.
- Giáo viên cho học sinh thêm một số bài tập về số tự nhiên. 6A:. 6B:.
- HS lên bảng viết.
- HS lên bảng viết.
- HS ghi bài.
- HS trả lời.
- HS đọc bài, lên bảng làm.
- Học sinh lên bảng làm.
- Học sinh đọc bài, suy nghĩ cách làm.
- Học sinh xem bài trong Sbt.
- HS nghe, trả lời và ghi bài.
- HS đọc và làm bài.
- HS đọc bài và suy nghĩ cách làm.
- HS ghi bài.
- HS nghe và ghi nhớ.
Ngày dạy :...../....../............ Tiết 3 Các phép tính về phân số A.Mục tiêu Kiến thức cơ bản: - Ôn tập cho học sinh biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Ôn tập cho học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Học sinh vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán. Kỹ năng cơ bản: - Thực hiện thành thạo phép cộng và phép nhân đối với số tự nhiên. - Vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. B.Chuẩn bị - Thầy: SGK lớp 6, Sbt toán 6, giáo án. - Trò: Vở ghi, Sgk, Sbt toán 6. C.Tiến trình dạy học t Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1ph 5ph 15ph 20ph 2ph 2ph I. ổn định tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất của phép cộng số tự nhiên. - Nêu tính chất của phép nhân số tự nhiên. III. Bài mới: Hoạt động 1: Phép cộng, phép nhân đối với số tư nhiên. + Tính chất của phép cộng: - Tính giao hoán: a + b = b + a. - Tính kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c. - Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a. - Tìm số hạng chưa biết: x + b = c a + x = c x = c - b x = c - a + Tính chất của phép nhân: - Tính giao hoán: a x b = b x a. - Tính kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c. - Nhân với 0: 0 x a = a x 0 = 0. - Nhân với 0: 1 x a = a x 1 = a. - Nhân với một tổng: a(b + c) = ab + ac. - Tìm số hạng chưa biết: x b = c a x = c x = c : b x = c : a Hoạt động 2: Một số bài toán. Bài 30 Sgk tr. 17. a) (x - 34) . 15 = 0. b) 18 . (x - 16) = 18 x - 34 = 0 : 15 x - 16 = 18 : 18 x - 34 = 0 x - 16 = 1 x = 0 + 34 x = 1 + 16 x = 34 x = 17 Bài 19 Sbt tr. 5. Bài 42 Sbt tr. 8. Từ 1 đến 9 có 9 số, gồm 1x9=9 chữ số. Từ 10 đến 99 có 99 - 10 + 1 = 90 số, gồm 2x90=180 chữ số. Số 100 có 3 chữ số. Vậy ban Tâm phải viết tất cả: 9 + 180 + 3 = 192 (chữ số). Bài 49 Sbt tr. 9. 8 . 19 = 8(20 - 1) = 160 - 8 = 152. 65 . 98 = 65(100 - 2) = 6500 - 130 = 6370. Bài 50 Sbt tr. 9. 102 + 987 = 1089. Bài 58 Sbt tr. 10. a) 5! = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 = 120. b) 4! - 3! = 3!(4 - 1) = 1 . 2 . 3 . 3 = 18. Bài tập 59 Sbt tr. 10. a) . 101 = b) . 1001 = Bài 60 tr. 10. a = 2002(2000 + 2) = 2002.2000 + 4004. b = 2000(2002 + 2) = 2000.2002 + 4000. Vậy a > b. IV. Củng cố: - Ôn tập lại các kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên. V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo vở ghi. - Giáo viên cho học sinh thêm một số bài tập về số tự nhiên. 6A:.............. 6B:.................. - HS lên bảng viết. - HS lên bảng viết. - HS ghi bài. - HS trả lời. - HS đọc bài, lên bảng làm. - Học sinh lên bảng làm. - Học sinh đọc bài, suy nghĩ cách làm. - Học sinh xem bài trong Sbt. - HS nghe, trả lời và ghi bài. - HS đọc và làm bài. - HS đọc bài và suy nghĩ cách làm. - HS ghi bài. - HS nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: