Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Các phép tính về phân số

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Các phép tính về phân số

A.MỤC TIÊU

ã Kiến thức cơ bản:

 - Ôn tập cho học sinh biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.

 - Ôn tập cho học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

 - Học sinh vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.

ã Kỹ năng cơ bản:

 - Thực hiện thành thạo phép cộng và phép nhân đối với số tự nhiên.

 - Vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

B.CHUẨN BỊ

 - Thầy: SGK lớp 6, Sbt toán 6, giáo án.

 - Trò: Vở ghi, Sgk, Sbt toán 6.

C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

t Hoạt động của thày Hoạt động của trò

1ph

5ph

15ph

20ph

2ph

2ph

 I. Ổn định tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

- Nêu tính chất của phép cộng số tự nhiên.

- Nêu tính chất của phép nhân số tự nhiên.

III. Bài mới:

Hoạt động 1: Phép cộng, phép nhân đối với số tư nhiên.

+ Tính chất của phép cộng:

 - Tính giao hoán: a + b = b + a.

 - Tính kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c.

 - Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a.

 - Tìm số hạng chưa biết:

 x + b = c a + x = c

 x = c - b x = c - a

 + Tính chất của phép nhân:

 - Tính giao hoán: a x b = b x a.

 - Tính kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c.

 - Nhân với 0: 0 x a = a x 0 = 0.

 - Nhân với 0: 1 x a = a x 1 = a.

 - Nhân với một tổng: a(b + c) = ab + ac.

 - Tìm số hạng chưa biết:

 x b = c a x = c

 x = c : b x = c : a

Hoạt động 2: Một số bài toán.

Bài 30 Sgk tr. 17.

a) (x - 34) . 15 = 0. b) 18 . (x - 16) = 18

 x - 34 = 0 : 15 x - 16 = 18 : 18

 x - 34 = 0 x - 16 = 1

 x = 0 + 34 x = 1 + 16

 x = 34 x = 17

Bài 19 Sbt tr. 5.

Bài 42 Sbt tr. 8.

Từ 1 đến 9 có 9 số, gồm 1x9=9 chữ số.

Từ 10 đến 99 có 99 - 10 + 1 = 90 số, gồm 2x90=180 chữ số.

Số 100 có 3 chữ số. Vậy ban Tâm phải viết tất cả: 9 + 180 + 3 = 192 (chữ số).

Bài 49 Sbt tr. 9.

8 . 19 = 8(20 - 1) = 160 - 8 = 152.

65 . 98 = 65(100 - 2) = 6500 - 130 = 6370.

Bài 50 Sbt tr. 9.

102 + 987 = 1089.

Bài 58 Sbt tr. 10.

a) 5! = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 = 120.

b) 4! - 3! = 3!(4 - 1) = 1 . 2 . 3 . 3 = 18.

Bài tập 59 Sbt tr. 10.

a) . 101 = b) . 1001 =

Bài 60 tr. 10.

a = 2002(2000 + 2) = 2002.2000 + 4004.

b = 2000(2002 + 2) = 2000.2002 + 4000.

Vậy a > b.

IV. Củng cố:

- Ôn tập lại các kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên.

V. Hướng dẫn về nhà:

- Học bài theo vở ghi.

- Giáo viên cho học sinh thêm một số bài tập về số tự nhiên. 6A:. 6B:.

- HS lên bảng viết.

- HS lên bảng viết.

- HS ghi bài.

- HS trả lời.

- HS đọc bài, lên bảng làm.

- Học sinh lên bảng làm.

- Học sinh đọc bài, suy nghĩ cách làm.

- Học sinh xem bài trong Sbt.

- HS nghe, trả lời và ghi bài.

- HS đọc và làm bài.

- HS đọc bài và suy nghĩ cách làm.

- HS ghi bài.

- HS nghe và ghi nhớ.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Các phép tính về phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :...../....../............
Tiết 3
Các phép tính về phân số
A.Mục tiêu
Kiến thức cơ bản:
 	- Ôn tập cho học sinh biết sử dụng các ký hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
	- Ôn tập cho học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
	- Học sinh vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng, phép nhân vào giải toán.
Kỹ năng cơ bản:
	- Thực hiện thành thạo phép cộng và phép nhân đối với số tự nhiên.
	- Vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.	
B.Chuẩn bị 	
	- Thầy: SGK lớp 6, Sbt toán 6, giáo án.
	- Trò: Vở ghi, Sgk, Sbt toán 6.	 
C.Tiến trình dạy học 
t
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1ph
5ph
15ph
20ph
2ph
2ph
I. ổn định tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất của phép cộng số tự nhiên.
- Nêu tính chất của phép nhân số tự nhiên.
III. Bài mới:
Hoạt động 1: Phép cộng, phép nhân đối với số tư nhiên.
+ Tính chất của phép cộng:
 - Tính giao hoán: a + b = b + a.
 - Tính kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c.
 - Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a.
 - Tìm số hạng chưa biết:
 x + b = c a + x = c
 x = c - b x = c - a
 + Tính chất của phép nhân:
 - Tính giao hoán: a x b = b x a.
 - Tính kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c.
 - Nhân với 0: 0 x a = a x 0 = 0.
 - Nhân với 0: 1 x a = a x 1 = a.
 - Nhân với một tổng: a(b + c) = ab + ac.
 - Tìm số hạng chưa biết:
 x b = c a x = c
 x = c : b x = c : a
Hoạt động 2: Một số bài toán.
Bài 30 Sgk tr. 17.
a) (x - 34) . 15 = 0. b) 18 . (x - 16) = 18
 x - 34 = 0 : 15 x - 16 = 18 : 18
 x - 34 = 0 x - 16 = 1
 x = 0 + 34 x = 1 + 16
 x = 34 x = 17
Bài 19 Sbt tr. 5.
Bài 42 Sbt tr. 8.
Từ 1 đến 9 có 9 số, gồm 1x9=9 chữ số.
Từ 10 đến 99 có 99 - 10 + 1 = 90 số, gồm 2x90=180 chữ số.
Số 100 có 3 chữ số. Vậy ban Tâm phải viết tất cả: 9 + 180 + 3 = 192 (chữ số).
Bài 49 Sbt tr. 9.
8 . 19 = 8(20 - 1) = 160 - 8 = 152.
65 . 98 = 65(100 - 2) = 6500 - 130 = 6370.
Bài 50 Sbt tr. 9.
102 + 987 = 1089.
Bài 58 Sbt tr. 10.
a) 5! = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 = 120.
b) 4! - 3! = 3!(4 - 1) = 1 . 2 . 3 . 3 = 18.
Bài tập 59 Sbt tr. 10.
a) . 101 = b) . 1001 = 
Bài 60 tr. 10.
a = 2002(2000 + 2) = 2002.2000 + 4004.
b = 2000(2002 + 2) = 2000.2002 + 4000.
Vậy a > b.
IV. Củng cố:
- Ôn tập lại các kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi.
- Giáo viên cho học sinh thêm một số bài tập về số tự nhiên.
6A:.............. 6B:..................
- HS lên bảng viết.
- HS lên bảng viết.
- HS ghi bài.
- HS trả lời.
- HS đọc bài, lên bảng làm.
- Học sinh lên bảng làm.
- Học sinh đọc bài, suy nghĩ cách làm.
- Học sinh xem bài trong Sbt.
- HS nghe, trả lời và ghi bài.
- HS đọc và làm bài.
- HS đọc bài và suy nghĩ cách làm.
- HS ghi bài.
- HS nghe và ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2-Tuan 3_Tuchon_6.doc