I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
2) Kỹ năng:
Học sinh biết đọc và viết các số La Mã không quá 30.
3) Thái độ:
Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: SGK, giáo án, thiết bị dạy học,
2) Học sinh: SGK, học bài, làm các bài tập, dụng cụ học tập, .
III. Tiến trình dạy học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
7’ GV nêu câu hỏi:
- Viết tập hợp N, N* và làm bài tập 9 trang 8.
- Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. M = x N /19 x < 20="" và="" làm="" bài="" tập="" 10="" trang="" 8.="">
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Học sinh 1 lên bảng trình bày.
- Học sinh 2 lên bảng trình bày.
Nhận xét. N = {0;1;2;3 }
N* = {1;2;3;4 }
Bài tập 9:
7; 8
a, a+1
M = {19}
Bài tập 10:
4601; 4600; 4599
a+2, a+1, a
Tuần 1 Tiết 3 Ngày soạn:15/08/2011 - Ngày dạy:18/08/2011 §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN Ở hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí thế nào? I. Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. Kỹ năng: Học sinh biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. Thái độ: Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II. Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, giáo án, thiết bị dạy học, Học sinh: SGK, học bài, làm các bài tập, dụng cụ học tập, ... III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 7’ GV nêu câu hỏi: - Viết tập hợp N, N* và làm bài tập 9 trang 8. - Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. M = íx Î N /19 £ x < 20ý và làm bài tập 10 trang 8. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Học sinh 1 lên bảng trình bày. - Học sinh 2 lên bảng trình bày. Nhận xét. N = {0;1;2;3} N* = {1;2;3;4} Bài tập 9: 7; 8 a, a+1 M = {19} Bài tập 10: 4601; 4600; 4599 a+2, a+1, a Hoạt động 2: Số và chữ số 13’ - Yêu cầu học sinh cho ví dụ về số tự nhiên và chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là những chữ số nào? - Giới thiệu 10 chữ số từ 0 đến 9 dùng để ghi số tự nhiên. - Vậy mỗi số nhiên có bao nhiêu chữ số? Cho ví dụ? - Nêu chú ý trong SGK phần a trang 9. - Ví dụ với số 3895 hãy cho biết: Chữ số hàng chục; chữ số hàng trăm. Giới thiệu số trăm, số chục và chữ số hàng chục. - Lấy ví dụ. - Chú ý theo dõi. - Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3 chữ số. Cho ví dụ cụ thể. - Đọc chú ý. + Chữ số hàng chục là 9. + Chữ số hàng trăm là 8. Chú ý. 1. Số và chữ số: 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và 9 để ghi số tự nhiên. Hoạt động 3: Hệ thập phân 8’ - Giới thiệu về nguyên tắc ghi số trong hệ thập phân như SGK trang 9. - Hãy biễu diễn các số ab, abc, abcd với a ¹ 0? Trong đó là các số có 2, 3, 4 chữ số. - Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số; số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau? - Chú ý theo dõi. - HS lên biễu diễn: - Cả lớp làm ?. + Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là 999. + số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 987. 2. Hệ thập phân: 234=200+30+4 ab = 10a + b abc = 100a + 10b + c abcd = 1000a + 100b + 10c + d ? 999 987 Hoạt động 4: Cách ghi số La Mã 6’ - Giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số La Mã. - Giới thiệu ba chữ số La Mã I, V, X. Cách ghi các số La Mã đặc biệt. - Hãy viết các số La Mã từ 13 đến 30 theo từng dãy bàn xem đội nào nhanh hơn. Nhận xét, đánh giá. Trong 2 cách ghi số theo hệ thập phân và cách ghi số La Mã cách thuận lợi hơn? - Quan sát hình 7 SGK trang 9. - Xem SGK trang 9. - HS từng dãy bàn lần lượt lên bảng viết. Các HS còn lại theo dõi và cổ vũ. Cách ghi số theo hệ thập phân thuận tiên hơn. 3. Chú ý: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI, XII XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX, XXI, XXII, XXIII, XXIV, XXV, XXVI, XXVII, XXVIII, XXIX, XXX Hoạt động 5: Củng cố 9’ - Gọi một HS lên bảng làm bài tập 11a. Từng HS đứng tại chỗ trả lời theo yêu cầu bài tập 11b. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 13. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu hoạt động theo nhóm để làm bài tập 14. Yêu cầu nhận xét chéo. Đánh giá. - 1HS lên bảng trình bày, các HS còn lại làm bài tập vào vở. Nhận xét. - HS lên bảng điền bài 11. Nhận xét. - Hoạt động theo nhóm, trình bày bảng nhóm. Nhận xét chéo. Bài tập 11: a/ 1357 Bài tập 13: a/ 1023 b/ 120 ; 102 ; 201 ; 210 Bài tập 14: 120; 102; 210; 201 Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà 2’ - Học kỹ bài. - Bài 12, 15 SGK trang 10. - Đọc phần có thể em chưa biết.
Tài liệu đính kèm: