I. MỤC TIÊU:
- HS làm tốt các bài tập về ước chung, bội chung và các bài toán về giao của hai tập hợp.
- Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu.
- HS : ¤n tËp vÒ béi chung vµ øoc chung
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. æn ®Þnh tæ chøc : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1: Ước chung của 2 hay nhiều số là gì? x ƯC(a, b) khi nào?
- Làm 169a; 170a SBT
HS2: Bội chung của 2 hay nhiều số là gì? x BC(a,b) khi nào?
- Làm 169b; 170b SBT.
HS3: Thế nào là giao của hai tập hợp? Làm bài 172/23 SBT.
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS TG Néi dung
* Hoạt động 1: Dạng liên quan đến bài tập
Bài 135/53 SGK:
GV: - Cho HS thảo luận nhóm.
- Cho cả lớp nhận xét.
- Kiểm tra bài làm các nhóm, nhận xét và ghi điểm.
Bài 137/53 SGK
GV: Cho HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Câu c và d: Yêu cầu HS:
+ Lên viết tập hợp A và B?
+ Tìm các phần tử chung của A và B?
+ Tìm giao của 2 tập hợp A và B?
GV: Cho thêm câu e. Tìm giao của 2 tập hợp
N và N*
* Hoạt động 2: Giải toán liên quan đÕn thực tế.
Bài 138/53 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề,
Hỏi: Cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau. Như vậy số phần thưởng phải là gì của số bút (24 cây) và số vở (32 quyển)?
HS: Số phần thưởng phải là ước chung của 24 và 32
GV: Cho HS thảo luận nhóm. Tìm ƯC(24; 32)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 171/23 SBT:
GV: Cho HS đọc đề bài và thảo luận nhóm.
Hỏi: Muốn chia đều số nam, số nữ vào các nhóm, thì số nhóm là gì của số nam, số nữ?
HS: Số nhóm phải là ước của số nam và số nữ.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gọi đại diện lên điền vào ô trống
- Nhận xét và ghi điểm.
8’
7’
9’
9’
Bài 135/53 SGK:
a/ Ư(6) = {1; 2; 3; 6; }
Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) ={1; 3}
b/ Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(7,8) = {1}
c/ ƯC(4; 6; 8) = {1; 2}
Bài 137/53 SGK
a/ A ∩ B = {cam, chanh}
b/ A ∩ B là tập hợp các HS vừa giỏi văn vừa giỏi toán của lớp.
c/ A ∩ B = B
d/ A ∩ B =
e/ N ∩ N* = N*
Bài 138/53 SGK:
Điền số vào ô trống.
Cách chia Số phần thưởng Só bút ở mỗi phần thưởng Số vở ở mỗi phần thưởng
a 4 6 8
b 6 - -
c 8 3 4
d 10 - -
Bài 171/23 SBT:
Điền số vào ô trống
Cách chia Số nhóm Só nam ở mỗi nhóm Só nữ ở mỗi nhóm
a 3 10 12
b 5 - -
c 6 5 6
d 7 - -
Ngµy so¹n : 17/10/2009
Ngµy d¹y : 22/10/2009
TiÕt 29 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- HS làm tốt các bài tập về ước chung, bội chung và các bài toán về giao của hai tập hợp.
- Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu.
- HS : ¤n tËp vÒ béi chung vµ øoc chung
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. æn ®Þnh tæ chøc : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:(7’)
HS1: Ước chung của 2 hay nhiều số là gì? x ƯC(a, b) khi nào?
- Làm 169a; 170a SBT
HS2: Bội chung của 2 hay nhiều số là gì? x BC(a,b) khi nào?
- Làm 169b; 170b SBT.
HS3: Thế nào là giao của hai tập hợp? Làm bài 172/23 SBT.
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
TG
Néi dung
* Hoạt động 1: Dạng liên quan đến bài tập
Bài 135/53 SGK:
GV: - Cho HS thảo luận nhóm.
- Cho cả lớp nhận xét.
- Kiểm tra bài làm các nhóm, nhận xét và ghi điểm.
Bài 137/53 SGK
GV: Cho HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Câu c và d: Yêu cầu HS:
+ Lên viết tập hợp A và B?
+ Tìm các phần tử chung của A và B?
+ Tìm giao của 2 tập hợp A và B?
GV: Cho thêm câu e. Tìm giao của 2 tập hợp
N và N*
* Hoạt động 2: Giải toán liên quan đÕn thực tế.
Bài 138/53 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề,
Hỏi: Cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau. Như vậy số phần thưởng phải là gì của số bút (24 cây) và số vở (32 quyển)?
HS: Số phần thưởng phải là ước chung của 24 và 32
GV: Cho HS thảo luận nhóm. Tìm ƯC(24; 32)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Bài 171/23 SBT:
GV: Cho HS đọc đề bài và thảo luận nhóm.
Hỏi: Muốn chia đều số nam, số nữ vào các nhóm, thì số nhóm là gì của số nam, số nữ?
HS: Số nhóm phải là ước của số nam và số nữ.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gọi đại diện lên điền vào ô trống
- Nhận xét và ghi điểm.
8’
7’
9’
9’
Bài 135/53 SGK:
a/ Ư(6) = {1; 2; 3; 6; }
Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) ={1; 3}
b/ Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(7,8) = {1}
c/ ƯC(4; 6; 8) = {1; 2}
Bài 137/53 SGK
a/ A ∩ B = {cam, chanh}
b/ A ∩ B là tập hợp các HS vừa giỏi văn vừa giỏi toán của lớp.
c/ A ∩ B = B
d/ A ∩ B =
e/ N ∩ N* = N*
Bài 138/53 SGK:
Điền số vào ô trống.
Cách chia
Số phần thưởng
Só bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
-
-
c
8
3
4
d
10
-
-
Bài 171/23 SBT:
Điền số vào ô trống
Cách chia
Số nhóm
Só nam ở mỗi nhóm
Só nữ ở mỗi nhóm
a
3
10
12
b
5
-
-
c
6
5
6
d
7
-
-
4. LuyÖn tËp vµ cñng cè : ( 2’)
Lớp 6/2 có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ . Giáo viên muốn chia đều số nam và nữ vào các tổ , có mấy cách chia ? Cách chia nào có số học sinh ở các tổ ít nhất ?
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học kỹ phần lý thuyết đã học .
- Làm các bài tập 171 , 172 , 173 ở SBT toán tập 1
Tài liệu đính kèm: