Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

-rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố, rèn tính chính xác chu đáo.

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

 Gv: bảng phụ

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ :

 hs1: thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?

 bài 125(c,d)/50 c/ 285=3.5.19 d/ 1035=32.5.23

 hs2: ( bảng phụ ) bài 126/50: An làm chưa đúng phải sữa lại:

 120=22.3.5 ; 306=2.32.17 ; 567=34.7

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1: bài 129/50

-gọi học sinh đọc đề tóan

-nhắc lại cách t2im ước của một số.

-hdẫn học sinh tìm đồng thời 2 ước.

-giáo viên : cách tính số lượng ước của một số:

32=25 nên 32 có 5+1=6 ước

65=5.13 nên 65 có (1+1)(1+1)=4 ước

63=32.7 nên 63 có (2+1).(1+1)=3.2=6 ước

bài 130/50:

gọi học sinh đọc đề

hdẫn:phân tích ra thừa số nguyên tốtập hợp các ước của mỗi số

Bài 131/50: gọi học sinh đọc đề

hdẫn: 42 bằng tích của 2 số tự nhiên nào?

2/ họat động 2: củng cố

-giáo viên chốt: mọi stn >1 đều phân tích được ra thừa số nguyên tố và sự phân tích đó là duy nhất.

-giải thích công thức xác định số lượng ước của một số -3học sinh lên bảng; cả lớp làm nháp

-2học sinh lên bảng; cả lớp làm nháp

51 3 75 3

17 17 25 5

1 5 5

 1

-học sinh đọc đề, lên bảng làm; cả lớp làm nháp

 Bài 129/50:

a/ ta có: a=5.13

vậy Ư(a)={1;5;13;65}

b/ b=25

vậy Ư(b)={1;2;4;8;16;32}

c/ c=32.7

vậy Ư(c)={1;3;7;9;21;63}

bài 130/50:

· ta có 51=3.17

Ư(51)={1;3;17;51}

· 75=3.52

Ư(75)={1;3;5;15;25;75}

Bài 131/50:

gọi 2 số tự nhiên cần tìm là a và b

vì a.b=42 nên a,b Ư(42)

Vậy các cặp số tự nhiên a và b cần tìm là:

1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7

b/ ta có a.b=30

nên a,bƯ(30) và a<>

vậy các cặp số a và b là

a 1 2 3 5

b 30 15 10 6

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:10	
	Tiết:	28	
	Ngày soạn:15/10/08 	
 Người dạy:Phạm văn Danh
A. Mục tiêu:
-rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố, rèn tính chính xác chu đáo.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ 
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : 
hs1: thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? 
	bài 125(c,d)/50 c/ 285=3.5.19	d/ 1035=32.5.23
hs2: ( bảng phụ ) bài 126/50: An làm chưa đúng phải sữa lại:
	120=22.3.5 ; 306=2.32.17 ; 567=34.7
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: bài 129/50
-gọi học sinh đọc đề tóan
-nhắc lại cách t2im ước của một số.
-hdẫn học sinh tìm đồng thời 2 ước.
-giáo viên : cách tính số lượng ước của một số:
32=25 nên 32 có 5+1=6 ước
65=5.13 nên 65 có (1+1)(1+1)=4 ước
63=32.7 nên 63 có (2+1).(1+1)=3.2=6 ước
bài 130/50:
gọi học sinh đọc đề
hdẫn:phân tích ra thừa số nguyên tốàtập hợp các ước của mỗi số
Bài 131/50: gọi học sinh đọc đề
hdẫn: 42 bằng tích của 2 số tự nhiên nào?
2/ họat động 2: củng cố
-giáo viên chốt: mọi stn >1 đều phân tích được ra thừa số nguyên tố và sự phân tích đó là duy nhất.
-giải thích công thức xác định số lượng ước của một số
-3học sinh lên bảng; cả lớp làm nháp
-2học sinh lên bảng; cả lớp làm nháp
51 3 75 3
17 17 25 5
1 5 5
 1
-học sinh đọc đề, lên bảng làm; cả lớp làm nháp
Bài 129/50:
a/ ta có: a=5.13
vậy Ư(a)={1;5;13;65}
b/ b=25
vậy Ư(b)={1;2;4;8;16;32}
c/ c=32.7
vậy Ư(c)={1;3;7;9;21;63}
bài 130/50:
ta có 51=3.17
Ư(51)={1;3;17;51}
75=3.52
Ư(75)={1;3;5;15;25;75}
Bài 131/50:
gọi 2 số tự nhiên cần tìm là a và b
vì a.b=42 nên a,bỴ Ư(42)
Vậy các cặp số tự nhiên a và b cần tìm là:
1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7
b/ ta có a.b=30
nên a,bỴƯ(30) và a<b
vậy các cặp số a và b là
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6 
4/Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút )
Về nhà: 
Học bài theo sgk và vở ghi.
Bài tập :132;133/50; 162;164/22 (sbt) 
Hướng dẫn bài tập: Xem trước bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-29.doc