Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung và bội chung - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung và bội chung - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 Hoạt động 1:( 7’)

Hs1:Viết tập hợp các ước của 4, ước của 6.Những số nào vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6?

HS2:Viết tập các bội của 4, bội của 6.Nhữngsố nào vừa là bội của 4, vừa là bội của6?

Nhận xét., cho điểm.

 Hoạt động2 : (15’)

Các số 1,2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 nên được gọi là ước chung.

*Qua đó : Thế nào gọi là ước chung của hai số hay nhiều số.

Giới thiệu kí hiệu : ƯC

*Hãy ghi tập hợpUC(4,6)

*Nhấn mạnh lại tổng quát

*Củng cố:Làm ?1 trang 52 SGK

Gọi 1 hs đọc và cho các nhóm thảo luận

Hoạt động3: (15’)

Các số 0;12,24 . vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 nên được gọi là bội chung

Qua đó : Thế nào gọi là bội chung của hai số hay nhiều số?.

* Giới thiệu kí hiệu : BC

*Hãy ghi tập hợpBC(4,6)

* Nhấn mạnh lại tổng quát

làm ?2 trang 52 SGK

Gọi 1 hs đọc

Cho HS hoạt động nhóm

Hoạt động4:(7’)

Tập hợp ưc(4,6) được tạo thành bởi các phần tử như thế nào?của tập hợp ư(4) , tập hợp ư(6)

* Giới thiệu kí hiệu:

Minh hoạ;

C ủng c ố:

B ài t ập 134/53 SGK

GV ghi đề bài lên bảng phụ

Yêu cầu HS lên bảng làm.

B ài t ập 135/53 SGK

Viết các tập hợp

a/ Ö(6),U(9), ÖC (6,9)

b/ Ö(7),U(8), ÖC (7,8)

c/ ÖC (4,6,8)

Yêu cầu HS lên bảng làm

GV nh ận x ét v à s ửa sai n ếu c ó. Kiểm tra

Hs1

Ư(4) = 1;2;4

Ư(6) = 1;2;3;6

1;2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6

Hs2:

B(4) = 0;4;8;12; 

B(6) =0;6;12;18; 

0;12; vừa là bội của 4 , vừa là bội của 6.

Quan sát

HS:trả lời

 Nhận xét.

Quan sát và ghi vở

*2 học sinh suy nghĩ trả lời

Đại diện nhóm trả lời.

*8 ƯC(16;40) Đ

vì 16 8 và 40 8

 *8 ƯC(32;28) S

vì 32 8 nhưng 28 8

Nhận xét

2 học sinh trả lời.

Nhận xét.

Quan sát

2 học sinh suy nghĩ trả lời

-hs đọc

Đại diện nhóm trả lời

Số trong ô trống có thể là: 1;2;3;6

Nhận xét

Quan sát ư(4) ,ư(6) và ưc(4,6)

*Quan sát

Học sinh đọc Kí hiệu:

HS lên bảng thực hiện.

HS lên bảng thực hiện.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung và bội chung - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :10
Tiết : 29
NS: 26/ 9/ 10
ND:11/10/1000 
:
 §16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
–&—
 I/MỤC TIÊU:
 * Kiến thức: 
+ HS nắm được ĐN ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
 * Kỹ năng:
+ HS biết tìm bội chung, ước chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
 * Thái độ:
 + Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số trong một số bài toán đơn.
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số 
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK. .
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:( 7’)
Hs1:Viết tập hợp các ước của 4, ước của 6.Những số nào vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6?
HS2:Viết tập các bội của 4, bội của 6.Nhữngsố nào vừa là bội của 4, vừa là bội của6?
Nhận xét., cho điểm.
Hoạt động2 : (15’)
Các số 1,2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 nên được gọi là ước chung.
*Qua đó : Thế nào gọi là ước chung của hai số hay nhiều số.
Giới thiệu kí hiệu : ƯC
*Hãy ghi tập hợpUC(4,6)
*Nhấn mạnh lại tổng quát 
*Củng cố:Làm ?1 trang 52 SGK
Gọi 1 hs đọc và cho các nhóm thảo luận
Hoạt động3: (15’)
Các số 0;12,24.. vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 nên được gọi là bội chung
Qua đó : Thế nào gọi là bội chung của hai số hay nhiều số?.
* Giới thiệu kí hiệu : BC
*Hãy ghi tập hợpBC(4,6)
* Nhấn mạnh lại tổng quát 
làm ?2 trang 52 SGK
Gọi 1 hs đọc
Cho HS hoạt động nhóm 
Hoạt động4:(7’)
Tập hợp ưc(4,6) được tạo thành bởi các phần tử như thế nào?của tập hợp ư(4) , tập hợp ư(6) 
* Giới thiệu kí hiệu: 
Minh hoạ;
C ủng c ố:
B ài t ập 134/53 SGK
GV ghi đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS lên bảng làm.
B ài t ập 135/53 SGK
Viết các tập hợp 
a/ Ö(6),U(9), ÖC (6,9)
b/ Ö(7),U(8), ÖC (7,8)
c/ ÖC (4,6,8)
Yêu cầu HS lên bảng làm
GV nh ận x ét v à s ửa sai n ếu c ó.
Kiểm tra
Hs1
Ư(4) = {1;2;4}
Ư(6) = {1;2;3;6}
1;2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6
Hs2:
B(4) = {0;4;8;12;}
B(6) ={0;6;12;18;}
0;12; vừa là bội của 4 , vừa là bội của 6.
Quan sát 
HS:trả lời
 Nhận xét.
Quan sát và ghi vở
*2 học sinh suy nghĩ trả lời
Đại diện nhóm trả lời.
*8 ÎƯC(16;40) Đ
vì 16 8 và 40 8
 *8 ÎƯC(32;28) S
vì 32 8 nhưng 28 8
Nhận xét
2 học sinh trả lời.
Nhận xét.
Quan sát
2 học sinh suy nghĩ trả lời
-hs đọc
Đại diện nhóm trả lời
Số trong ô trống có thể là: 1;2;3;6
Nhận xét
Quan sát ư(4) ,ư(6) và ưc(4,6)
*Quan sát 
Học sinh đọc Kí hiệu:
HS lên bảng thực hiện.
HS lên bảng thực hiện.
1/ Ước chung
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
VD: 
ƯC(4,6)={1;2}
 Tổng quát :
 Xưc(a,b)nếu a:x,b:x
2/ Bội chung
Bội chung của hai hay nhiều số là tập hợp của tất cả các số đo.
VD:
BC(4,6)= {o; 12;}
Tổng quát; XBc(a,b)nếu X:a,X:b
3/ Chú ý :
(Giao của hai tập hợp)
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Kí hiệu: AB
AB={X/X A và XB} 
B ài t ập 134/53 SGK 
Điền kí hiệu thuộc và không thuộc vào ô vuông cho đúng.
a/ 4 ƯC ( 12,18)
b/ 6 ƯC ( 12,18)
c/ 2 ƯC ( 4,6,8 )
d/ 4 ƯC ( 4,6,8 )
e/ 80 BC ( 20,30)
g/ 60 BC ( 20,30 )
h/ 12 BC ( 4,6,8)
i/ 24 BC ( 4,6,8)
B ài t ập 134/53 SGK
a/ Ö(6)= {1;2;3;6}
 Ö(9)= {1;3;9}
ÖC(6;9)= {1;3}
b/ Ö(7)= {1;7}
 Ö(8)= {1;2;4;8}
ÖC(7;8)= {1}
c/ Ö(4)= {1;2;4}
 Ö(6)= {1;2;3;6}
 Ö(8)= {1;2;4;8}
ÖC(4;6;8)= {1;2}
Hoạt động 5: Hướng dẩn về nhà (1’):
Học bài theo SGK	
L àm bài tập 136 trang 53SGk
chuẩn bị tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET29).doc