Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:( 7’)
Hs1:Viết tập hợp các ước của 4, ước của 6.Những số nào vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6?
HS2:Viết tập các bội của 4, bội của 6.Nhữngsố nào vừa là bội của 4, vừa là bội của6?
Nhận xét., cho điểm.
Hoạt động2 : (15’)
Các số 1,2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 nên được gọi là ước chung.
*Qua đó : Thế nào gọi là ước chung của hai số hay nhiều số.
Giới thiệu kí hiệu : ƯC
*Hãy ghi tập hợpUC(4,6)
*Nhấn mạnh lại tổng quát
*Củng cố:Làm ?1 trang 52 SGK
Gọi 1 hs đọc và cho các nhóm thảo luận
Hoạt động3: (15’)
Các số 0;12,24 . vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 nên được gọi là bội chung
Qua đó : Thế nào gọi là bội chung của hai số hay nhiều số?.
* Giới thiệu kí hiệu : BC
*Hãy ghi tập hợpBC(4,6)
* Nhấn mạnh lại tổng quát
làm ?2 trang 52 SGK
Gọi 1 hs đọc
Cho HS hoạt động nhóm
Hoạt động4:(7’)
Tập hợp ưc(4,6) được tạo thành bởi các phần tử như thế nào?của tập hợp ư(4) , tập hợp ư(6)
* Giới thiệu kí hiệu:
Minh hoạ;
C ủng c ố:
B ài t ập 134/53 SGK
GV ghi đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS lên bảng làm.
B ài t ập 135/53 SGK
Viết các tập hợp
a/ Ö(6),U(9), ÖC (6,9)
b/ Ö(7),U(8), ÖC (7,8)
c/ ÖC (4,6,8)
Yêu cầu HS lên bảng làm
GV nh ận x ét v à s ửa sai n ếu c ó. Kiểm tra
Hs1
Ư(4) = 1;2;4
Ư(6) = 1;2;3;6
1;2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6
Hs2:
B(4) = 0;4;8;12;
B(6) =0;6;12;18;
0;12; vừa là bội của 4 , vừa là bội của 6.
Quan sát
HS:trả lời
Nhận xét.
Quan sát và ghi vở
*2 học sinh suy nghĩ trả lời
Đại diện nhóm trả lời.
*8 ƯC(16;40) Đ
vì 16 8 và 40 8
*8 ƯC(32;28) S
vì 32 8 nhưng 28 8
Nhận xét
2 học sinh trả lời.
Nhận xét.
Quan sát
2 học sinh suy nghĩ trả lời
-hs đọc
Đại diện nhóm trả lời
Số trong ô trống có thể là: 1;2;3;6
Nhận xét
Quan sát ư(4) ,ư(6) và ưc(4,6)
*Quan sát
Học sinh đọc Kí hiệu:
HS lên bảng thực hiện.
HS lên bảng thực hiện.
Tuần :10 Tiết : 29 NS: 26/ 9/ 10 ND:11/10/1000 : §16: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: + HS nắm được ĐN ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. * Kỹ năng: + HS biết tìm bội chung, ước chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. * Thái độ: + Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số trong một số bài toán đơn. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK. . V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động của trò Hoạt động 1:( 7’) Hs1:Viết tập hợp các ước của 4, ước của 6.Những số nào vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6? HS2:Viết tập các bội của 4, bội của 6.Nhữngsố nào vừa là bội của 4, vừa là bội của6? Nhận xét., cho điểm. Hoạt động2 : (15’) Các số 1,2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 nên được gọi là ước chung. *Qua đó : Thế nào gọi là ước chung của hai số hay nhiều số. Giới thiệu kí hiệu : ƯC *Hãy ghi tập hợpUC(4,6) *Nhấn mạnh lại tổng quát *Củng cố:Làm ?1 trang 52 SGK Gọi 1 hs đọc và cho các nhóm thảo luận Hoạt động3: (15’) Các số 0;12,24.. vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 nên được gọi là bội chung Qua đó : Thế nào gọi là bội chung của hai số hay nhiều số?. * Giới thiệu kí hiệu : BC *Hãy ghi tập hợpBC(4,6) * Nhấn mạnh lại tổng quát làm ?2 trang 52 SGK Gọi 1 hs đọc Cho HS hoạt động nhóm Hoạt động4:(7’) Tập hợp ưc(4,6) được tạo thành bởi các phần tử như thế nào?của tập hợp ư(4) , tập hợp ư(6) * Giới thiệu kí hiệu: Minh hoạ; C ủng c ố: B ài t ập 134/53 SGK GV ghi đề bài lên bảng phụ Yêu cầu HS lên bảng làm. B ài t ập 135/53 SGK Viết các tập hợp a/ Ö(6),U(9), ÖC (6,9) b/ Ö(7),U(8), ÖC (7,8) c/ ÖC (4,6,8) Yêu cầu HS lên bảng làm GV nh ận x ét v à s ửa sai n ếu c ó. Kiểm tra Hs1 Ư(4) = {1;2;4} Ư(6) = {1;2;3;6} 1;2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6 Hs2: B(4) = {0;4;8;12;} B(6) ={0;6;12;18;} 0;12; vừa là bội của 4 , vừa là bội của 6. Quan sát HS:trả lời Nhận xét. Quan sát và ghi vở *2 học sinh suy nghĩ trả lời Đại diện nhóm trả lời. *8 ÎƯC(16;40) Đ vì 16 8 và 40 8 *8 ÎƯC(32;28) S vì 32 8 nhưng 28 8 Nhận xét 2 học sinh trả lời. Nhận xét. Quan sát 2 học sinh suy nghĩ trả lời -hs đọc Đại diện nhóm trả lời Số trong ô trống có thể là: 1;2;3;6 Nhận xét Quan sát ư(4) ,ư(6) và ưc(4,6) *Quan sát Học sinh đọc Kí hiệu: HS lên bảng thực hiện. HS lên bảng thực hiện. 1/ Ước chung Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. VD: ƯC(4,6)={1;2} Tổng quát : Xưc(a,b)nếu a:x,b:x 2/ Bội chung Bội chung của hai hay nhiều số là tập hợp của tất cả các số đo. VD: BC(4,6)= {o; 12;} Tổng quát; XBc(a,b)nếu X:a,X:b 3/ Chú ý : (Giao của hai tập hợp) Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. Kí hiệu: AB AB={X/X A và XB} B ài t ập 134/53 SGK Điền kí hiệu thuộc và không thuộc vào ô vuông cho đúng. a/ 4 ƯC ( 12,18) b/ 6 ƯC ( 12,18) c/ 2 ƯC ( 4,6,8 ) d/ 4 ƯC ( 4,6,8 ) e/ 80 BC ( 20,30) g/ 60 BC ( 20,30 ) h/ 12 BC ( 4,6,8) i/ 24 BC ( 4,6,8) B ài t ập 134/53 SGK a/ Ö(6)= {1;2;3;6} Ö(9)= {1;3;9} ÖC(6;9)= {1;3} b/ Ö(7)= {1;7} Ö(8)= {1;2;4;8} ÖC(7;8)= {1} c/ Ö(4)= {1;2;4} Ö(6)= {1;2;3;6} Ö(8)= {1;2;4;8} ÖC(4;6;8)= {1;2} Hoạt động 5: Hướng dẩn về nhà (1’): Học bài theo SGK L àm bài tập 136 trang 53SGk chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: