I. MỤC TIÊU:
- HS nắmđược định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của 2 tập hợp.
- HS biết tìm ướccung, bội chung của 2 hay nhều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tửchung của 2 tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của 2 tập hợp.
- HS biết tìm ƯC và BC trong một số bài toán đơn giản.
II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)
Nêu cách tìm ước của 1 số?
Tìm các ước của 4, 6, 12.
Nêu cách tìm các bội của 1 số?
Tìm các bội của 4, 6, 3 2 HS thực hiện
Thứ 4, ngày 28 tháng 10 năm 2009. Tiết 29. §16. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG MỤC TIÊU: - HS nắmđược định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của 2 tập hợp. - HS biết tìm ướccung, bội chung của 2 hay nhều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tửchung của 2 tập hợp, biết sử dụng ký hiệu giao của 2 tập hợp. - HS biết tìm ƯC và BC trong một số bài toán đơn giản. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph) Nêu cách tìm ước của 1 số? Tìm các ước của 4, 6, 12. Nêu cách tìm các bội của 1 số? Tìm các bội của 4, 6, 3 2 HS thực hiện Hoạt động 2. ƯỚC CHUNG (15ph) GV chỉ vào fần tìm ước của HS1 dùng fân màu với các ước 1, 2 của 4, các 1, 2 của 6 Ư(4) = {1; 2; 4}; Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Nhận xét trong Ư(4) và Ư(6) có các số nào giống nhau? Khi đó ta nói chúng là ước chung của 4 và 6 Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là: ƯC(4;6) = {1; 2} Nhấn mạnh: Ư(a;B) nếu Cho HS làm ?1 ? Hãy tìm ƯC(4; 6; 12) GV gới thiệu tương tự ƯC(a, b, c) HS: số 1, số 2 ?1. 8 ƯC(16, 40) đúng vì Và 8 ƯC(32; 28) sai vì , nhưng 28 8 ƯC(4; 6; 12) = {1; 2} x ƯC(a, b, c) nếu Hoạt động 3. BỘI CHUNG (15 ph) GV: B9(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; } B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 36; } ? Số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6? + Các số 0, 12, 24 vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. Ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6 ? Vậy thế nào là bội chung của 2 hay nhiều số? Kí hiệu tập hợp các bội cung của 4 và 6 là: BC(4;6) = {0; 12; 24; } Nhấn mạnh: nếu Cho HS làm ? 2 ? Tìm BC(3, 4, 6) GV: Giới thiệu: BC(a; b; c) Cho HS làm BT 134 SGK HS: số 0; 12; 24; HS nêu ở SGK HS làm ?2 hoặc BC(3; 2) hoặc BC(3; 3) hoặc BC(3; 6) BC(3; 4; 6) = {0; 12; 24; } nếu Hoạt động 4. CHÚ Ý (7 ph) Cho HS quan sát 3 tập hợp Ư(4), Ư(6), ƯC(4, 6) + Tập hợp ƯC(4;6) tạo thành bởi các fần tử nào của các tập hợp Ư(4) và Ư(6) + GVgiới thiệu giao của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6) Minh hoạ bằng hình vẽ. Giới thiệu ký hiệu Ư(4) Ư(6) = ƯC(4, 6) Cho HS làm bài tập 135, 136 SGK 3 6 4 1 2 1; 2 Ư(4) ƯC(4,6) Ư(6) HƯỚNG DÃN VỀ NHÀ Làm bài tập 137; 138 SGK 169 đến 175 SBT
Tài liệu đính kèm: