I - MỤC TIÊU
1.Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hơp.
2.Kĩ năng : HS biết cách tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
3.Thái độ : HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
II -CHUẨN BỊ
· Giáo Viên : Bảng phụ vẽ hình 26, 27, 28.
· Học Sinh: Dặn dò tiết 29.
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1:-Nêu cách tìm ước của một số?Tìm các Ư(4), Ư(6), Ư(12)
HS2: Nêu cách tìm bội của một số?
Tìm các B(4), B(6), B(3)
Giữ lại hai bài trên ở góc bảng. HS1:Trả lời và tìm ước của các số
4 ; 6 ; 12
HS2:-cách tìm bội và tìm bội của các số 4 ; 6 ; 3
*Ư(4)= 1; 2; 4 ;
Ư(6)= 1; 2; 3; 6
Ư(12)= 1; 2; 3; 4; 6; 12
* B(4)= 0; 4; 8; 12; 16;
B(6)= 0; 6; 12; 18; 24;
B(3)= 0;3;6;9;12;15;18;21;24;
HOẠT ĐỘNG 2 : ƯỚC CHUNG
*GV chỉ vào phần tìm ước của
HS 1 dùng phấn màu với các ước 1, 2 của 4 và các ước 1, 2 của 6
Ư(4)= 1; 2; 4
Ư(6)= 1; 2; 3; 6
(?) Nhận xét Ư(4), Ư(6) có những phần tử nào giống nhau?
-Khi đó ta nói 1 và 2 là ước chung của 4 và 6.
(?)Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì ?
-GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6
*GV nhấn mạnh :x ƯC( a; b) nếu a: x và b: x
Củng cố : GV cho HS làm ?1
(?) Trở lại phần KTBC HS1 em hãy tìm ƯC(4; 6; 12)
-GV giới thiệu tương tự ƯC( a;b;c)
-Số 1;số 2
- Các ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
-HS viết kí hiệu ước chung của 4 và 6 là ƯC(4; 6)= 1; 2
HS làm ?1
8 ƯC( 16; 40) đúng vì 16 : 8 ;40 : 8
8ƯC( 32;28) sai vì 32:8 nhưng 40:8
ƯC(4; 6; 12)= 1; 2
1.Ước chung
Ư(4)= 1; 2; 4
Ư(6)= 1; 2; 3; 6
Ta nói 1 ; 2 là ước chung của 4 và 6
*Định nghĩa : Các ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
Kí hiệu : ƯC(4; 6)= 1; 2
x ƯC( a; b) nếu a : x và b: x
Tương tự ta có
x ƯC( a;b;c) nếu a:x vàb: x,c:x
Tuần : 10 Ngày soạn : 03/11 /2007 Tiết : 29 Ngày dạy : 05/11/2007 §§16 . ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG I - MỤC TIÊU 1.Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hơp. 2.Kĩ năng : HS biết cách tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. 3.Thái độ : HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản. II -CHUẨN BỊ Giáo Viên : Bảng phụ vẽ hình 26, 27, 28. Học Sinh: Dặn dò tiết 29. III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ HS1:-Nêu cách tìm ước của một số?Tìm các Ư(4), Ư(6), Ư(12) HS2: Nêu cách tìm bội của một số? Tìm các B(4), B(6), B(3) Giữ lại hai bài trên ở góc bảng. HS1:Trả lời và tìm ước của các số 4 ; 6 ; 12 HS2:-cách tìm bội và tìm bội của các số 4 ; 6 ; 3 *Ư(4)= {1; 2; 4} ; Ư(6)= {1; 2; 3; 6} Ư(12)= {1; 2; 3; 4; 6; 12} * B(4)= {0; 4; 8; 12; 16; } B(6)= {0; 6; 12; 18; 24;} B(3)= {0;3;6;9;12;15;18;21;24;} HOẠT ĐỘNG 2 : ƯỚC CHUNG *GV chỉ vào phần tìm ước của HS 1 dùng phấn màu với các ước 1, 2 của 4 và các ước 1, 2 của 6 Ư(4)= {1; 2; 4} Ư(6)= {1; 2; 3; 6} (?) Nhận xét Ư(4), Ư(6) có những phần tử nào giống nhau? -Khi đó ta nói 1 và 2 là ước chung của 4 và 6. (?)Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì ? -GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 *GV nhấn mạnh :xỴ ƯC( a; b) nếu a: x và b: x Củng cố : GV cho HS làm ?1 (?) Trở lại phần KTBC HS1 em hãy tìm ƯC(4; 6; 12) -GV giới thiệu tương tự ƯC( a;b;c) -Số 1;số 2 - Các ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó -HS viết kí hiệu ước chung của 4 và 6 là ƯC(4; 6)= {1; 2} HS làm ?1 8 Ỵ ƯC( 16; 40) đúng vì 16 : 8 ;40 : 8 8ỴƯC( 32;28) sai vì 32:8 nhưng 40:8 ƯC(4; 6; 12)= {1; 2} 1.Ước chung Ư(4)= {1; 2; 4} Ư(6)= {1; 2; 3; 6} Ta nói 1 ; 2 là ước chung của 4 và 6 *Định nghĩa : Các ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó Kí hiệu : ƯC(4; 6)= {1; 2} xỴ ƯC( a; b) nếu a : x và b: x Tương tự ta có xỴ ƯC( a;b;c) nếu a:x vàb: x,c:x HOẠT ĐỘNG 3 : BỘI CHUNG *GV chỉ vào phần tìm bội của HS2 Trong Kiểm tra bài cũ B(4)= {0;4;8;12;16; 20; 24;} B(6)= {0; 6; 12; 18; 24;} (?)Số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6? -Các số 0; 12; 24;vừa là bội của 4 vừa là bội của 6. ta nói chúng là bội chung của 4 và 6. (?)Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? -GV giới thiệu kí hiệu tập hợp bội chung của 4 và 6 -Nhấn mạnh: xỴ BC(a; b) nếu x : a và x : b Củng cố : Cho HS làm ?2 Trở lại bài củ của HS2 . tìm BC(3; 4; 6) -GV giới thiệu BC(a; b; c) Củng cố: Cho HS làm bài 134/SGK trên bảng phụ -Số 0 ; 12 ; 24; - Các số 0; 12; 24;vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 -Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó -HS viết kí hiệu BC của 4 và 6 Là BC(4; 6)= {0; 12; 24; } HS làm ?2 6Ỵ BC(3; 1) hoặc BC(3; 2) hoặc BC(3; 3) hoặc BC(3; 6) BC(3; 4; 6)= {0; 12; 24;} -HS viết kí hiệu BC(a;b;c) HS làm bài 134/SGK/tr53 trong 3 phút Điền kí hiệu Ỵ vào các câu a, b, c, g, i.Điền kí hiệu Ï vào các câu còn lại. 2 . Bội chung B(4)= {0; 4; 8; 12; 16; 20; } B(6)= {0; 6; 12; 18; 24;} -Các số 0; 12; 24;vừa là bội của 4 vừa là bội của 6. ta nói chúng là bội chung của 4 và 6. * Định nghĩa :Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó * Kí hiệu:BC(4; 6)= {0; 12; 24; } xỴ BC(a; b) nếu x a và x b Tương tự ta có xỴBC(a;b;c) nếu x: a,x:b và x:c Bài 134 SGK(bảng phụ ) a)4ÏƯC(12;18) ;b)6ỴƯC(12; 18) c)2Ỵ ƯC(4; 6;8) ;d)4Ï ƯC(4;6;8) e)80 Ï BC(20;30); f)60 Ỵ BC(20;30) g)12Ï BC(4;6;8) h)24 Ỵ BC(4; 6; 8) HOẠT ĐỘNG 4 : CHÚ Ý -Cho HS quan sát ba tập hợp Ư(4), Ư(6), ƯC(4; 6) (?) Tập hợp ƯC(4; 6) gồm những ước nào của tập hợp Ư(4), Ư(6) ? -GV giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) -Minh hoạ bằng hình vẽ và giới thiệu kí hiệu Ç Ư(4) Ç Ư(6)= ƯC(4; 6) -Gồm các ước 1 và 2 -HS đọc chú ý/tr52/SGK -HS vẽ hình minh hoạ theo GV và viết kí hiệu giao của hai tập hợp Ư(4) Ç Ư(6)= ƯC(4; 6) 3 .Chú ý Ư(4) Ç Ư(6)= ƯC(4; 6) * Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. * Kí hiệu: giao của hai tập A và B là : A Ç B HOẠT ĐỘNG 5 : CỦNG CỐ -Cho HS làm bài tập trên bảng phụ -Cho HS làm bài 135/SGK Viết tập hợp a) Ư(6) ; Ư(9) ; ƯC(6;9) b) Ư(7) ; Ư(8) ; ƯC(7;8) c) ƯC(4;6;8) GV cho HS 2 bàn một trao đổi phiếu và chấm điểm theo đáp án của GV -HS làm bài tập trên bảng phụ HS làm bài 135/SGK làm vào phiếu học tập. a)Ư(6) = {1;3;6} ; Ư(9) = {1;3;9}; ƯC(6;9) = {1;3} b) Ư(7) = {1;7} ; Ư(8) = {1;2;4;8} ƯC(7;8) = {1} c) ƯC(4;6;8) = {1;2} Bảng phu Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô vuông: a) B(4) Ç c = BC(4;6) b/ A= {3;4; 6} ; B= {4; 6} A Ç B= c c/ Điền tên tập hợp vào ô trống: a: 6 và a:5 Þ aỴ BC{6,5} 200:b và 50 : b ÞbỴƯC{200,50} c:5,c :7 và c:11 ÞcỴBC{5;7;11} HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học bài theo SGK và vở ghi -Bài tập: 137, 138/ SGK/tr 53;Bài 169, 170, 174, 175/SBT
Tài liệu đính kèm: