1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được cũng cố kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
b) Kĩ năng:
- Học sinh vận dụng kiến thức phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm tập hợp các ước của một số và giải bài toán thực tế.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
2. Trọng tâm
Vận dụng kiến thức phân tích một số ra thừa số nguyên tố
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi.
HS: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
Kiểm diện học sinh;
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2Kiểm tra miệng:
GV: Nêu yêu cầu
HS1:
1) Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? (4 đ iểm)
2) Sửa bài 127/SGK/50. ( 6 điểm) HS1:
1) Như: SGK/49
2) Bài 127/ SGK / 50
a) 225 = 32.52 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5
b) 1800 = 23.32.52 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3 và 5
HS2: Sửa bài 128/SGK/ 50.(10 điểm)
GV: nhận xét và ghi điểm cho HS HS2: Bài 128/ SGK/ 50
a = 23.52.11
Các số 4; 8; 11; 20 là ước của a. Số 16 không là ước của a.
LUYỆN TẬP Tiết: 28 Tuần 10 Ngày dạy:27/10/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Học sinh được cũng cố kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. b) Kĩ năng: - Học sinh vận dụng kiến thức phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm tập hợp các ước của một số và giải bài toán thực tế. c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. 2. Trọng tâm Vận dụng kiến thức phân tích một số ra thừa số nguyên tố 3. Chuẩn bị: GV: Thướùc thẳng, máy tính bỏ túi. HS: Thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định Kiểm diện học sinh; Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2Kiểm tra miệng: GV: Nêu yêu cầu HS1: 1) Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? (4 đ iểm) 2) Sửa bài 127/SGK/50. ( 6 điểm) HS1: 1) Như: SGK/49 2) Bài 127/ SGK / 50 a) 225 = 32.52 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5 b) 1800 = 23.32.52 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3 và 5 HS2: Sửa bài 128/SGK/ 50.(10 điểm) GV: nhận xét và ghi điểm cho HS HS2: Bài 128/ SGK/ 50 a = 23.52.11 Các số 4; 8; 11; 20 là ước của a. Số 16 không là ước của a. 4.3 Luyện tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Dạng 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện bài 159/ SBT/ 22. HS: Cả lớp thực hiện. Một HS lên bảng trình bày GV: Kiểm tra tập vài HS. Bài 159/ SBT/ 22 120 = 23.3.5 900 = 22.32.52 100 000 = 105 = 25.55 Hoạt động 2: Dạng 2: Tìm ước dựa vào số đã phân tích và mục Có thể em chưa biết GV: Giới thiệu cách xác định số lượng các ước của một số. + Nếu m = thì m có x + 1 ước + Nếu m = thì m có (x+1)(y+1) ước +Nếu m=thì m có (x+1)(y+1)(z+1) ước. GV:Cho HS làm bài 129/SGK/50 Hướng dẫn: Dựa vào cách xác định số lượng các ước của một số ta có thể xác định số lượng ước của các số a,b,c để tìm đủ các ước. HS:Nêu các ươác của a,b,c. Bài 129/SGK/50 a) a=5.13 có (1+1)(1+1) = 4 ước là:1; 5l 13; 65 b) b = có 5+1=6 ước là: 1; 2; 4; 8; 16; 32 c) c = 32.7 có (2+1)(1+1) = 6 ước là: 1; 3; 7; 9; 21; 63 GV:Tương tự Hãy làm BT130/SGK/50 theo nhóm HS làm BT130/SGK/50 theo nhóm N1,2: số 51 N3,4: số 75 GV:nhận xét Bài 130/SGK/50 51 = 3.17 có(1+1)(1+1) = 4 ước là:1,3,17,51 75=3.52có(1+1)(2+1) = 6 ướclà:1,3,5,15,25,75 GV: Gợi ý BT131/SGK/50 Tích của hai số tự nhiên bằng 42. vậy mỗi thừa số của tích quan hệ như thế nào với 42? HS: + Mỗi số là ước của 42 GV:Muốn tìm Ư(42) ta làm như thế nào? HS: Phân tích số 42 ra thừa số nguyên tố. GV:Yêu cầøu thực hiện câu b) tương tự Bài 131/SGK/50 a)42=2.3.7 có các ước là: 1,2,3,6,7,14,21,42 Hai số tự nhiên cần tìm là 1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7. b) a và b là ước của 30 và a < b a 1 2 3 5 b 30 15 10 6 Hoạt động 3: Dạng 3: Bài toán thực tế GV:Gọi HS đọc to đề BT132/SGK/50 HS:Đọc đề bài. GV: Tâm xếp số bi đều vào các túi như vậy số túi như thế nào với tổng số bi? HS: Số túi là ước số của số bi GV: Hãy tìm các ước của 28. HS:Thực hiện tìm các ước. Bài 132/SGK/50 Số túi là ước số của 28 Có thể xếp vào: 1; 2; 4; 7; ;14; 28 túi 4.4 Bài học kinh nghiệm * Cách tìm số ước số + Nếu m = ax thì m có x + 1 ước + Nếu m = axby thì m có (x+1)(y+1) ước + Nếu m = axbycz thì m có (x+1)(y+1)(z+1) ước. 4.5 Hướng dẩn học sinh tự học ở nhà. - Đối với tiết học này + Xem lại các dạng bài tập đã giải. - Đối với tiết học tiếp theo + Làm bài tập: 133/SGK/51 và 167, 168/SBT/22 + Ôn tập: * Cách tìm ước và bội của một số * Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5 Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: