A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
2. Kỹ năng : Tìm được tập hợp các ước của một số cho trước.
3. Thái độ : Phát hiện đặc điểm của việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
225 = 32. 52
1050 = 2.3.52.7
Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ?
Phân tích ra thừa số nguyên tố số : 225; 1
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 28 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2. Kỹ năng : Tìm được tập hợp các ước của một số cho trước. 3. Thái độ : Phát hiện đặc điểm của việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố. 225 = 32. 52 1050 = 2.3.52.7 Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ? Phân tích ra thừa số nguyên tố số : 225; 1 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 128, SGK trang 50. Cho a = 23.52.11. Mỗi số 4; 8; 16; 11; 20 có là ước của a không ? -BT 129, SGK trang 50. a). Cho số a = 5.13. Hãy viết tất cả các ước của a. b). Cho số b = 25. Hãy viết tất cả các ước của a. c). Cho số c = 32.7. Hãy viết tất cả các ước của a. -BT 130, SGK trang 50. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số : 51; 75; 42; 30 -BT 131, SGK trang 50. a). Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số. b). Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b. (luyện tập). -BT 128, SGK trang 50. Cho a = 23.52.11. Mỗi số 4; 8; 16; 11; 20 có là ước của a không ? -BT 129, SGK trang 50. a). Cho số a = 5.13. Hãy viết tất cả các ước của a. b). Cho số b = 25. Hãy viết tất cả các ước của a. c). Cho số c = 32.7. Hãy viết tất cả các ước của a. -Cho hs hoạt động nhóm BT 129. -BT 130, SGK trang 50. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số : 51; 75; 42; 30 -BT 131, SGK trang 50. a). Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số. b). Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b. -HS giải : Các số 4; 8; 11; 20 là các ước của a. Số 16 không là ước của a. -HS đại diện nhóm giải : a). Các ước của a là : 1; 5; 13; 65. b). Các ước của b là : 1; 2; 4; 8; 16; 32. c). Các ước của c là : 1; 3; 7; 9; 21; 63. -HS giải : 51 = 3. 17 Các ước của 51 là : 1; 3; 17; 51 75 = 3. 52 Các ước của 75 là : 1; 3; 15; 25; 75. 42 = 2.3.7 Các ước của 42 là : 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42 30 = 2.3.5 Các ước của 30 là : 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30. -HS giải : a). Phân tích số 42 ra thừa số nguyên tố ta được các số đó là : 1 và 42 2 và 21 3 và 14 6 và 7 b). a = 1 thì b = 30 a = 2 thì b = 15 a = 3 thì b = 10 a = 5 thì b = 6 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : -Về nhà giải lại các bài tập. -Làm bài tập 132, SGK trang 50. -Chuẩn bị bài : Ước chung và bội chung.
Tài liệu đính kèm: