Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

 2. Kỹ năng : Tìm được tập hợp các ước của một số cho trước.

 3. Thái độ : Phát hiện đặc điểm của việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 -Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.

225 = 32. 52

1050 = 2.3.52.7

 Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ?

Phân tích ra thừa số nguyên tố số : 225; 1

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 28 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về phân tích một số ra thừa số 	nguyên tố.
	2. Kỹ năng : Tìm được tập hợp các ước của một số cho trước.
	3. Thái độ : Phát hiện đặc điểm của việc phân tích một số ra thừa số nguyên 	tố để giải quyết các bài tập liên quan.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
225 = 32. 52
1050 = 2.3.52.7
Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố ?
Phân tích ra thừa số nguyên tố số : 225; 1
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-BT 128, SGK trang 50.
 Cho a = 23.52.11. Mỗi số 4; 8; 16; 11; 20 có là ước của a không ?
-BT 129, SGK trang 50.
a). Cho số a = 5.13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b). Cho số b = 25. Hãy viết tất cả các ước của a.
c). Cho số c = 32.7. Hãy viết tất cả các ước của a.
-BT 130, SGK trang 50.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số :
 51; 75; 42; 30
-BT 131, SGK trang 50.
a). Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b). Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
 (luyện tập).
-BT 128, SGK trang 50.
 Cho a = 23.52.11. Mỗi số 4; 8; 16; 11; 20 có là ước của a không ?
-BT 129, SGK trang 50.
a). Cho số a = 5.13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b). Cho số b = 25. Hãy viết tất cả các ước của a.
c). Cho số c = 32.7. Hãy viết tất cả các ước của a.
-Cho hs hoạt động nhóm BT 129.
-BT 130, SGK trang 50.
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số :
 51; 75; 42; 30
-BT 131, SGK trang 50.
a). Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b). Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
-HS giải :
Các số 4; 8; 11; 20 là các ước của a.
Số 16 không là ước của a.
-HS đại diện nhóm giải :
a). Các ước của a là : 1; 5; 13; 65.
b). Các ước của b là : 1; 2; 4; 8; 16; 32.
c). Các ước của c là : 1; 3; 7; 9; 21; 63.
-HS giải :
51 = 3. 17
Các ước của 51 là : 1; 3; 17; 51
75 = 3. 52
Các ước của 75 là : 1; 3; 15; 25; 75.
42 = 2.3.7
Các ước của 42 là : 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42
30 = 2.3.5
Các ước của 30 là : 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30.
-HS giải :
a). Phân tích số 42 ra thừa số nguyên tố ta được các số đó là :
 1 và 42
 2 và 21
 3 và 14
 6 và 7
b).
a = 1 thì b = 30
a = 2 thì b = 15
a = 3 thì b = 10
a = 5 thì b = 6
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà giải lại các bài tập.
-Làm bài tập 132, SGK trang 50.
-Chuẩn bị bài : Ước chung và bội chung.

Tài liệu đính kèm:

  • doc28.doc