Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập

I - Mục tiêu

1- Kiến thức : Rèn luyện cho HS phân tích thành thạo 1 số ra thừa số nguyên tố, HS linh hoạt khi phân tích

2 - Kĩ năng :

ã Có kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết cho các số đã học, kết hợp với dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.

3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II - Chuẩn bị :

ã HS : Sách giáo khoa và SBT

ã GV : SGK, SBT, Bảng ghi số nguyên tố từ 2 -> 100

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày giảng : 
Tiết 28
luyện tập
I - Mục tiêu
1- Kiến thức : Rèn luyện cho HS phân tích thành thạo 1 số ra thừa số nguyên tố, HS linh hoạt khi phân tích
2 - Kĩ năng : 
Có kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết cho các số đã học, kết hợp với dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.
3 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II - Chuẩn bị : 
HS : Sách giáo khoa và SBT
GV : SGK, SBT, Bảng ghi số nguyên tố từ 2 -> 100
III - Phương pháp : ôn luyện
II - Hoạt động dạy học 
ổn định lớp : Sĩ số :
Kiểm tra bài cũ : 8 phút 
HS1 : Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì ?
Phân tích 1 số ra TSNT và Tìm tập hợp các ước của mỗi số sau ?
51 ; 75; 42 ; 30
Bài mới
HĐ 1 : Luyện tập ( 35 phút )
? Muốn biết AN phân tích đúng hay sai ta làm ntn ?
( Kiểm tra cách phân tích đó )
Tương tự cho HS cùng làm bài 159
Cho HS hoạt động nhóm
? Tích của 2 số tự nhiên = 42 thì mỗi số có quan hệ như thế nào với 42 ?
? Muốn tìm ước của 42 ta làm như thế nào ?
? Muốn
 **.* = 111 thì ** quan hệ ntn với số 111
=> Tìm **
- Phân tích ra TSNT
- Viết gọn dưới dạng luỹ thừa
HS làm bài 159 tương tự bài 126
HS hoạt động nhóm
Nhận xét bài của các nhóm
Quan hệ : Là ước của 42
HS tìm các ước của 42
Tìm ước của 30
HS làm ý a trên bảng
Bài tập 126 ( SGK - 51 )
120 = 2.3.5.2.2 = 23.3.5
306 = 2.32.17
567 = 92.7 = 34.7
Bài tập 159 ( SBT - 22 )
120 = 23.3.5
900 = 22.32.52
10000 = 25.55
Bài tập 130 ( SGK - 50 )
PT
⋮ cho
Tập hợp các ước
51
3.17
3 ; 17
1;3;17;51
75
3.52
3; 5
1;3;5;15;25;75
42
2.3.7
2; 3; 7
1;2;3;6;7;14;21;42
30
2.3.5
2; 3; 5
1;2;3;5;6;10;15;30
Bài tập 131 ( SGK - 50 )
a) Tích của 2 số bằng 42 => Mỗi số là ước của 42
1 và 42 ; 2 và 21; 3 và 14 ; 6 và 7
b) a và b là ước của 30 ( a < b )
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
Bài tập 133 ( SGK -51 )
a) 111 = 3.37
Ư(111) = { 1; 3; 37 ; 111 }
b) Vì **.* = 111 nên ** là Ư(111) có 2 chữ số nên ** = 37 
Ta có 37.3 = 111
HĐ 2 : Củng cố ( 3 phút )
- Xem lại các BT đã chữa, học lại các kiến thức có liên qua chưa nắm vững.
BVN : 161; 162; 166; 168 (SBT )

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 28 - Luyen tap.doc