Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa số nguyên tố - hợp số

2/- Kỹ năng : Học sinh nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc các số nguyên tố dưới 100, biết cách lập bảng số nguyên tố

3/- Thái độ : Học sinh biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu, giáo án .

2/- Đối với HS : Làm BT, ôn bài cũ, xem trước bài mơí . Bảng ghi sẵn các số từ 2 đến 100 (sgk)

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Bài tập 113/44

a) B(12) = 24, 36, 48

b) x = 15, 30

c) Ư(20) = 10,20

d) x = 1,2,4,8,16

1) Số nguyên tố - hợp số

a) Số nguyên tố là số lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó

vD : 2,3,5

b) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước

c) Chú ý

* Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số

* Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu cách tìm ước của 1 số a - giải bài tập 113/44

Sửa BT 114/45

 2/- Hoạt động 2 :

HĐ 2.1 : Cho học sinh cho cả lớp làm ngoài bảng phụ

Số a

2

3

4

5

6

các ước của a

HĐ 2.2 : Dưạ vào cách trả lời của học sinh đặt câu hỏi : Mỗi số 2,3,4,5 có bao nhiêu ước, mỗi số 4,6 có bao nhiêu ước ?

HĐ 2.3 : Gv giới thiệu 2,3,5 gọi là số nguyên tố, số 4,6 gọi là hợp số . Sau đó đặt câu hỏi số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ?

HĐ 2.4 : Cho học sinh làm BT ?1

HĐ 2.5 : GV đặt câu hỏi số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không ? là hợp số không ? Giơí thiệu số 0 và số 1 là 2 số đặc biệt ( khộng phải là số nguyên tố , không phải là hợp số )

HĐ 2.6 : Cho học sinh liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10

Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và sửa bài tập 113

các học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét

Học sinh làm ngooài bảng con của cá nhân

Ư (2)

1,2

_ Trả lời

+ Mỗi số có 2 ước là 1 và chính nó

+ Mỗi số có nhiều hơn 2 ước

Đọc định nghiã trong phần đóng khung

_ Làm BT ?1

7 là SNT vì 7 >1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó

8,9 là hợp số vì chúng lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước

Số 0 và số 1 không phải là SNT và cũng không là hợp số

 đó là các số : 2,3,5,7

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9 Tiết : 26
Ngày soạn :
	 SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa số nguyên tố - hợp số 
2/- Kỹ năng : Học sinh nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc các số nguyên tố dưới 100, biết cách lập bảng số nguyên tố 
3/- Thái độ : Học sinh biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu, giáo án . 
2/- Đối với HS : Làm BT, ôn bài cũ, xem trước bài mơí . Bảng ghi sẵn các số từ 2 đến 100 (sgk) 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 113/44
a) B(12) = 24, 36, 48
b) x = 15, 30
c) Ư(20) = 10,20
d) x = 1,2,4,8,16
1) Số nguyên tố - hợp số 
a) Số nguyên tố là số lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó 
vD : 2,3,5
b) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước 
c) Chú ý 
* Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số 
* Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3, 5, 7 
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu cách tìm ước của 1 số a - giải bài tập 113/44
Sửa BT 114/45
 2/- Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Cho học sinh cho cả lớp làm ngoài bảng phụ 
Số a 
2
3
4
5
6
các ước của a 
HĐ 2.2 : Dưạ vào cách trả lời của học sinh đặt câu hỏi : Mỗi số 2,3,4,5 có bao nhiêu ước, mỗi số 4,6 có bao nhiêu ước ? 
HĐ 2.3 : Gv giới thiệu 2,3,5 gọi là số nguyên tố, số 4,6 gọi là hợp số . Sau đó đặt câu hỏi số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ?
HĐ 2.4 : Cho học sinh làm BT ?1
HĐ 2.5 : GV đặt câu hỏi số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không ? là hợp số không ? Giơí thiệu số 0 và số 1 là 2 số đặc biệt ( khộng phải là số nguyên tố , không phải là hợp số )
HĐ 2.6 : Cho học sinh liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi và sửa bài tập 113
các học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét 
Học sinh làm ngooài bảng con của cá nhân 
Ư (2)
1,2
_ Trả lời 
+ Mỗi số có 2 ước là 1 và chính nó 
+ Mỗi số có nhiều hơn 2 ước 
Đọc định nghiã trong phần đóng khung 
_ Làm BT ?1
7 là SNT vì 7 >1 và chỉ có 2 ước là 1 và chính nó 
8,9 là hợp số vì chúng lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước 
Số 0 và số 1 không phải là SNT và cũng không là hợp số 
 đó là các số : 2,3,5,7
2/- Lập bảng số nguyên tố không vươt quá 100
- Trước hết viết các số tự nhiên từ 2 đến 100
_ Loại đi các hợp số 
 + Giữ lại các số nguyên tố nhỏ hơn 10
 + Loại các số là bội của 3, 5, 7
_ Số còn lại trong bảng là các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Hoạt động 3
HĐ 3.1 : Yêu cầu hs lấy bảng ghi sẵn các số từ 2 đến 100 đã chuẩn bị sẵn 
HĐ 3.2 : Giới thiệu các số trong bảng bao gồm : số nguyên tố - hợp số 
HĐ 3.3 : Hướng dẫn hs giữ lại các số nguyên tố nhỏ hơn 10, loại bỏ các hợp số nhỏ hơn hoặc bằng 10
HĐ 3.4 : Cho hs lần lượt gạch bỏ các số là bội của 2, 3, 5, 7 
HĐ 3.5 : Cho hs đọc các số còn lại và giới thiệu đó là các số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tìm xem có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100
HĐ 3.6 : Có số nguyên tố nào chẵn ? 
_ Các số nguyên tố lớn hơn 5 thường tận cùng bằng chữ số nào ?
_ Hai số nguyên tố hơn kém nhau 1 đơn vị ? 2 đơn vị ? 
HĐ 3.7: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách 
- Lấy bảng số đã chuẩn bị sẵn để lên bàn 
_ Các số nguyên tố như : 2, 3, 5, 7 các hợp số 4, 6,8,9
_ Gạch bỏ các hợp số không lớn hơn 10
_ Tìm các bội của 2, 3, 5,7 gạch bỏ 
_ Đọc các số còn lại sau khi đã gạch bỏ xong các hợp số . Tổng cộng có 25 số : 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
 Số 2 đó là SNT chẳn duy nhất 
 Số 1, 3, 7, 9
 Số 2 và số 3
 Số 3 và 5 hoặc 5 và 7
Củng cố - Dặn dò 
Hoạt động 4
1/ CHo hs làm BT 115, 116/ 47
2/ Làm BT 119, 120 SGK
Ôn kỹ kiến thức bài học chuẩn bị tiết sau luyện tập 
BT 115 : 67 là SNT, 3311:11
BT 116 : 83 , 91 
15 N, P N 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 26 -SO HOC.doc