1. MỤC TIÊU:
1- Kiến Thức:
-HS nắm định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
2- Kĩ năng:
-Phn tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố
-HS biết nhận ra một sô là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
-Hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
3- Thái độ:
-HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
2. TRỌNG TM:
-Khi niệm số nguyn tố ,hợp số
-Cch phn tích 1 hợp số ra thừa số nguyn tố.
3. CHUẨN BỊ:
· GV:Bảng số nguyên tố.
· HS: Bảng nhóm
4. TIẾN TRÌNH
4.1.Ổn định tổ chức v kiểm diện
6A2 .6A 3 .
4.2.Kiểm tra miệng:
Thế nào là ước, là bội của một số?
GV gọi HS lên bảng tìm các ước của a trong bảng sau(10 đ)
Số a 2 3 4 5 6
Các ước của a
SGK.
Số a 2 3 4 5 6
Các ước của a 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;
3;6
Bài 14;Tiết 25 Tuần 9: SỐ NGUYÊN TỐ .HỢP SỐ BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 1. MỤC TIÊU: 1- Kiến Thức: -HS nắm định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 2- Kĩ năng: -Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố -HS biết nhận ra một sôá là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản. -Hiểu cách lập bảng số nguyên tố. 3- Thái độ: -HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số. 2. TRỌNG TÂM: -Khái niệm số nguyên tố ,hợp số -Cách phân tích 1 hợp số ra thừa số nguyên tố. 3. CHUẨN BỊ: GV:Bảng số nguyên tố. HS: Bảng nhóm 4. TIẾN TRÌNH 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện 6A2 ...6A 3. 4.2.Kiểm tra miệng: Thế nào là ước, là bội của một số? GV gọi HS lên bảng tìm các ước của a trong bảng sau(10 đ) Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a SGK. Số a 2 3 4 5 6 Các ước của a 1;2 1;3 1;2;4 1;5 1;2; 3;6 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @Hoạt động 1: Giới thiệu bài Gv: Đặt vấn đề và giới thệu bài mới ? các số 2,3,5 cĩ bao nhiêu ước Các số 4,6 cĩ bao nhiêu ước Hs: các số 2,3,5 chỉ cĩ 2 ước là 1 và chính nĩ. Cịn các số 4,6 mỗi số đều cĩ nhiều hơn 2 ước Gv: giới thiệu các số 2,3,5 gọi là cá số nguyên tố Các số 4,6 gọi là hợp số Vậy số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?=> Bài Mới @Họat động 2: Số nguyên tố , Hợp số -GV dựa vào kết quả của HS thứ hai đặt câu hỏi: -Mỗi số 2, 3, 5 có bao nhiêu ước? Mỗi số 4, 6 có bao nhiêu ước ? HS: Phát biểu - Các số 2,3,5 có hai ước là 1 và chính nó. -Các số 4,6 có nhiều hơn hai ước. -GV : 2, 3, 5 chỉ có 2 ước ta gọi là số nguyên tố, số 4, 6 có nhiều hơn hai ước gọi là hợp số. GV:Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số? -Cho vài HS phát biểu, GV nhắc lại. ?1 -Cho HS làm -GV : Số 0 và số 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không? -GV giới thiệu số 0 và số 1 là hai số đặc biệt. GV: Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10. HS: Phát biểu -GV tổng hợp lại. Số nguyên tố Hai số đặc biệt 0 1 (2) (3) 4 (5) 6 (7) 8 9 Hợp số Bài tập củng cố: Bài tập 115 tr.47 SGK; Các số sau là số nguyên tố hay hợp số. 312; 213 ; 435; 417; 3311 ; 67 GV yêu cầu HS giải thích? @Họat động 2: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100: GV: Chúng ta hãy xét xem có những số nguyên tố nào nhỏ hơn 100 (GV treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100). -GV: Tại sao trong bảng không có số 0, không có số 1? HS: Vì chúng không là số nguyên tố. GV: Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số.Ta sẽ loại đi các hợp số và giữa lại các số nguyên tố. Em hãy cho biết trong dòng đầu có các số nguyên tố nào? HS: 2, 3, 5, 7. -GV hướng dẫn HS làm. +Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2. +Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3. +Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5. +Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7. Cacù số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10 đó là các số nguyên tố nhỏ hơn 100. -GV kiểm tra vài em HS. -GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn ? HS: số 2. GV: Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất. -GV: Trong bảng này các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào? HS: Phát biểu -GV: Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau hai đơn vị? 1 đơn vị? HS: Phát biểu -GV: Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách. 1. Số nguyên tố, hợp số: a)Định nghĩa: SGK/46 ?1 7 là số nguyên tố vì 7>1 và 7 chỉ có hai ước là 1 và 7 8 là hợp số vì 8 > 1 và có nhiều hơn hai ước là 1, 2, 4, 8. 9 là hợp số vì 9>1 và có 3 ước là 1, 3, 9. Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số vì không thoả mãn định nghĩa số nguyên tố, hợp số (0<1; 1 = 1) 2, 3, 5, 7. b) Chú Ý + Số 0 và số 1 khơng là số nguyên tố cũng khơng là hợp số + Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:2,3,5,7 Số nguyên tố: 67 Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311. 2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100: SGK/46. 4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố : Nhắc lại thế nào là số nguyên tố? Hợp số? SGK/46 Bài 116 tr. 47 SGK. HS: Thực hiện theo nhóm Bài 116 tr.47 SGK: 83 P ; 91 P ; 15 N; P N Bài 117 tr.47 SGK. Nhắc lại thế nào là số nguyên tố? Hợp số? HS thực hiện yêu cầu của GV.Bài 117 tr.47 SGK. Các số nguyên tố 131, 313, 647. 4.5 Hướng dẫn tự học ở nhà: -Học ĐN số nguyên tố, hợp số -Làm BT 118,119, 120 tr.47 SGK. GV: HD BT 118 vận dụng tính chất chia hết của một tổng Chuẩn bi tiết sau luyên tập Làm bài 121,122 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Thiết bị +Đddh:........................................................................................................................ ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: