Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2012-2013 - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2012-2013 - Huỳnh Thị Diệu

1. MỤC TIÊU

 1.1 Kiến thức :

 -Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

 - Ôn tập tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 ; số nguyên tố và hợp số , ƯC và BC , ƯCLN và BCNN.

 1.2 Kỹ năng .

 -HS thực hiện đươc các bài tập về các phép tính, tìm số chưa biết ,số nguyên tố,hợp số ,ƯC và BC , ƯCLN và BCNN.

 -HS thành thạotrong thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết ,số nguyên tố,hợp số ,ƯC và BC , ƯCLN và BCNN.

 1.3 Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác , khoa học cho HS.

2. NỘI DUNG BÀI HỌC

 Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

 -Tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 ;

 - Số nguyên tố và hợp số , ƯC và BC , ƯCLN và BCNN

3. CHUẨN BỊ:

 GV : .

 HS : Chuẩn bị câu hỏi ôn tập từ câu 1 4 tr. 41 SGK.

4 TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

 4.1 Ổn định tổ chức và điểm danh:

6a3: . . . . . . . . . . . . . . . . 6a4 : . . . . . . . . . . . . . . . .

6a5: . . . . . . . . . . . . . . . . 6a6 : . . . . . . . . . . . . . . . .

 4.2 Kiểm tra miệng: Ghép trong bài mới

 4.3 Tiến trình bài học:

 Cho đến hôm nay các em đã được học xong kiến thức của chương I. Hai tiết học tiếp theo chúng ta sẽ hệ thống lại các kiến thức và các pp thực hiện các dạng toán cơ bản của chương I

Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học

Hoạt động 1/ Ôn tập lý thuyết:

*GV đưa bảng 1 lên bảng phụ , yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1:

*GV gọi hai em HS lên bảng : viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.

Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.

*GV hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì?

*HS: cộng với số trung hoà

Câu 2: Em hãy điền vào dấu . . . để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.

Luỹ thừa bậc n của a là . . . . . . . . . của n . . . . . . . . . . . . , mỗi thừa số bằng .

an = ( n 0)

a gọi là .

n gọi là .

phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .

Câu 3:

*GV Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?

*GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.

Câu 4:

-Nêu điều kiện để a chia hết cho b?

-Nêu điều kiện để a trừ được cho b?

Hoạt động 2/ Luyện tập:

 Bài 159 SGK:

GV gọi HS lần lượt lên bảng điền kết quả vào ô trống.

a) n – n

b) n: n ( n0)

c) n + 0

d) n – 0

e) n. 0

g) n. 1

h) n: 1

Bài 160 SGK: Thực hiện phép tính:

*GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.

Gọi 2 HS lên bảng

HS 1: câu a, c.

HS2: câu b, d.

*HS nhận xét.

*GV nhận xét kết quả.

Củng cố:

 Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức nào?

Hoạt động 3

Bài 161 SGK:

Tìm số tự nhiên x biết:

a/ 219 – 7 ( x+ 1) = 100

*HS phân tích đề toán

b/ ( 3x- 6).3 = 34

*HS phân tích đề toán

*GV: nhắc lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.

Bài 162 tr.63 SGK. Ap dụng:

*GV Hãy tìm số tự nhiên x,biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8,sau đó chia cho 4 thì được 7.

GV yêu cầu HS đặt phép tính.

Bài 163 SGK: Đố tr.63 SGK

GV yêu cầu HS đọc đề bài.

GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp?

GV cho HS hoạt động nhóm.

Bài 164 SGK: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.

a/ ( 1000+ 1) : 11

b/ 142 + 52 + 22

c/ 29.31 + 144: 122

d/ 333: 3 + 225: 152

 1 ÔN TẬP LÝ THUYẾT:

Câu 1

Phép công

 Tc giao hoán : a + b = b + a

 Tc kết hợp: a + b + c = a+(b+c)

 = (a+b)+c

Phép nhân

ab = ba

abc = a(bc) = (ab)c

Tc phân phối của phép nhân đối với phép cộng

 a( b+c ) = ab + ac

 ( a+b )c = ac + bc

Phép cộng còn tính chất:

a+0 = 0+a = a.

phép nhân còn có tính chất:

a.1= 1.a= a

Câu 2

an = a. a. a (a0 ; n N )

 n thừa số

 a: cơ số

 n: số mũ

phép nâng lên luỹ thừa.

Câu 3

a) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

 am.an = am+n

b) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

 am:an = am-n ( a0 ; mn)

Câu 4

a = b.k ( kN; b0)

ab

2 LUYỆN TẬP:

Bài 159 SGKtr.63:

a) 0

b) 1

c) n

d) n

e) 0

g) n

h) n

Bài 160 SGK / 63:

a) 204 – 84:12

 = 204 – 7

 = 197

b) 15. 23 + 4.32 – 5.7

 = 15.8 + 4.9 – 35

 = 120 + 36 – 35

 = 121

c) 56: 53 + 23.22

 = 53 + 25

 = 125 + 32

 = 157

d) 164.53 + 47. 164

 = 164( 53+ 47)

 = 164 . 100

 = 16400

Bài học kinh nghịêm

+Thứ tự thực hiện phép tính .

+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

+Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.

Bài 161 SGK/63:

a) 219 – 7( x+ 1) = 100

 7 ( x+ 1) = 219 – 100

 7 (x+ 1) = 119

 x+ 1 = 119 : 7

 x+ 1 = 17

 x = 17-1

 x= 16

b ) ( 3x- 6).3 = 34

 3x – 6 = 34:3

 3x- 6 = 27

 3x = 27+ 6

 3x = 33

 x = 33: 3

 x = 11.

Bài 162 SGK/ 63:

 (3x-8) : 4 = 7

 ĐS: x = 12.

Bài 163 SGKtr.63:

ĐS: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống.

Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm ( (33 - 25) : 4 = 2 cm.

Bài 164 SGKtr.63: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.

a) ( 1000+ 1) : 11= 1001 : 11 = 91 = 7.13

b) 142 + 52 + 22 = 225 = 32.52

c) 29.31 + 144: 122= 900 = 22. 32. 52

d) 333: 3 + 225: 152 = 112 = 24 . 7

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2012-2013 - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Tiết 37	 
Ng.d:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. MỤC TIÊU
 1.1 Kiến thức :
 -Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
 - Ôn tập tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 ; số nguyên tố và hợp số , ƯC và BC , ƯCLN và BCNN. 
 1.2 Kỹ năng . 
 -HS thực hiện đươc các bài tập về các phép tính, tìm số chưa biết ,số nguyên tố,hợp số ,ƯC và BC , ƯCLN và BCNN.
 -HS thành thạotrong thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết ,số nguyên tố,hợp số ,ƯC và BC , ƯCLN và BCNN.
 1.3 Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác , khoa học cho HS.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC
 Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
 -Tính chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 ;
 - Số nguyên tố và hợp số , ƯC và BC , ƯCLN và BCNN
3. CHUẨN BỊ:
 GV : .
 HS : Chuẩn bị câu hỏi ôn tập từ câu 1 4 tr. 41 SGK.
4 TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1 Ổn định tổ chức và điểm danh: 
6a3: . . . . . . . . . . . . . . . . 6a4 : . . . . . . . . . . . . . . . .
6a5: . . . . . . . . . . . . . . . . 6a6 : . . . . . . . . . . . . . . . .
 4.2 Kiểm tra miệng: Ghép trong bài mới
 4.3 Tiến trình bài học:
 Cho đến hôm nay các em đã được học xong kiến thức của chương I. Hai tiết học tiếp theo chúng ta sẽ hệ thống lại các kiến thức và các pp thực hiện các dạng toán cơ bản của chương I
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1/ Ôn tập lý thuyết:
*GV đưa bảng 1 lên bảng phụ , yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
*GV gọi hai em HS lên bảng : viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
*GV hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì?
*HS: cộng với số trung hoà
Câu 2: Em hãy điền vào dấu . . . để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Luỹ thừa bậc n của a là . . . .. . . .. . . của n . . . . . .. . . . . . . , mỗi thừa số bằng ..
an = ( n 0)
a gọi là ..
n gọi là ..
phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .
Câu 3: 
*GV Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
*GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4: 
-Nêu điều kiện để a chia hết cho b?
-Nêu điều kiện để a trừ được cho b?
Hoạt động 2/ Luyện tập:
 Bài 159 SGK: 
GV gọi HS lần lượt lên bảng điền kết quả vào ô trống.
a) n – n £
b) n: n ( n0) £
c) n + 0 £
d) n – 0 £
e) n. 0 £
g) n. 1 £
h) n: 1 £
Bài 160 SGK: Thực hiện phép tính:
*GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Gọi 2 HS lên bảng
HS 1: câu a, c.
HS2: câu b, d.
*HS nhận xét.
*GV nhận xét kết quả.
Củng cố:
 Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức nào? 
Hoạt động 3
Bài 161 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 219 – 7 ( x+ 1) = 100
*HS phân tích đề toán
b/ ( 3x- 6).3 = 34
*HS phân tích đề toán
*GV: nhắc lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
Bài 162 tr.63 SGK. Aùp dụng:
*GV Hãy tìm số tự nhiên x,biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8,sau đó chia cho 4 thì được 7.
GV yêu cầu HS đặt phép tính.
Bài 163 SGK: Đố tr.63 SGK
GV yêu cầu HS đọc đề bài.
GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp?
GV cho HS hoạt động nhóm.
Bài 164 SGK: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.
a/ ( 1000+ 1) : 11
b/ 142 + 52 + 22
c/ 29.31 + 144: 122
d/ 333: 3 + 225: 152
1 ÔN TẬP LÝ THUYẾT:
Câu 1
Phép công
 Tc giao hoán : a + b = b + a
 Tc kết hợp: a + b + c = a+(b+c) 
 = (a+b)+c
Phép nhân
ab = ba
abc = a(bc) = (ab)c
Tc phân phối của phép nhân đối với phép cộng
 a( b+c ) = ab + ac
 ( a+b )c = ac + bc
Phép cộng còn tính chất:
a+0 = 0+a = a.
phép nhân còn có tính chất:
a.1= 1.a= a
Câu 2
an = a. a. a (a0 ; n N )
 n thừa số
 a: cơ số
 n: số mũ
phép nâng lên luỹ thừa.
Câu 3
a) Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
 am.an = am+n
b) Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
 am:an = am-n ( a0 ; mn)
Câu 4
a = b.k ( kN; b0)
ab
2 LUYỆN TẬP:
Bài 159 SGKtr.63:
a) 0
b) 1
c) n
d) n
e) 0
g) n
h) n
Bài 160 SGK / 63:
a) 204 – 84:12
 = 204 – 7
 = 197
b) 15. 23 + 4.32 – 5.7
 = 15.8 + 4.9 – 35
 = 120 + 36 – 35
 = 121
c) 56: 53 + 23.22
 = 53 + 25
 = 125 + 32
 = 157
d) 164.53 + 47. 164
 = 164( 53+ 47)
 = 164 . 100
 = 16400
Bài học kinh nghịêm
+Thứ tự thực hiện phép tính .
+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
+Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
Bài 161 SGK/63:
a) 219 – 7( x+ 1) = 100
 7 ( x+ 1) = 219 – 100
 7 (x+ 1) = 119 
 x+ 1 = 119 : 7
 x+ 1 = 17
 x = 17-1
 x= 16
b ) ( 3x- 6).3 = 34
 3x – 6 = 34:3
 3x- 6 = 27
 3x = 27+ 6
 3x = 33
 x = 33: 3
 x = 11.
Bài 162 SGK/ 63:
 (3x-8) : 4 = 7
 ĐS: x = 12.
Bài 163 SGKtr.63: 
ĐS: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống.
Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm ( (33 - 25) : 4 = 2 cm.
Bài 164 SGKtr.63: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.
a) ( 1000+ 1) : 11= 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) 142 + 52 + 22 = 225 = 32.52
c) 29.31 + 144: 122= 900 = 22. 32. 52
d) 333: 3 + 225: 152 = 112 = 24 . 7
4.4 Tổng kết :
 ? Qua các bài tập đã làm em rút ra được bài học kinh nghiệm gì? 
Bài học kinh nghiệm:
 Khi thực hiện phép tính cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính, và các thành phần cần tìm trong phép tính
4.5 Hướng dẫn học tập :
 a) Đối với tiết học này
 -Oân tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10 tr.61 SGK.
 -BTVN 161; 163; 164, 165 SGK/63 và 203; 204; 208; 210 SBT/51. 
 b) Đối với tiết học tiếp theo
 - Chuẩn bị tốt BT cho về nhà theo hướng dẫn.
5. Phụ lục

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 37 SH.doc