Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức

- Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số.

b) Kĩ năng

- Học sinh biết tìmước và bội một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.

c) Thái độ

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

2. Trọng tâm

Nắm được định nghĩa ước và bội của một số.

3. Chuẩn bị

GV: Thước thẳng, bảng phụ

HS : Bảng nhóm, thước thẳng.

- Ôn tập: Định nghĩa phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định

- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra miệng

GV: Nêu yêu cầu

HS1: Sửa bài 133/SBT/19 (10 điểm) HS1: Bài 133/SBT/19

a) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:831.

b) Số chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 là:3240

HS2:Sửa bài 134(a,b)/SBT/19(10điểm)

GV:Nhận xét và ghi điểm cho HS HS2: Bài 134/SBT/19

a)

b)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§13.ƯỚC VÀ BỘI
Tiết: 24 
Tuần 8 	
Ngày dạy:16/10/2010
1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh nắm được định nghĩa ước và bội của một số.
b) Kĩ năng
- Học sinh biết tìmước và bội một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Nắm được định nghĩa ước và bội của một số.
3. Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ 
HS : Bảng nhóm, thước thẳng.
- Ôn tập: Định nghĩa phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài 133/SBT/19 (10 điểm)
HS1: Bài 133/SBT/19
a) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:831.
b) Số chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 là:3240
HS2:Sửa bài 134(a,b)/SBT/19(10điểm)
GV:Nhận xét và ghi điểm cho HS
HS2: Bài 134/SBT/19
a) 
b) 
4.3 Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
1. Ước và bội
GV: Em hãy cho biết khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? 
HS: a = b.q.
GV: Khi a chia hết cho b ta nói a là bội của b và b là ước của a.
HS: Đọc định nghĩa SGK/ 43.
Định nghĩa:
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1.
HS: Cả lớp thực hiện.
 Hai HS lần lượt trả lời
?1
18 là bội của 3, không là bội của 4.
4 là ước của 12; không là ước của 15.
Hoạt động 2
2. Cách tìm ước và bội
GV:Giới thiệu kí hiệu tập hợp các ước của a, tập hợp các bội của b. 
GV: Hướng dẫn cho HS cách tìm bội của một số.
+Để tìm bội của 7, em hãy lần lượt nhân 7 với 0; 1; 2; ...
HS: B(7) = 
GV: Qua ví dụ trên em hãy cho biết: Để tìm bội của một số khác 0 ta làm như thế nào?
HS: Để tìm bội của một số khác 0 ta nhân số đó lần lượt với số 0; 1; 2; 3;...
* Kí hiệu:
+ Tập hợp các ước của a là: Ư(a) 
+ Tập hợp các bội của b là: B(b)
* Kết luận1: (SGK/44)
GV: Yêu cầu HS làm ?2.
HS: Một HS lên bảng thực hiện.
?2
GV: Gợi ý HS tìm Ư(8)
Số 8 chia hết cho những số nào?
HS:Số 8 chia hết cho 1; 2; 4; 8.
GV: Các số 1; 2; 4; 8 là ước của 8.
Vậy muốn tìm ước của một số khác 0 em làm như thế nào?
HS:Để tìm ước của một số a khác không ta lần lượt chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a, a chia hết cho những số nào thì số đó là ước của a. 
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?3; ?4
HS: Hai HS lần lượt trả lời
* Kết luận 2: (SGK/44) 
?3
Ư(12) = 
?4
Ư(1) = 
B(1) = 
4.4 Cũng cố và luyện tập
GV: Đưa bảng phụ có ghi câu hỏi:
1) Số 1 có bao nhiêu ước số?
2) Số 1 là ước của những số tự nhiên nào?
3) Số 0 có là ước ( hay bội) của những số tự nhiên nào không?
HS: Ba HS lần lượt trả lời.(mỗi em một câu)
Trả lời:
1) Số 1 có 1 ước số là chính nó.
2) Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên khác không.
3) Số 0 không là ước của những số tự nhiên nào mà là bội của tất cả các số tự nhiên?
GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 111; 112; SGK/44 theo nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm (4 phút)
+ Nhóm 1; 4: bài 111.
+ Nhóm 2; 3: bài 112. 
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm
HS: Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.
Bài 111/ SGK/ 44.
a) B(4) là 8; 20.
b) B(4) và nhỏ hơn 30
B(4) = 
Bài 112/ 44/ SGK.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Đối với bài học ở tiết này
+ Thế nào là ước, là bội của một số.
+ Cách tìm bội, tìmước của một số tự nhiên khác 0.
- Làm bài tập: 113; 114/ SGK/ 44; 45.
Hướng dẫn bài 113: 
- Đối với bài học ở tiết tiếp theo
Mỗi em một tờ giấy ghi các số tự nhiên từ 2 đến 100. 
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát24.doc