I - MỤC TIÊU
1.Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số , kí hiệu tập hợp các ước các bội của một số
2.Kĩ năng : HS biết kiểm tra một số có hay không l ước hoặc bội của một số cho trước , biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản .
3.Thái độ : HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản .
II - CHUẨN BỊ
· Giáo Viên : Bảng phụ, phấn màu , phiếu học tập .
· Học Sinh : Bảng nhóm, bút khác màu .
III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
Chữa bài tập 134(SBT)
HS1: câu a) 3*5 chia hết cho 3
HS2: câu b):7*2 chia hết cho 9
*GV nhận xét : câu a) ta có 315 : 3 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315
Còn ở câu b) ta có 702, 792 đều chia hết cho 3 nên 702, 792 đều là bội của 3, còn 3 là ước của 702 và 792. vậy bội là gì ? ước là gì ?cách tìm bội và ước như thế nào ?ta nghiên cứu vào bài học hôm nay.
HS1:
a)* ; (315; 345; 375)
HS2:b)* ; (702; 792)
Bài 134/SBT/tr19 : Điền chữ số vào dấu * để giải
a)*1; 4;7thì 35 chia hết cho 3
b) 0; 9 thì 72 chia hết cho 9
Tuần : 08 Ngày soạn :22/10/2007 Tiết : 24 Ngày dạy :24/10/2007 §13. ƯỚC VÀ BỘI I - MỤC TIÊU 1.Kiến thức : HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số , kí hiệu tập hợp các ước các bội của một số 2.Kĩ năng : HS biết kiểm tra một số có hay không lø ước hoặc bội của một số cho trước , biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản . 3.Thái độ : HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản . II - CHUẨN BỊ Giáo Viên : Bảng phụ, phấn màu , phiếu học tập . Học Sinh : Bảng nhóm, bút khác màu . III - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ Chữa bài tập 134(SBT) HS1: câu a) 3*5 chia hết cho 3 HS2: câu b):7*2 chia hết cho 9 *GV nhận xét : câu a) ta có 315 : 3 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315 Còn ở câu b) ta có 702, 792 đều chia hết cho 3 nên 702, 792 đều là bội của 3, còn 3 là ước của 702 và 792. vậy bội là gì ? ước là gì ?cách tìm bội và ước như thế nào ?ta nghiên cứu vào bài học hôm nay. HS1: a)*Ỵ ; (315; 345; 375) HS2:b)*Ỵ ; (702; 792) Bài 134/SBT/tr19 : Điền chữ số vào dấu * để giải a)*Ỵ{1; 4;7}thì 35 chia hết cho 3 b)Ỵ {0; 9} thì 72 chia hết cho 9 HOẠT ĐỘNG 2 : ƯỚC VÀ BỘI * Giáo viên nhắc lại từ bài cũ trên 315 : 3 Û 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315 ?-Tương tự a : b thì ta suy ra được quan hệ gì giữa a và b ? Củng cố : Gv cho HS làm ?1 SGK a : b Û a là bội của b, còn b là ước của a -HS lên bảng làm ?1 18 là bội của 3 vì 18 : 3, 18 không phải là bội của 4 vì 18 : 4 4 là ước của 12 vì 12 : 4, 4 không là ước của 15 vì 15 : 4 1. Ước và bội * Tổng quát Nếu a : b (a, b Ỵ N) Û a là bội của b, còn b là ước của a ?1 18 là bội của 3 vì 18 : 3, 18 không phải là bội của 4 vì 18 : 4 4 là ước của 12 vì 12 : 4, 4 không là ước của 15 vì 15 : 4 HOẠT ĐỘNG 3 : CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI *GV giới thiệu kí hiệu Ư(a) và B(a) *GV phát phiếu học tập cho các nhóm và đọc yêu cầu của các nhóm. NHÓM 1, 2 1.Trong các số sau số nào là bội củøa 7 0, 7, 9, 14, 20, 21, 28, 35 2.Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng : a)Ta có thể tìm bội của 7 bằng cách nhân 7 lần lượt với các số 0; 1; 2; 3; b) Ta có thể tìm bội của 7 bằng cách nhân 7 lần lượt với các số 1; 3; 5; NHÓM 3, 4 1.Trong các số sau số nào là bội của 8 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 2.Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng ? a)Ta có thể tìm ước của 8 bằng cách lần lượt chia 8 cho các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 lúc đó 8 chia hết cho số nào thì số đó là ước của 8 : b) Ta có thể tìm ước của 8 bằng cách nhân 8 lần lượt với các số 1; 3; 5; *GV cho Hs làm bài tập :Tìm số tự nhiên x mà x Ỵ B(7) mà x< 30 ? -GV cho HS làm ?2 : Tìm số tự nhiên x mà x Ỵ B(8) mà x< 40 Viết tập hợp các ước của 8? ?-Để tìm các ước của 8 em đã thực hiện như thế nào ? Củng cố : GV cho HS làm ?3 ; ?4 -HS làm bài tập theo nhóm trên phiếu học tập * Các nhóm hoạt động theo yêu cầu trên phiếu học tập Bảng nhóm 1,2 1/ Các số là bội của 7 là : 0;7;14;21;28;35 2/ Nhận xét a) đúng Bảng nhóm 3,4 1/ Các số là bội của 8 là: 0 ; 8 2/ Nhận xét a) đunùg x Ỵ B(7) mà x< 30 là: B(7)= {0; 7; 14; 21; 28} -HS làm ?2 x Ỵ B(8) mà x< 40 là: B(8)= {0; 8; 16; 24; 32}} Ư(8)= {1; 2; 4; 8} -HS: Ta lần lượt chia 8 cho các số 1;2;3;...8 ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1;2;4;8 nên Ư(8)={1; 2; 4; 8} -2 HS làm lên bảng ?3 ; ?4 2. Cách tìm ước và bội * Kí hiệu: -Tập hợp các ước của a là Ư(a) -Tập hợp các bội của a là B(a) *Nhận xét: -Ta có thể tìm bội của a bằng cách nhân a lần lượt với các số 0; 1; 2; 3; -Ta có thể tìm ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên tứ 1 đến a xét xem a chia hết cho số nào, khi đó các số đó là ước của a ?3 : Ư(12)={1; 2; 3; 4; 6; 12} ?4 :Ư(1)= {1};B(1)= {1; 2; 3; } HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ ?-Số 1 có bao nhiêu ước ? ?-Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ? ?-Số 0 không là ước của số tự nhiên nào ? *Cho Hs làm bài 111/ SGK/tr44 -Số 1 có ước duy nhất là chính nó -Số 1 là ước của mọi số tự nhiên -Số 0 là bội của mọi số tự nhiên -HS làm bài 111/SGK/tr44 3 HS lên bảng c) 4k (k Ỵ N) Bài 11/SGK/tr44 a)Tìm các bội của 4 trong các số 8 ;14 ; 20 ; 25 b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. c)Viết dạng tổng quát các số là bội của 4 HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học theo SGK. -BTVN :Bài 112;113/SGK/tr44 ; Bài 142, 144, 145./SBT/20
Tài liệu đính kèm: