Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Huỳnh Thị Diệu

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Huỳnh Thị Diệu

1 MỤC TIÊU:

 1.1 Kiến thức :

 HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.

 1.2 Kĩ năng :

 HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước,

 Biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.

 1.3 Thái độ :

 HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.

2. TRỌNG TÂM

 Tìm được các ước , các bội của một số.

3. CHUẨN BỊ

 3.1 GV: Bảng phụ, phấn màu.

 3.2 HS Kiến thức về phép chia hết.

4 TIẾN TRÌNH :

 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện

6A 1

6A 4

 4.2 Kiểm tra miệng:

HS 1 Sửa bài 134 tr. 19 SBT

Điền chữ số vào dấu * để:

a) chia hết cho 3

b) chia hết cho 9

c/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9

*GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày của bạn Cho điểm HS

*Giữ lại bài tập 134 tr. 19 SGK của HS để vào bài mới.

Ở câu a ta có 3153 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315.

Ở câu b, 702 và 709 đều 3 nên 702 và 709 là bội của 3, còn 3 là ước của 702, 709. Bài tập 134 tr. 19 SBT

a/ *{1; 4 ; 7}; {315; 345; 375}

b/ * {0;9} ; {702; 792}

c/ 2 và 5 b = 0

 và 9 (a+ 6 + 3 + 0) 9

 9 + a 9 a= 9 (ĐK:a0)

(9630)

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Huỳnh Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 13 - Tiết: 24
Tuần dạy: 9 	 
ƯỚC VÀ BỘI
1 MỤC TIÊU:
 1.1 Kiến thức : 
 HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
 1.2 Kĩ năng : 
 HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, 
 Biết cách tìm ước và bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản.
 1.3 Thái độ : 
 HS biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
2. TRỌNG TÂM
 Tìm được các ước , các bội của một số. 
3. CHUẨN BỊ
 3.1 GV: Bảng phụ, phấn màu. 
 3.2 HS Kiến thức về phép chia hết.
4 TIẾN TRÌNH :
 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện 
6A 1
6A 4
 4.2 Kiểm tra miệng: 
HS 1 Sửa bài 134 tr. 19 SBT
Điền chữ số vào dấu * để:
a) chia hết cho 3
b) chia hết cho 9
c/ chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
*GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình bày của bạn Cho điểm HS
*Giữ lại bài tập 134 tr. 19 SGK của HS để vào bài mới.
Ở câu a ta có 3153 ta nói 315 là bội của 3, còn 3 là ước của 315.
Ở câu b, 702 và 709 đều 3 nên 702 và 709 là bội của 3, còn 3 là ước của 702, 709.
Bài tập 134 tr. 19 SBT
a/ *{1; 4 ; 7}; {315; 345; 375}
b/ * {0;9} ; {702; 792}
c/ 2 và 5 b = 0
 và 9 (a+ 6 + 3 + 0) 9
 9 + a 9 a= 9 (ĐK:a0)
(9630)
4.3 Giảng bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1
*GV: Hãy nhắc lại khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? (b0)
HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b0 nếu có số tự nhiên k sao cho a= b.k.
*GV giới thiệu ước và bội ( SGK)
*Cho HS làm ?1
*Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số em làm như thế nào? 
Hoạt động 2
*GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a)
*GV: Tổ chức hoạt động nhóm để HS tìm ra cách tìm ước và bội của một số.
*GV: Hướng dẫn HS cả lớp nghiên cứu sách.
Ví dụ 1:
*Để tìm các bội của 7 em làm như thế nào?
Các nhóm học tập nghiên cứu, phát hiện cách tìm và viết trên bảng nhóm.
Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30
*GV nhận xét các nhóm hoạt động rút ra cách tìm bội của một số (0) đưa kết luận của SGK lên bảng phụ.
*Cho HS làm ?2
HS cả lớp làm việc
Ví dụ 2: Tìm tập hợp Ư(8)
*GV tổ chức hoạt động theo nhóm cho HS.
Hs tiếp tục hoạt động nhóm.
*Để tìm các ước của 8 em làm như thế nào?
HS: Để tìm ước của 8 ta lần lượt chia 8 cho 1, 2, 3. . . 8 ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1, 2, 4, 8.
Do đó Ư(8) = { 1; 2; 4; 8}
*GV nhận xét các nhóm HS tìm ước của 8 và hướng dẫn lại cả lớp.
*Cho Hs làm ?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Làm ?4
Tìm Ư(1) và B(1)
4.4 Củng cố và luyện tập:
*GV đặt câu hỏi:
1/Số 1 có bao nhiêu ước số?
2/Số 1 là ước số của những số tự nhiên nào?
3/Số 0 có là ước của số tự nhiên nào hay không?
4/Số 0 là bội của những số tự nhiên nào?
*Bài 111 tr. 44 SGK
Yêu cầu cả lớp làm.
GV và HS cùng chữa.
*Bài 112 tr. 44 SGK:
Gọi 2 HS lên bảng 
Một em làm hai câu đầu.
Một em làm phần còn lại.
*Bài 113 tr. 44 SGK: Tìm x N
a/ xB( 12) và 20x50
b/ x15 và 0< x40
c/ xƯ(20) và x > 8
d/ 16 x
Bài tập nâng cao:
a/ Điền số vào ô trống trong bảng cộng:
b/ Tất cả các số trong bảng có cùng chia hết cho một số nào không? Hãy rút ra nhận xét?
+
6
21
24
6
15
30
39
21
1 ƯỚC VÀ BỘI
 SGK .Tr 43
a là bội của b
b là ước của a
 ab 
?1
?1
Số 18 là bội của 3, không là bội của 4.
Số 4 là ước của 12, không là ước của 15.
2 CÁCH TÌM ƯỚC VÀ BỘI:
 Ta ký hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a), tập hợp các bội của a là B(a).
VD 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
 B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28}
Nhận xét: SGK/44
?2
 x{ 0; 8; 16; 24; 32}
VD 2: Tìm tập hợp Ư(8)
Ư(8) ={ 1; 2; 4; 8}
?3
 Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4
 Ư(1) ={ 1}
 B(1)= { 0; 1; 2; 3; }
1/ Số 1 chỉ có một ước là 1.
2/ Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
3/ Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
4/ Số 0 là bội của mọi số tự nhiên(0)
Bài 111 tr. 44 SGK:
a/ 8, 20
b/ { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c/ 4k (kN)
 Ư(4) = { 1; 2; 4}
Bài 112 tr. 44 SGK
 Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}
 Ư(9) = { 1; 3; 9}
 Ư(13) = {1; 13}
 Ư(1) = {1}
Bài tập 113 tr. 44 SGK:
a/ 24; 36; 48
b/ 15; 30
c/ 10; 20
d/ 1; 2; 4; 8; 16
Bài tập nâng cao:
a/
+
6
15
21
24
6
12
21
27
30
15
21
30
36
39
21
27
36
42
45
b/ Tất cả các số trong bảng cùng chia hết cho 3 vì các số đều là bội của 3 nên chúng chia hết cho 3.
4.5 Hướng dẫn HS tự học:
 Đối với bài học ở tiết này:
Học bài theo SGK
Làm bài tập 114 tr. 45 SGK, xem và làm trò chơi “ Đua ngựa về đính”
SBT: 142, 144, 145, 146, 147 tr. 20 SBT.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo
 - Nghiên cứu bài 14.
 - Tìm các ước của các số tự nhiên từ 2 đến 10
 - Lập bảng số tự nhiên từ 2 đến 100 như bàng ở trang 46 SGK nhưng không gạch đích cũng không đóng khung.
V Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
Phương pháp
Sử dụng ĐD – TBDH

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24SH.doc