1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
-HS củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9.
1.2.Kĩ năng:
-Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
1.3. Thái độ:
-Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
2. TRỌNG TM:
Ơn lại cc dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9
3.CHUẨN BỊ:
· GV: Bảng phụ BT 107,sgk ,gio n
· HS: Bảng nhóm
4. TIẾN TRÌNH
4.1.Ổn định tổ chức v kiểm diện:
6A 2 .6A 3 .
4.2.Kiểm tra miệng:( Kết hợp với sửa bài tập cũ)
4.3. Bi mới:
Bài ....; Tiết 23 Tuần 8 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến thức: -HS củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9. 1.2.Kĩ năng: -Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. 1.3. Thái độ: -Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân. 2. TRỌNG TÂM: Ơn lại các dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 3.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ BT 107,sgk ,giáo án HS: Bảng nhóm 4. TIẾN TRÌNH 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A 2 .6A 3.... 4.2.Kiểm tra miệng:( Kết hợp với sửa bài tập cũ) 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG @Họat động 1: Sửa bài tập cũ HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? Chữa bài 103 tr.41 SGK. HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3: Bài tập 105 tr. 42 SGK. GV yêu cầu HS nhận xét lời giải, cách trình bày của bạn. Đánh giá và cho điểm. @Họat động 2: Bài Tập Mới Bài 106 tr. 42 SGK: Gọi HS đọc đề bài SGK: GV- Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào? Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó: + Chia hết cho 3? + Chia hết cho 9? Bài 107 tr. SGK GV: Treo bảng phụ BT 107 Câu Đ S a/ Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 b/ Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 c/ Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 d/ Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 Đ Đ Đ S Cho ví dụ minh hoạ với câu đúng? HS lấy ví dụ minh hoạ. GV chia nhóm hoạt động với yêu cầu: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3 ? HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3. GV: Aùp dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3 a 827 468 1546 1527 2468 1011 Kết quả m m 8 0 7 6 2 1 n n 2 0 1 0 2 1 GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9 nhanh nhất. 1/ Sửa bài tập cũ: a/ ( 1251 + 5316) 3 vì 12513 5316 3 (1251 + 5316 ) 9 vì 12519 ; 53169 b/ (5436 – 1324) 3 vì 13243; 54363 (5436 – 1324) 9 vì 13249; 54369 c/ ( 1.2.3.4.5.6 +27) 3 và 9 vì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3, cho 9. Bài tập 105 tr.42 SGK/ a./450, 405, 540, 504 b/ 453, 435, 543, 534, 345, 354 2/ Bài tập mới: Bài tập 106SGK/42 a/10002 b/10008 Bài 107 tr. 42 SGK: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 3, cho 9. Bài tập 109 4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố: Muốn tìm số dư khi chia một số nào đó cho 3,9 ta làm thế nào? Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 phụ thuộc vào yếu tố nào? * Bài học kinh nghiệm - Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 3, cho 9. - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9 phụ thuộc vào tổng các chữ số 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học : Học bài: Học lại các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 Bài tập 110, 104/sgk/42 Bài tập 137,138/sbt/19 Bài tập: Thay x bởi chữ số nào để a/ 12 + chia hết cho 3 b/ chia hết cho 3. Hướng dẫn bài 104c/sgk 42 chia hết cho 3 và 5 chia hết cho 5 suy ra * = { }(1) chia hết cho 3 suy ra 4+3+ * chia hết cho 3 hay 6+(1+*) chia hết cho 3 Vậy 1+ * chia hết cho 3 suy ra * { }(2) Từ (1) và (2) suy ra * cần tìm 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung Phương pháp Thiết bị +Đddh:........................................................................................................................ ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: