Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Học sinh được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học về dấu hiệu nhận biết cho 3, cho 9.

2) Kỹ năng:

Các kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.

3) Thái độ:

Rèn luyện tính cẩn thận khi học sinh tính toán, đặc biệt học sinh biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.

II. Chuẩn bị:

1) Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,

2) Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, .

III. Tiến tŕnh dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

8’ Nêu câu hỏi kiểm tra

HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.

Bài 103 a, b SGK trang 41.

HS2: Bài 103c SGK trang 41.

Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.

Yêu cầu nhận xét.

Đánh giá. HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9

a/. 1251 + 5316 3

 vì 1251 3; 5316 3

 1251 + 5316 9

vì 1251 9; 5316 9

b/. 5436 - 1324 9

vì 5436 9; 1324 9

HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.

c/. 1.2.3.4.5.6 + 27 3

vì 1.2.3.4.5.6 3; 27 3

 1.2.3.4.5.6 + 27 9

vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9

Nêu dấu hiệu chia hết cho 3

Nhận xét. - Bài tập 103:

a/. 134.4 + 16 4

b/. 21.8 + 17 8

c/. 1.2.3.4.5.6 + 27 3

vì 1.2.3.4.5.6 3; 27 3

 1.2.3.4.5.6 + 27 9

vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 8 Tiết 23	 Ngày soạn: 01/10/2011 - Ngày dạy: 06/10/2011
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Học sinh được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học về dấu hiệu nhận biết cho 3, cho 9. 
Kỹ năng: 
Các kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. 
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận khi học sinh tính toán, đặc biệt học sinh biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân. 
II. Chuẩn bị: 
Giáo viên: SGK, giáo án, dồ dùng dạy học, bảng phụ,  
Học sinh: SGK, soạn bài, dụng cụ học tập, ... 
III. Tiến tŕnh dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’
Nêu câu hỏi kiểm tra 
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9. 
Bài 103 a, b SGK trang 41. 
HS2: Bài 103c SGK trang 41. 
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 
a/. 1251 + 5316 3
 vì 1251 3; 5316 3 
 1251 + 5316 9 
vì 1251 9; 5316 9
b/. 5436 - 1324 9 
vì 5436 9; 1324 9 
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. 
c/. 1.2.3.4.5.6 + 27 3 
vì 1.2.3.4.5.6 3; 27 3
 1.2.3.4.5.6 + 27 9 
vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3
Nhận xét. 
- Bài tập 103:
a/. 134.4 + 16 4
b/. 21.8 + 17 8
c/. 1.2.3.4.5.6 + 27 3 
vì 1.2.3.4.5.6 3; 27 3
 1.2.3.4.5.6 + 27 9 
vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9
Hoạt động 2: Luyện tập
25’
- Yêu cầu làm bài tập 104 SGK trang 42. 
Gọi 4 Hs lên bảng 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 105 SGK trang 42. 
Gọi 2 HS lên bảng. 
Lưu ý Hs ghép thành các số có 3 chữ số sao cho tổng các chữ số chia hết cho 3 hoặc cho 9. 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 106 SGK trang 42. 
- Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào? 
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó: 
+ Chia hết cho 3. 
+ Chia hết cho 9. 
Gọi 2 HS trả lời 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 107 SGK trang 42. 
Giới thiệu bảng:
Gọi HS lên đánh dấu x vào ô thích hợp. 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- 4 Hs lên bảng: 
a/. * {2; 5; 8}
b/. * {0; 9}
c/. * = 5
d/. 9810 
 Nhận xét. 
- 2 HS lên bảng làm bài 105. 
a/. 450, 405, 540, 504 
b/. 453, 435, 543, 534, 354, 345 
Nhận xét. 
- Cả lớp làm bài 106. 
Số 10000.
2 HS trả lời. 
a/. 10 002.
b/. 10 008.
Nhận xét. 
- Cả lớp làm bài 107. 
HS lần lượt lên bảng. 
a/. Đúng. 
b/. Sai. 
c/. Đúng. 
d/. Đúng.
Nhận xét. 
- Bài tập 104:
a/. * {2; 5; 8}
b/. * {0; 9}
c/. * = 5
d/. 9810 
- Bài tập 104:
a/. 450, 405, 540, 504 
b/. 453, 435, 543, 534, 354, 345 
- Bài tập 106:
a/. 10 002.
b/. 10 008.
- Bài tập 107:
a/. Đúng. 
b/. Sai. 
c/. Đúng. 
d/. Đúng.
Hoạt động 3: Phát hiện tìm tòi kiến thức mới
11’
- Nêu cách tìm số dư khi chia một số cho 9, cho 3. 
Áp dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3. 
Giới thiệu bảng:
a
827
468
1546
1527
2468
1011
m
n
- Yêu cầu làm bài tập 110 SGK trang 42. 
Giới thiệu như SGK trang 42. 
Giới thiệu bảng:
Cho Hs 2 dãy thi đua.
Sau khi HS điền vào ô trống hãy so sánh r và d ? 
+ Nếu r d thì phép nhân là sai. 
+ Nếu r = d thì phép nhân làm đúng. 
GV hướng dẫn HS cách thử 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3. 
- HS làm theo hướng dẫn của giáo viên 
HS lên bảng điền 
a
827
468
1546
1527
2468
1011
m
8
0
7
6
2
1
n
2
0
1
0
2
1
- Xem SGK trang 42 
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1521
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
Chú ý:
 m 6
r d 3 3
 n 2
Nhận xét. 	
- Bài tập 110:
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
1’
- Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. 
- Làm các bài tập còn lại và hoàn chỉnh.
- Soạn bài 13 “Ước và bội”.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T8 tiết 23.doc