Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)

A. MỤC TIÊU:

Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:

I. Kiến thức:

- Học sinh được củng cố, khắc sâu về kiến thức dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

II. Kỹ năng:

- Vận dụng dấu hiệu chia hết vào giải toán.

III. Thái độ:

- Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.

- Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

- Nêu vấn đề.

- Luyện tập.

C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ

I. Giáo viên: Sgk, giáo án, hệ thống bài tập.

II. Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

I. Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’)

II. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9? Cho ví dụ?

III. Nội dung bài mới:

1. Đặt vấn đề: (1’)

Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán như thế nào?

2. Triển khai bài dạy

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

Hoạt động 1 (12’)

GV: Yêu càu hs làm bài tập 106.

HS: Suy nghĩ.

GV: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3?

HS: 10002.

GV: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9?

HS: 10008.

GV: Treo bảng phụ bài 107.

HS: Chú ý theo dõi.

GV: Gọi từng học sinh trả lời.

HS: Trả lời. 1. Bài 106; 107.

Bài 106

- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3: 10002.

- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9: 10008.

Bài 107:

a)Đúng;

b) Sai;

c)Đúng;

d)Đúng.

Hoạt động 2 (14’)

GV: Hãy đọc bài 108?

HS: Đọc bài.

GV: Hướng dẫn mẫu:

 1543 có 1 +5 +4 +3 = 13

 13 9 dư 4 => 1543 : 9 dư 4.

1543 có 1 +5 +4 +3 = 13.

13 : 3 dư 1 => 1543 : 3 dư 1.

HS: Chú ý.

GV: Hãy hoạt động nhóm:

 Tìm số dư khi chia 1546; 1527; 1558 cho 3, cho9.

 a 1546 2558 1527 1011

 m

 n

GV: Treo bảng phụ bài 110.

HS: theo dõi và suy nghĩ.

GV: Giải thích:

 a : 9 dư m.

 b : 9 dư n.

 m .n : 9 dư r.

 c : 9 dư d

Ví dụ: ở bảng phụ đã hướng dẫn . Em hãy tìm m, n, r, d.

HS: Lắng nghe và ghi nhớ.

GV: Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm, sau đó từng nhóm đại diện trả lời.

HS: Thực hiện. 2. Bài 108; 110.

Bài 108:

- n là số dư khi chia a cho 3.

- m là số dư khi chia a cho 9.

-Học sinh ghi vào bảng con.

 Kết quả

 m 7 2 6 1

 n 1 2 0 1

Bài 110:

-HS1: m = {6; 1; 0}

-HS2: n = {2; 5; 3}

-HS3: r = {3; 5; 0}

-HS4: d = {3; 5; 0}

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 31Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: 22.10.2011
Tiết 23: LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:
Kiến thức:
Học sinh được củng cố, khắc sâu về kiến thức dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Kỹ năng:
Vận dụng dấu hiệu chia hết vào giải toán.
Thái độ:
Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận.
Rèn cho học sinh tư duy so sánh, logic.
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nêu vấn đề.
Luyện tập.
CHUẨN BỊ GIÁO CỤ
Giáo viên: Sgk, giáo án, hệ thống bài tập.
Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập, bài tập về nhà.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’)
Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9? Cho ví dụ?
Nội dung bài mới:
Đặt vấn đề: (1’)
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán như thế nào?
Triển khai bài dạy
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 (12’)
GV: Yêu càu hs làm bài tập 106.
HS: Suy nghĩ.
GV: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3?
HS: 10002.
GV: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9?
HS: 10008.
GV: Treo bảng phụ bài 107.
HS: Chú ý theo dõi.
GV: Gọi từng học sinh trả lời.
HS: Trả lời.
1. Bài 106; 107.
Bài 106
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3: 10002.
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9: 10008.
Bài 107:
a)Đúng; 
b) Sai; 
c)Đúng; 
d)Đúng.
Hoạt động 2 (14’)
GV: Hãy đọc bài 108?
HS: Đọc bài.
GV: Hướng dẫn mẫu:
 1543 có 1 +5 +4 +3 = 13
 13 9 dư 4 => 1543 : 9 dư 4.
1543 có 1 +5 +4 +3 = 13.
13 : 3 dư 1 => 1543 : 3 dư 1.
HS: Chú ý.
GV: Hãy hoạt động nhóm:
 Tìm số dư khi chia 1546; 1527; 1558 cho 3, cho9.
 a 
1546
2558
1527
1011
 m
 n
GV: Treo bảng phụ bài 110.
HS: theo dõi và suy nghĩ.
GV: Giải thích: 
 a : 9 dư m.
 b : 9 dư n.
 m .n : 9 dư r.
 c : 9 dư d
Ví dụ: ở bảng phụ đã hướng dẫn . Em hãy tìm m, n, r, d.
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
GV: Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm, sau đó từng nhóm đại diện trả lời.
HS: Thực hiện.
2. Bài 108; 110.
Bài 108:
- n là số dư khi chia a cho 3.
- m là số dư khi chia a cho 9.
-Học sinh ghi vào bảng con.
 Kết quả
 m
 7
 2
 6
 1
 n 
 1
 2
 0
 1
Bài 110:
-HS1: m = {6; 1; 0}
-HS2: n = {2; 5; 3}
-HS3: r = {3; 5; 0}
-HS4: d = {3; 5; 0}
Củng cố (10’)
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?
Làm bài tập 109 sgk.
Đọc phần có thể em chưa biết: “Phép thử với số 9”.
Dặn dò (2’)
Nắm vững kiến thức đã học.
Xem kĩ các bài tập đã làm.
Chuẩn bị bài mới: “Ước và bội”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET23-LUYENTAP.DOC.doc