I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
2) Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV : Thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : On tập các dấu hiệu chia hết.
- PPDH: Vấn đáp, nhóm
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1) Ổn định tổ chức (1)
2) Kiểm tra bài cũ (7)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316
b) 5436 – 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27
2) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không ?
a) 1251 + 5316
b) 5436 – 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27
- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm. HS1:
a) 1251 + 5316 9
b) 5436 – 1324 9
c) 1.2.3.4.5.6 + 27 9
HS2:
a) 1251 + 5316 3
b) 5436 – 1324 3
c) 1.2.3.4.5.6 + 27 3
- HS nhận xét, bổ sung
& Tuần 8 - Tiết 23 Ngày soạn : 09/10/2011 Ngày dạy : 10/10/2011 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Củng cố và khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 2) Kỹ năng - Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. 3) Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập. HS : Oân tập các dấu hiệu chia hết. PPDH: Vấn đáp, nhóm III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) Ổn định tổ chức (1’) 2) Kiểm tra bài cũ (7’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 9 không ? a) 1251 + 5316 b) 5436 – 1324 c) 1.2.3.4.5.6 + 27 2) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không ? a) 1251 + 5316 b) 5436 – 1324 c) 1.2.3.4.5.6 + 27 - GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm. HS1: a) 1251 + 5316 9 b) 5436 – 1324 9 c) 1.2.3.4.5.6 + 27 9 HS2: a) 1251 + 5316 3 b) 5436 – 1324 3 c) 1.2.3.4.5.6 + 27 3 - HS nhận xét, bổ sung 3) Bài mới - Để củng cố các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Tiết học hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập. LUYỆN TẬP Hoạt động 1 : Luyện tập (18’) a) Mục tiêu - Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. b) Tiến hành hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 106 : – Gọi 1HS đọc đề. - Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là chữ số nào ? - Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên có 5 chữ số sao cho số đó : + Chia hết cho 3 ? + Chia hết cho 9 ? Bài 107 : Phát phiếu học tập cho HS. Câu Đúng Sai a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3. d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9. X X X X - Cho ví dụ về câu đúng ? - 1HS đọc đề - Số 10 000 - 2HS đứng tại chỗ trả lời. + Số 10 002. + Số 10 008. - HS hoạt động nhóm và trả lời. - 3HS lấy ví dụ - Vận dụng dấu hiệu nhận biết cho 3, cho 9 ta có thể tìm được số dư của phép chia một số cho 3, cho 9. Hoạt động 2 : Tìm tòi kiến thức mới. (18’) a) Mục tiêu - Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết để tìm số dư của phép chia một số cho 3, cho 9 b) Tiến hành hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nêu cách tìm số dư khi chia một số cho 9, cho 3 ? - Aùp dụng : Tìm số dư m (số dư n) khi a cho 9 (cho 3) ? a 827 468 1546 1527 2468 1011 m 8 0 7 6 2 1 n 2 0 1 0 2 1 - GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 9, cho 3 ? Bài 110 : GV giới thiệu các số m, n, r, m.n, d theo sách giáo khoa. - GV treo bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động nhóm. - Hãy so sánh r với d ? + Nếu r d thì phép nhân đúng hay sai ? + Tương tự nếu r = d ? - Cho HS nhận xét, bổ sung. Bài 139 (SBT tr.19) Tìm các chữ số a và b sao cho. a – b = 4 và 87ab 9 - Để 87ab 9 thì ta phải có điều kiện gì ? - Bài toán trên chuyển thành bài toán “ Tìm hai số a và b biết a + b = 12 và a – b = 4”. - Hãy tìm a và b ? - Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3. - HS hoạt động nhóm, hoàn thành bảng. - HS theo dõi. - HS theo dõi. - HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên điền vào bảng phụ. a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 - Ta thấy r = d. + Phép nhân sai + Phép nhân đúng - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - Ta phải có : 8 + 7 + a + b 9 a + b {3 ; 12} Mà a – b = 4 a + b =12 - Vậy, a = 8, b = 4 4) Dặn dò (1’) - Oân tập lại các dấu hiệu chia hết - Làm bài tập 134, 136, 140 (SBT tr.19) IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tài liệu đính kèm: