I/MỤC TIÊU:
*Kiến thức .
Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9.
*Kĩ năng.
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 vào bài tập.
Tìm chính xác số chia hết cho 3, cho 9.
Tìm được ngay số dư của phép chia 1 số cho 3, cho 9.
*Thái độ.
Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập ,tính trung thực ,tinh thần hợp tác trong nhóm.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học .
V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Noäi dung
Hoạt động 1: (7’) Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3?
* Dùng 3 trong 4 chữ số 4; 5; 3 ;0để ghép thành những số TN có 3 chữ số.
a/ Chia hết cho 9
b/ Chia hết cho 3mà không chia hết cho 9
GV nhận xét cho điểm. -Nêu dấu hiệu chia hết cho 3.
a) 450; 540; 504; 405.
b)453; 435, 345; 354; 543; 534.
HS nhận xét.
Tuần :8 Tiết : 23 NS: 10/09/10 ND:27/09/1000 : LUYỆN TẬP & I/MỤC TIÊU: *Kiến thức . Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9. *Kĩ năng. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 vào bài tập. Tìm chính xác số chia hết cho 3, cho 9. Tìm được ngay số dư của phép chia 1 số cho 3, cho 9. *Thái độ. Rèn cho HS thái độ nghiêm túc trong học tập ,tính trung thực ,tinh thần hợp tác trong nhóm. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập , bảng phụ ghi c ác b ài t ập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học . V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoaït ñoäng cuûa thaày Hoaït ñoäng cuûa troø Noäi dung Hoạt động 1: (7’) Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3? * Dùng 3 trong 4 chữ số 4; 5; 3 ;0để ghép thành những số TN có 3 chữ số. a/ Chia hết cho 9 b/ Chia hết cho 3mà không chia hết cho 9 GV nhận xét cho điểm. -Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. a) 450; 540; 504; 405. b)453; 435, 345; 354; 543; 534. HS nhận xét. HS2 :Nêu dấu hiệu chia hết cho 9? Điền vào dấu * để : a) 37* chia hết cho 3 b)2*4 chia hết cho 9 c)32* vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 d) *36* chia hết cho 2;3;5;9. HS2 Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 * = 2;5;8 *=3 *= 4 d)Số phải tìm là :9360 Hoạt động 2: (25’) Luyện tập Bài 106 tr.42SGK Bài 106 tr.42SGK -GV gọi 2 HS đọc đề. - Nhận xét, cho điểm. -2 HS đọc đề. - 2 HS trả lời miệng -Nhận xét. Số TN nhỏ nhất có 5 chữ số: a/ Chia hết cho 3 là: 10002 b/ Chia hết cho 9 là 10008. Bài 107 tr. 42 SGK7: Bài 107 tr. 42 SGK7: -GV treo bảng phụ ghi BT10 - Gọi HS đọc đề và suy nghĩ, trả lời. *Số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không ? *Số chia hết cho 3 có chia hết cho 9 không ? *Số 15 có chia hết cho 3 không ?Vậy số chia hết cho 15 có chia hết cho 3 không ? *Một số chia hết cho 45 có chia hết cho 9 không ? Nhận xét. *Lưu ý :Số chia hết cho 9 chắc chắn chia hết cho 3 nhưng số chia hết cho 3 chưa chắc chia hết cho 9 Caâu Ñuùng Sai a/ Moät soá chia heát cho 9 thì soá ñoù chia heát cho 3 X b/ Moät soá chia heát cho 3 thì soá ñoù chia heát cho 9 X c/ Moät soá chia heát cho 15 thì soá ñoù chia heát cho 3 X d/ Moät soá chia heát cho 45 thì soá ñoù chia heát cho 9 X Hs trả lời và điền dấu x vào ô trống. Bài 108tr.42 SGK: Bài 108tr.42 SGK: - Y/C HS đọc đề. Dựa vào VD để tìm số dư của mỗi số khi chia cho 9, cho 3. Nhấn mạnh: Một số có tổng các chữ số chia 9 ,chia 3 dư m thì số đó chia 9 ,chia 3 cũng dư m. Vậy để tìm số dư của một số khi chia cho 9 , chia cho 3 ta chỉ việc tìm số dư của tổng các chữ số của số ấy khi chia cho 9, chia cho 3. - Số 1011 có tổng các chữ số bằng bao nhiêu? Vậy số dư của 1011 chia cho 9, cho 3 là bao nhiêu? -Gọi Hs thảo luận trả lời -Cho HS nhận xét thống nhất câu trả lời. -HS đọc đề -Quan sát Xét số 1546 có 1+5+4+6 = 16 16 chia 9 dư 7 16 chia 3 dư 1 *1546 chia 9 dư 7 , chia 3 dư 1 HS thảo luận trả lời. *Số 1546 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1 *Số 1527 chia cho 9 dư 6, chia cho 3 dư 0 *Số 1468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2 *Số 1011 có tổng các chữ số 1 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1. Vậy số 1011 chia cho 9, cho 3 đều dư 1 HS nhận xét thống nhất câu trả lời. Bài 109tr. 42 SGK - Gọi 1 HS đọc đề. - 4 HS lên bảng, số còn lại làm vào vở. a 16 213 827 458 m 7 3 8 0 *Từ bt 108, 109 em rút ra kết luận gì ? Để tìm số dư khi chia cho 3 ,cho 9 ta có thể tìm thông qua số dư của tổng các chữ số của nó khi chia cho 9 ,cho 3. Hoạt động 3: (5’) BT 139 TR. 19SBT Tìm các chữ số a, b sao cho a-b =4 và chia hết cho 9. Đề bài cho gì? chia hết cho 9 ta sẽ tìm được gì? Mặt khác : a-b =4 . Từ hai điều này ta sẽ tìm được a và b. GV gọi HS trình bày , GV ghi bảng. HS đọc đề. a-b =4 và 9 7+8+a+b = 15 +a+b 9 HS quan sát BT NÂNG CAO BT 139 TR. 19SBT Giải Ta có : 9 Þ8+7+a+b9 15 +a+b9 Þa+b =3; 12 Mà a-b = 4 Nên a+b = 3 (loại) Do đó: Vậy số phải tìm là 8784 Hoaït ñoäng4: Höôùng daãn veà nhaø(2’) Veà laøm BT 110 TR.42 Xem laïi caùc BT ñaõ söûa, ñònh nghóa pheùp chia heát. Xem tröôùc baøi “Öôùc vaø boäi”
Tài liệu đính kèm: