Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

A. MỤC TIÊU:

- Hs được cũng cố và khắc sau dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

- Có kỹ năng vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết.

- Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ

- HS: Thước thẳng

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Kiểm tra bài củ

- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.

Sửa bt 103 trang 41 SGK

- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.

Sửa bt 105 trang 42 SGK

- Sửa bt 104 trang 42 SGK.

Gv nhận xét cho điểm

Bài tập 106 trang 42 SGK

Gv gọi 1 hs đọc đề bài tập 106

Gv gọi 2 hs trả lời.

Gv kết luận

Bài tập 107 trang 42 SGK.

Gv treo bảng phụ bt 107 và cho hs điền vào chỗ trống

Gv yêu cầu hs cho vd ứng với câu trả lời.

Bài tập 108 trang 42 SGK.

Gv gọi 1 hs đọc đề bài.

Yêu cầu hs làm.

Gv sửa bài của hs

Bài tập 109 trang 42 SGK.

Gv treo bảng phụ bt 109.

Gv gọi 1 hs đọc đề bài

G gọi 1 hs khác lên bảng điền vào ô trống

 Bài tập 110 trang 42 SGK.

Gv gọi hs đọc đề bt 110 và giải thích vd ở SGK.

Gv gọi 2 hs làm điền tiếp vào chỗ trống

Gv nhận xét

* Cũng cố : trong luyện tập

Hs 1 trả lời

Hs 2 trả lờ

Hs 3 trả lời

Hs đọc đề bt 106

Hs trả lời

Hs điền vào bt 107.

Vd: a) 189 183

b) 63 ; 6 9

c) 3015 303

d) 9045 909

Hs đọc đề bt 108

Hs làm bài

Hs đọc đề bt 109

Hs điền vào

Hs đọc đề bt 110

 Bài tập 103 trang 41 SGK.

b) 54363; 1324 3

(1251+5316) 3

 54369; 1324 9

(1251+5316) 9

c) 1.2.3.4.5.63; 273 (1251+5316) 3

1.2.3.4.5.69; 279(1251+5316) 9

Bài tập 105 trang 42 SGK.

a) 450; 540; 405; 504

b) 453; 435; 354; 345; 543; 534

 Bài tập 104 trang 42 SGK.

a) 3 thì * = 2; 5; 8

b) 9 thì * = 0; 9c) chia hết cho cả 3 và 5 thì * = 5

d) chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 thì * thứ nhất là 9 và * thứ hai là 0

Bài tập 106 trang 42 SGK.

a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 là 10002

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là 10008

Bài tập 107 trang 42 SGK.

Bài tập 108 trang 42 SGK.

 1546 : 9 dư 7

 1546 : 3 dư 1

 1527 : 9 dư 6

 1527 : 3 dư 0

 2468 : 9 dư 2

 2468 :3 dư 2

 1011 : 9 dư 1

 1011 : 3 dư 1

Bài tập 109 trang 42 SGK.

a

16

213

827

468

m

7

6

8

0

Bài tập 110 trang 42 SGK.

a

78

64

72

b

47

59

21

c

3666

3776

1512

m

6

1

0

n

2

5

3

r

3

5

0

d

3

5

0

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 243Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 
TIẾT 23 LUYỆN TẬP
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU:
Hs được cũng cố và khắc sau dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Có kỹ năng vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết.
Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ 
HS: Thước thẳng
 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.
Sửa bt 103 trang 41 SGK
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
Sửa bt 105 trang 42 SGK
- Sửa bt 104 trang 42 SGK.
Gv nhận xét cho điểm
Bài tập 106 trang 42 SGK
Gv gọi 1 hs đọc đề bài tập 106 
Gv gọi 2 hs trả lời.
Gv kết luận
Bài tập 107 trang 42 SGK.
Gv treo bảng phụ bt 107 và cho hs điền vào chỗ trống
Gv yêu cầu hs cho vd ứng với câu trả lời.
Bài tập 108 trang 42 SGK.
Gv gọi 1 hs đọc đề bài.
Yêu cầu hs làm.
Gv sửa bài của hs
Bài tập 109 trang 42 SGK.
Gv treo bảng phụ bt 109.
Gv gọi 1 hs đọc đề bài
G gọi 1 hs khác lên bảng điền vào ô trống 
 Bài tập 110 trang 42 SGK.
Gv gọi hs đọc đề bt 110 và giải thích vd ở SGK.
Gv gọi 2 hs làm điền tiếp vào chỗ trống 
Gv nhận xét 
* Cũng cố : trong luyện tập
Hs 1 trả lời
Hs 2 trả lờ
Hs 3 trả lời
Hs đọc đề bt 106
Hs trả lời
Câu
Đúng
 Sai 
a) Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
x
b) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
x
c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3
x
d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9
x
Hs điền vào bt 107.
Vd: a) 189 183
b) 63 ; 6 9
c) 3015 303
d) 9045 909
Hs đọc đề bt 108
Hs làm bài
Hs đọc đề bt 109
Hs điền vào 
Hs đọc đề bt 110
Bài tập 103 trang 41 SGK.
b) 54363; 1324 3 
(1251+5316) 3
 54369; 1324 9 
(1251+5316) 9
c) 1.2.3.4.5.63; 273 (1251+5316) 3
1.2.3.4.5.69; 279(1251+5316) 9
Bài tập 105 trang 42 SGK.
450; 540; 405; 504
453; 435; 354; 345; 543; 534
 Bài tập 104 trang 42 SGK.
a) 3 thì * = 2; 5; 8
b) 9 thì * = 0; 9c) chia hết cho cả 3 và 5 thì * = 5
d) chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 thì * thứ nhất là 9 và * thứ hai là 0
Bài tập 106 trang 42 SGK.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 là 10002
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là 10008
Bài tập 107 trang 42 SGK.
Bài tập 108 trang 42 SGK.
1546 : 9 dư 7
	1546 : 3 dư 1
1527 : 9 dư 6
	1527 : 3 dư 0
2468 : 9 dư 2
	2468 :3 dư 2
1011 : 9 dư 1
	1011 : 3 dư 1
Bài tập 109 trang 42 SGK.
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
Bài tập 110 trang 42 SGK.
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
 Dặn dò
Xem lại dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
Xem lại các bài tập đã giải.
Xem trước bài ước và bội.
* Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT23.doc