I. Mục tiêu:
- Kiến thức:H/s được củng cố khắc sâu các kiến thức dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9.
- Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết, giải bài tập có liên quan.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán. Đặc biệt h/s biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v : Bảng phụ.
- H/s : Bút dạ, BT theo yêu cầu giờ trước.
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: (8'). Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS1 làm bài 103 (SGK)
P/ biểu dấu hiệu chia hết cho 9? Cho 3?
HS 2: bài tập 105 (SGK)
? Nêu những số chia hết cho 9 đều chia hết cho 3
Ngược lại: những số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 ? đúng, sai ?
VD :
- G/v yêu cầu h/s nhận xét đánh giá bài làm, trình bày của bạn
- G/v đánh giá cho điểm
- Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 3 ; 9 HS 1:
Bài 103 (SGK)
Cho các số 3564 ; 4352 ; 6531 ; 6570 ; 1248
a. tập hợp A các số chia hết cho 3
A = {3564 ; 6531;6570; 1248}
b. B = {3564 ; 6570}
c. C A
HS 2:
Bài tập 105 (SGK)
Dùng 3 trong 4 chữ số 4 ; 5 ; 3 ; 0 ghép thành 1 số tự nhiên có 3 chữ số sao cho
a. Số đó chia hết cho 9
450 ; 405 ; 540 ; 504
b. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
453 ; 435 ; 543 ; 534 ; 345 ; 354
Ngày soạn: 10/10/2010 Ngày giảng: 11/10/2010. Tiết 23: Luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức:H/s được củng cố khắc sâu các kiến thức dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9. - Kỹ năng: Học sinh vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết, giải bài tập có liên quan. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán. Đặc biệt h/s biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân. II. Đồ dùng dạy học: - G/v : Bảng phụ. - H/s : Bút dạ, BT theo yêu cầu giờ trước. III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: (8'). Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS1 làm bài 103 (SGK) P/ biểu dấu hiệu chia hết cho 9? Cho 3? HS 2: bài tập 105 (SGK) ? Nêu những số chia hết cho 9 đều chia hết cho 3 Ngược lại: những số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9 ? đúng, sai ? VD : - G/v yêu cầu h/s nhận xét đánh giá bài làm, trình bày của bạn - G/v đánh giá cho điểm - Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 3 ; 9 HS 1: Bài 103 (SGK) Cho các số 3564 ; 4352 ; 6531 ; 6570 ; 1248 a. tập hợp A các số chia hết cho 3 A = {3564 ; 6531;6570; 1248} b. B = {3564 ; 6570} c. C è A HS 2: Bài tập 105 (SGK) Dùng 3 trong 4 chữ số 4 ; 5 ; 3 ; 0 ghép thành 1 số tự nhiên có 3 chữ số sao cho a. Số đó chia hết cho 9 450 ; 405 ; 540 ; 504 b. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 453 ; 435 ; 543 ; 534 ; 345 ; 354 HĐ: Luyện tập: ( 33') - Mục tiêu: Củng cố khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 9, cho 3. - Cách tiến hành: + Bước 1: cá nhân - Gọi 1 h/s đọc đề bài - G/v số TN nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ? - Số 1000 - Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm 1 số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 ; chia hết cho 9 - 2 H/s trả lời miệng - H/s khác nhận xét + Bước 2: Nhóm. Bài 107: - G/v phát phiếu học tập cho h/s 1. Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9 ; cho 3 2. áp dụng Tìm số dư , khi chia a cho 9 Tìm số dư n khi chia a cho 3 Bài tập 106 (SGK) - Số TN nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho a. Chia hết cho 3 : 10002 b. Chia hết cho 9 : 10008 Bài 107 (SGK-42) a 827 468 1546 1527 12468 1011 M n - G/v cho các nhóm điền vào phiếu h/t - G/v Đưa kết quả của các nhóm lên bảng (3 nhóm) - Gọi h/s nhận xét - Thu phiếu của các nhóm còn lại - G/v nhận xét, khắc sâu kiến thức Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 (cho 3) dư m thì chia cho 9 (cho 3) cũng dư m - Các nhóm HĐ làm bài tập điền kq m = 8 ; 0 ; 7 ; 6 ;3 ; 1 n = 2 ; 0 ; 1 ; 0 ; 0 ; 1 Bước 3: Cá nhân - Bài tập 134: a. Điền chữa số vào dấu * để : a. 3 * 5 chia hết cho 3 b. 7 * 2 chia hết cho 9 c. * 63* chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 - H/s làm bảng con bài tập Điền vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 - 1/2 lớp làm a. 53* - 1/2 lớp làm b. *472 a. 3*5 ∶ 3 => 3+*+5 ∶ 3 => 8 + *∶ 3 => * ẻ { 1 ; 4 ; 7} b. 7*2 ∶9 => 7 + * + 2∶ 9 = 9 + *∶ 9 => * ẻ {0 ; 9 } c. a63b ∶2 ; ∶5 => b = 0 a63b∶3 ; ∶9 => a + 6 +3 + 0∶9 => 9 + a ∶9 => a ẻ {9} Tổng kết hướng dẫn về nhà: ( 4') - G/v khắc sâu kiến thức cơ bản của bài, các dạng bài tập - HDVN : 197 ; 110 (SGK) HD bài 139 : a - b = 4 ∶9 => 8 + 7 + a + b∶9 => 15 + a + b∶9 => a + b ẻ {3 ; 12} Kiểm tra (Dùng phương pháp loại trừ)
Tài liệu đính kèm: