Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3, cho 9.

- Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.

 + Rèn tính cẩn thận của HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Thước thẳng

Học sinh: Bài cũ+bài tập

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức:6A: 6B: .6C: .

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.

 Chữa bài tập 103.

- HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.

 Làm bài tập 105.

- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại, cho điểm HS. Bài 103:

a) (1251 + 5316) 3 vì 1251 3 ;

 5316 3.

(1251 + 5316) 9 vì 1251 9 ; 5316 9

b) (5436 - 1324) 3 vì 1324 3 ; 5436 3.

 (5436 - 1324) 9 vì 1324 9 ; 5436 9.

c) (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27) 3 và 9.

Bài 105:

a) 450; 405; 540; 504.

b) 453, 435, 543, 534, 345, 354

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3, cho 9.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
 + Rèn tính cẩn thận của HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng 
Học sinh: Bài cũ+bài tập
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức:6A:6B:.6C:..
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
 Chữa bài tập 103. 
- HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
 Làm bài tập 105.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại, cho điểm HS.
 Bài 103:	
a) (1251 + 5316) 3 vì 1251 3 ;
 5316 3.
(1251 + 5316) 9 vì 1251 9 ; 5316 9 
b) (5436 - 1324) 3 vì 1324 3 ; 5436 3.
 (5436 - 1324) 9 vì 1324 9 ; 5436 9. 
c) (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27) 3 và 9.
Bài 105:
a) 450; 405; 540; 504.
b) 453, 435, 543, 534, 345, 354
	II. Bài mới:
Luyện tập (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 106.
- Gọi HS đọc đề bài.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ?
- Dựa vào đó tìm số 3 ; 9.
Bài 107:
GV phát phiếu học tập cho HS làm bài tập 107 SGK.
- Cho VD minh hoạ.
Bài 106:
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số 
chia hết cho 3 là: 10 002.
Chia hết cho 9 là: 10 008.
Bài 107:
 Câu
Đ
S
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
d) 1 số 45 thì số đó 9.
 ´ 
 ´
 ´
 ´
Phát hiện tìm tòi kiến thức mới (15 ph)
- GV yêu cầu: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3 ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
- GV chốt lại cách tìm số dư khi chia 1 số cho 3, cho 9 nhanh nhất.
 Bài tập 110:
- GV giới thiệu các số m, n, r, m, n, 
d như SGK.
Treo bảng phụ như H43 SGK.
Bài tập:
Tìm số dư khi chia các số sau cho 9, cho 3.
 827 ; 468 ; 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011.
 Bài 110:
a
 78
 64
 72
b
 47
 59
 21
c
3666
 3776
 1512
m
 6
 1
 0
n
 2
 5
 3
r
 3
 5
 0
d
 3
 5
 0
Bài tập nâng cao (5 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 139 SBT.
Bài 139 .
Tìm các chữ số a và b sao cho:
a - b = 4 và 87ab 9.
Giải:
87ab 9 Û (8 + 7 + a + b) 9
 Û (15 + a + b) 9
 Û a + b ẻ {3 ; 12}.
 Ta có a - b = 4 nên a + b = 3 (loại)
Vậy a + b = 12 ị a = 8
 a - b = 4 b = 4.
Vậy số phải tìm là 8784.
IV: Củng cố (6 ph)
GV: Yêu cầu học sinh hệ thống lại kiến thức đẵ vận dụng vào làm bài tập.
HS: trả lời
V. HDVN
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT: 133 ; 134 ; 135 ; 136.
- Bài tập: Thay x bởi số nào để :
 a) 12 + 2x3 chia hết cho 3.
 b) 5x793x4 chia hết cho 3.

Tài liệu đính kèm:

  • docT23.doc