A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3, cho 9.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
+ Rèn tính cẩn thận của HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh: Bài cũ+bài tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức:6A: 6B: .6C: .
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
Chữa bài tập 103.
- HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
Làm bài tập 105.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại, cho điểm HS. Bài 103:
a) (1251 + 5316) 3 vì 1251 3 ;
5316 3.
(1251 + 5316) 9 vì 1251 9 ; 5316 9
b) (5436 - 1324) 3 vì 1324 3 ; 5436 3.
(5436 - 1324) 9 vì 1324 9 ; 5436 9.
c) (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27) 3 và 9.
Bài 105:
a) 450; 405; 540; 504.
b) 453, 435, 543, 534, 345, 354
Tiết 23
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3, cho 9.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
+ Rèn tính cẩn thận của HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng
Học sinh: Bài cũ+bài tập
C. Hoạt động dạy và học:
I. Tổ chức:6A:6B:.6C:..
II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9.
Chữa bài tập 103.
- HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3.
Làm bài tập 105.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại, cho điểm HS.
Bài 103:
a) (1251 + 5316) 3 vì 1251 3 ;
5316 3.
(1251 + 5316) 9 vì 1251 9 ; 5316 9
b) (5436 - 1324) 3 vì 1324 3 ; 5436 3.
(5436 - 1324) 9 vì 1324 9 ; 5436 9.
c) (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27) 3 và 9.
Bài 105:
a) 450; 405; 540; 504.
b) 453, 435, 543, 534, 345, 354
II. Bài mới:
Luyện tập (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 106.
- Gọi HS đọc đề bài.
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ?
- Dựa vào đó tìm số 3 ; 9.
Bài 107:
GV phát phiếu học tập cho HS làm bài tập 107 SGK.
- Cho VD minh hoạ.
Bài 106:
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số
chia hết cho 3 là: 10 002.
Chia hết cho 9 là: 10 008.
Bài 107:
Câu
Đ
S
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
d) 1 số 45 thì số đó 9.
´
´
´
´
Phát hiện tìm tòi kiến thức mới (15 ph)
- GV yêu cầu: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3 ?
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3.
- GV chốt lại cách tìm số dư khi chia 1 số cho 3, cho 9 nhanh nhất.
Bài tập 110:
- GV giới thiệu các số m, n, r, m, n,
d như SGK.
Treo bảng phụ như H43 SGK.
Bài tập:
Tìm số dư khi chia các số sau cho 9, cho 3.
827 ; 468 ; 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011.
Bài 110:
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
1
0
n
2
5
3
r
3
5
0
d
3
5
0
Bài tập nâng cao (5 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 139 SBT.
Bài 139 .
Tìm các chữ số a và b sao cho:
a - b = 4 và 87ab 9.
Giải:
87ab 9 Û (8 + 7 + a + b) 9
Û (15 + a + b) 9
Û a + b ẻ {3 ; 12}.
Ta có a - b = 4 nên a + b = 3 (loại)
Vậy a + b = 12 ị a = 8
a - b = 4 b = 4.
Vậy số phải tìm là 8784.
IV: Củng cố (6 ph)
GV: Yêu cầu học sinh hệ thống lại kiến thức đẵ vận dụng vào làm bài tập.
HS: trả lời
V. HDVN
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập trong SBT: 133 ; 134 ; 135 ; 136.
- Bài tập: Thay x bởi số nào để :
a) 12 + 2x3 chia hết cho 3.
b) 5x793x4 chia hết cho 3.
Tài liệu đính kèm: