Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh

A - Mục tiêu :

 1. KT : H/S nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

2. KN : Biết nhận ra các số nguyên tố, hợp số trong tường hợp đơn giản, thuộc 25.

 số nguyên tố đầu tiên, biết lập bảng số nguyên tố bằng cách vận dụng dấu

 hiệu chia hết đã học.

 3. TĐ : Cẩn thận , chính xác.

B - Chuẩn bị :

 1. GV : Bảng phụ ghi số từ 2 99 , trắc nghiệm.

 2. HS : Đọc trước bài, nhớ các dấu hiệu chia hết.

C – Các hoạt động dạy học :

 1. Ổn định :

 2. Kiểm tra miệng :< 5’="">

Số a 1 2 3 4 5 6

Các ước của a 1 1;2 1;3 1;4;2 1;5 1;2;3;6

 3 Bài mới : < 37’="">

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

-HĐ1 : Đặt vấn đề :SGK

-HĐ2 : Tìm hiểu định nghĩa số NT- hợp số :

- Yêu cầu HS quan sát bảng các ước của a ( bài tập kiểm tra )

- YCHS : Nêu số ước của mỗi số

? Nhận xét gì về số ước của 2 ; 3 ; 5

- giới thiệu đó là số nguyên tố

- YCHS : Nhận xét số ước của 4 ; 6

- Giới thiệu đó là hợp số

? Thế nào là số nguyên tố, hợp số

- Khắc sâu tính hai chiều của định nghĩa, cách nhận biết số nguyên tố

- YCHS làm [ ?1] bổ sung thêm số 0; 1

- YC nhận xét, bổ sung

? Kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 10

- Đưa ra chú ý SGK tr46

- Đưa các số 312 ; 213 ; 435 ; 19 ; 27 YCHS chỉ ra số nguyên tố, hợp số, giải thích

* Chốt : Cách nhận biết số nguyên tố, hợp số

- Treo bài tập 116

- YCHS đọc đề

- Cho hoạt động nhóm 5’

- YCHS nhận xét bài của các nhóm

* Chốt : cách làm

- Nêu số ước của mỗi số 1 6

- HS nêu :

- Định nghĩa

- Làm miệng

- Giải thích

- HS khác nhận xét bổ sung

- Nêu cách làm

- Suy nghĩ thảo luận theo bàn và trả lời miệng, giải thích

- Đọc đề

- Hoạt động nhóm

- Kết quả ghi trên bảng nhóm : P N

83 P ; 91 N; 15 N

- Nhận xét - Bổ sung bài các nhóm

1. Số nguyên tố - hợp số

* Ví dụ :

2 ; 3 ; 5 là số nguyên tố

4 ; 6 là hợp số

a 1 ; Ư(a) ={1; a}

a-a 1 ; Ư(a) = {1;a;.}

 a là hợp số.

* Định nghĩa :

[?1]

 7 là số nguyên tố

 8 ; 9 là hợp số

 0 ; 1 không là nguyên tố, không là hợp số

* Chú ý SGK tr46

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 23, Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tiết 23 : Bài 14: SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ - BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
A - Mục tiêu :
 	1. KT : H/S nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 
2. KN : Biết nhận ra các số nguyên tố, hợp số trong tường hợp đơn giản, thuộc 25. 
 số nguyên tố đầu tiên, biết lập bảng số nguyên tố bằng cách vận dụng dấu 
 hiệu chia hết đã học.
 	 3. TĐ : Cẩn thận , chính xác.
B - Chuẩn bị :
 1. GV : Bảng phụ ghi số từ 2 99 , trắc nghiệm. 
 2. HS : Đọc trước bài, nhớ các dấu hiệu chia hết. 
C – Các hoạt động dạy học :
 1. Ổn định : 
 2. Kiểm tra miệng :
Số a
1
2
3
4
5
6
Các ước của a
1
1;2
1;3
1;4;2
1;5
1;2;3;6
 3 Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-HĐ1 : Đặt vấn đề :SGK
-HĐ2 : Tìm hiểu định nghĩa số NT- hợp số :
- Yêu cầu HS quan sát bảng các ước của a ( bài tập kiểm tra )
- YCHS : Nêu số ước của mỗi số 
? Nhận xét gì về số ước của 2 ; 3 ; 5 
- giới thiệu đó là số nguyên tố
- YCHS : Nhận xét số ước của 4 ; 6
- Giới thiệu đó là hợp số
? Thế nào là số nguyên tố, hợp số
- Khắc sâu tính hai chiều của định nghĩa, cách nhận biết số nguyên tố
- YCHS làm [ ?1] bổ sung thêm số 0; 1
- YC nhận xét, bổ sung
? Kể tên các số nguyên tố nhỏ hơn 10
- Đưa ra chú ý SGK tr46
- Đưa các số 312 ; 213 ; 435 ; 19 ; 27 YCHS chỉ ra số nguyên tố, hợp số, giải thích
* Chốt : Cách nhận biết số nguyên tố, hợp số
- Treo bài tập 116 
- YCHS đọc đề 
- Cho hoạt động nhóm 5’
- YCHS nhận xét bài của các nhóm 
* Chốt : cách làm
- Nêu số ước của mỗi số 1 6
- HS nêu :
- Định nghĩa 
- Làm miệng
- Giải thích
- HS khác nhận xét bổ sung
- Nêu cách làm
- Suy nghĩ thảo luận theo bàn và trả lời miệng, giải thích
- Đọc đề 
- Hoạt động nhóm 
- Kết quả ghi trên bảng nhóm : P N
83P ; 91N; 15N
- Nhận xét - Bổ sung bài các nhóm
1. Số nguyên tố - hợp số
* Ví dụ : 
2 ; 3 ; 5 là số nguyên tố
4 ; 6 là hợp số
a 1 ; Ư(a) ={1; a}
a-a 1 ; Ư(a) = {1;a;...}
 a là hợp số.
* Định nghĩa :
[?1] 
 7 là số nguyên tố
 8 ; 9 là hợp số
 0 ; 1 không là nguyên tố, không là hợp số
* Chú ý SGK tr46
HĐ3 : Lập bảng SNT 
- Treo bảng phụ ghi các số từ 2 99 
- YCHS loại các bội của 2 ; 5 theo cột dọc giữ lại 2 ; 5
- Loại các bội của 3 ; 7 ; 9 giữ lại 3 ; 7 ; 9
? Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100
? SNT nhỏ nhất , chẵn
- Giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 cuối SGK
- Quan sát bảng số
- Loại các số theo hướng dẫn của GV
- Nêu 25 số
- HS nêu : ( số 2 )
2. Lập bảng số nguyên tố : SGK
HĐ4 : Củng Cố
- Treo bài tập trắc nghiệm
a, Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 
b, Mọi hợp số đều là số chẵn
c, SNT là số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
d, Hợp số là số lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước 
- YCHS thảo luận nhóm đôi
- Gọi đại diện trả lời miệng
- YC nhận xét bổ sung
* Qua bài học cần ghi nhớ gì? 
- Thảo luận theo bàn và trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung
- Điểm lại kiến thức cần nắm
4. HDVN :
- Thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số. 
- làm bài tập : 117 120.
- Giáo viên hướng dẫn bài 118.

Tài liệu đính kèm:

  • docti↑t23.doc