I- Mục tiêu bài dạy:
- Kiến thức: HS đợc củng cố khái niệm số nghịch đảo, cách tìm số nghịch đảo của một phân số và quy tắc chia phân số
- Kỹ năng: HS có kỹ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép chia phân số
* Trọng tâm: HS đựơc rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
II- Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn màu
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
III- Tiến trình bài dạy:
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
10 *GV: Nêu quy tắc chia phân số?
*GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập:
Bài 86: Tìm x biết:
a)
b)
Bài 88 (Sgk):
GV gợi ý:
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải tìm cái gì trước?
- Muốn tìm chiều rộng ta làm như thế nào?
- Tính chu vi bằng công thức nào?
- GV nhận xét chữa bài và cho điểm HS1: Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát:
HS2: Chữa bài tập
a) 1 b)
HS khác nhận xét
GV: Nguyễn Công Sáng Ngày soạn: 02/08/07 Ngày dạy: /08/07 Tiết 22 Phép chia phân số I- Mục tiêu bài dạy: - Kiến thức: HS đợc củng cố khái niệm số nghịch đảo, cách tìm số nghịch đảo của một phân số và quy tắc chia phân số - Kỹ năng: HS có kỹ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép chia phân số * Trọng tâm: HS đựơc rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số. II- Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn màu - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ III- Tiến trình bài dạy: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10’ *GV: Nêu quy tắc chia phân số? *GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập: Bài 86: Tìm x biết: a) b) Bài 88 (Sgk): GV gợi ý: - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải tìm cái gì trước? - Muốn tìm chiều rộng ta làm như thế nào? - Tính chu vi bằng công thức nào? - GV nhận xét chữa bài và cho điểm HS1: Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát: HS2: Chữa bài tập a) 1 b) HS khác nhận xét 11’ Hoạt động 2: luyện tập Bài 87: a) Tính giá trị mỗi biểu thức: Sau khi HS làm xong Bài 87, GV hỏi thêm b, c b) So sánh các số chia với 1 đ So sánh kết quả với số bị chia Từ đó rút ra kết luận gì khi thực hiện phép chia 1 số cho 1 số bằng 1; số nhỏ hơn 1; số lớn hơn 1. HS2: Chữa Bài 87: a) HS trả lời miệng, GV ghi: 1 = 1; HS: HS: Kết luận - Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính nó. - Nếu chia 1 phân số cho 1 số < 1, thì kết quả lớn hơn phân số bị chia. Hai HS lên bảng làm a) b) c) g) HS đọc to đề bài HS: Dạng toán chuyển động HS: Có 3 đại lượng là: Quãng đường: S(km); Vận tốc: V (Km/h); Thời gian: t (h) HS: S = V . t HS1: Lên giải bài tập: Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là: Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: (giờ) HS nhận xét, đánh giá * HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm phần a: a) Nhóm 3,4 làm phần b: b) = = Các nhóm 1,2 và 3,4 nhận xét chéo bài 12’ 12’ Bài 90 (Sgk - T43): Tìm x - GV gọi 3 HS lên 1 lượt từ HS yếu, TB, Khá (mỗi HS làm 1 phần), yêu cầu HS còn lại làm vào vở. Trong khi HS làm trên bảng, GV có thể hỏi lớp gợi ý: - Muốn tìm 1 số hạng trong tích ta làm như thế nào? (phần a) - Muốn tìm 1 số hạng trong tổng ta làm như thế nào (phần g) - Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào (phần d) - Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? (phần e) - Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (phần c) - Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào? (phần b) - GV theo dõi HS làm dưới lớp và hướng dẫn sửa sai kịp thời. Bài 93 (Sgk - T44) GV đưa đề bài lên bảng phụ - GV hỏi: + Bài toán này là bài toán dạng nào ta đã biết? + Toán chuyển động có những đại lượng nào? + 3 Đại lượng này liên quan với nhau bởi công thức nào? + Muốn tính thời gian (t) Minh đi từ trường về nhà ta phải tìm gì trước? + Ta tính S bằng cách nào? 1’ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lý thuyết về số nghịch đảo, quy tắc chia phân số - Bài tập về nhà: 89, 90 (Sgk - T43,44) Bài 98 đ 105 (SBT - T20) - Đọc trước bài: Hỗn số, số thập - phần trăm.
Tài liệu đính kèm: