Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Phép chia phân số - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Phép chia phân số - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng

I- Mục tiêu bài dạy:

- Kiến thức: HS đợc củng cố khái niệm số nghịch đảo, cách tìm số nghịch đảo của một phân số và quy tắc chia phân số

- Kỹ năng: HS có kỹ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép chia phân số

* Trọng tâm: HS đựơc rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.

II- Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn màu

- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ

III- Tiến trình bài dạy:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ

10 *GV: Nêu quy tắc chia phân số?

*GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập:

Bài 86: Tìm x biết:

a)

b)

Bài 88 (Sgk):

GV gợi ý:

- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải tìm cái gì trước?

- Muốn tìm chiều rộng ta làm như thế nào?

- Tính chu vi bằng công thức nào?

- GV nhận xét chữa bài và cho điểm HS1: Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát:

HS2: Chữa bài tập

a) 1 b)

HS khác nhận xét

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 38Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Phép chia phân số - Năm học 2006-2007 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn: 02/08/07
Ngày dạy: /08/07
Tiết 22 Phép chia phân số
I- Mục tiêu bài dạy:
- Kiến thức: HS đợc củng cố khái niệm số nghịch đảo, cách tìm số nghịch đảo của một phân số và quy tắc chia phân số
- Kỹ năng: HS có kỹ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép chia phân số
* Trọng tâm: HS đựơc rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
II- Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, phấn màu
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
III- Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10’
*GV: Nêu quy tắc chia phân số?
*GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập:
Bài 86: Tìm x biết:
a) 
b) 
Bài 88 (Sgk):
GV gợi ý:
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta phải tìm cái gì trước?
- Muốn tìm chiều rộng ta làm như thế nào?
- Tính chu vi bằng công thức nào?
- GV nhận xét chữa bài và cho điểm
HS1: Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát: 
HS2: Chữa bài tập
a) 1 b) 
HS khác nhận xét
11’
Hoạt động 2: luyện tập
Bài 87: a) Tính giá trị mỗi biểu thức:
Sau khi HS làm xong Bài 87, GV hỏi thêm b, c
b) So sánh các số chia với 1 
đ So sánh kết quả với số bị chia
Từ đó rút ra kết luận gì khi thực hiện phép chia 1 số cho 1 số bằng 1; số nhỏ hơn 1; số lớn hơn 1.
HS2: Chữa Bài 87: a) 
HS trả lời miệng, GV ghi:
1 = 1; 
HS: 
HS: Kết luận
- Nếu chia 1 phân số cho 1, kết quả bằng chính nó.
- Nếu chia 1 phân số cho 1 số < 1, thì kết quả lớn hơn phân số bị chia.
Hai HS lên bảng làm
a) b) 
c) g) 
HS đọc to đề bài
HS: Dạng toán chuyển động
HS: Có 3 đại lượng là: Quãng đường: S(km); Vận tốc: V (Km/h); Thời gian: t (h)
HS: S = V . t
HS1: Lên giải bài tập:
Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là:
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
(giờ)
HS nhận xét, đánh giá
 * HS hoạt động nhóm
Nhóm 1,2 làm phần a:
a) 
Nhóm 3,4 làm phần b:
b) =
 =
Các nhóm 1,2 và 3,4 nhận xét chéo bài
12’
12’
Bài 90 (Sgk - T43): Tìm x
- GV gọi 3 HS lên 1 lượt từ HS yếu, TB, Khá (mỗi HS làm 1 phần), yêu cầu HS còn lại làm vào vở.
Trong khi HS làm trên bảng, GV có thể hỏi lớp gợi ý:
- Muốn tìm 1 số hạng trong tích ta làm như thế nào? (phần a)
- Muốn tìm 1 số hạng trong tổng ta làm như thế nào (phần g)
- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào (phần d)
- Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? (phần e)
- Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (phần c)
- Muốn tìm số bị chia ta làm như thế nào? (phần b)
- GV theo dõi HS làm dưới lớp và hướng dẫn sửa sai kịp thời.
Bài 93 (Sgk - T44)
GV đưa đề bài lên bảng phụ
- GV hỏi:
+ Bài toán này là bài toán dạng nào ta đã biết?
+ Toán chuyển động có những đại lượng nào?
+ 3 Đại lượng này liên quan với nhau bởi công thức nào?
+ Muốn tính thời gian (t) Minh đi từ trường về nhà ta phải tìm gì trước?
+ Ta tính S bằng cách nào?
1’
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lý thuyết về số nghịch đảo, quy tắc chia phân số
- Bài tập về nhà: 89, 90 (Sgk - T43,44) Bài 98 đ 105 (SBT - T20)
- Đọc trước bài: Hỗn số, số thập - phần trăm.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 22.doc