Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2009-2010

 I/. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học.

2. Kĩ năng:

- Vận dụng dấu hiệu chia cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng (hiệu) có chia hết cho 2, cho 5 không.

- Rèn tính chính xác trong khi vận dụng làm bài tập.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ, phấn màu

 HS : Ôn dấu hiệu chi hết cho 2, cho 5 ở tiểu học.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

? Nêu các tính chất chia hết của một tổng - Áp dụng vào tính,

 Biết:186 + 42; 182 + 42 – 56 có chia hết cho 6 không?

 - Dựa vào t/c chia hết của một tổng có biết được một số, một tổng chia hết cho 2; 5 không?

3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

? Viết số có một, hai, bốn chữ số có chữ số tận cùng bằng 0.

? Những số đó có chia hết cho 2 và 5 không.

? Phân tích mỗi số tổng 2 số trong đó có 1 số hạng là hàng đơn vị.

Hoạt động 2:

? Ở tiểu học đã học những số như thế nào thì chia hết cho 2.

Bài tập: Xét số n = thay vào dấu * a. Để số đó chia hết cho 2.

b. Để số đó không chia hết cho 2

? Nhận xét kết quả của nhóm bạn

? Tại sao tổng đó 2.

? Số có chữ số tận cùng là số nào thì chia hết cho 2

 ? Kết luận gì về một số chia hết cho 2

 * Chốt kiến thức

? So sánh ở tiểu học số với dấu hiệu vừa học dấu hiệu chia hết cho 2

 Làm ?1 .

? Những số nào chia hết cho 2, không chia hết cho 2.

Hoạt động 3:

Thay vào * là những số nào để n 5 Kết luận.

? Thay vào * là những số nào thì n không chia hết cho 5 Kết luận.

? Những số như thế nào thì 5.

Hoạt động 4:

? Dựa vào dấu hiệu trả lời.

? Nhận xét bài bạn.

Bài tập:

 Viết một số tự nhiên gồm cả ba chữ số 3,4,5 sao cho :

 a. Số đó nhỏ nhất và chia hết cho 2

 b. Số đó lớn và chia hết cho 5

? Bài toán cho biết gì?

? Câu a viết số ntn? thỏa mãn mấy yêu cầu.

? Hãy viết số theo yêu cầu đó

? Ta đã có số nào cần tìm

? Tương tự tìm câu b

? Số cần tìm của câu b là số nào

* Chốt : dạng bài tập

- Viết.

- Dự đoán.

- Phân tích.

-Hoạtđộng nhóm 3

- Đại diện nhóm trả lời

 \ n == 430 + *

 thay * vào.

- Hiểu bài

- Trả lời.

- Thực hiện

- Trả lời

- Làm bài tập

- Trả lời

- số 354

- Số phải tìm : 435

- Nhớ để vận dụng

1. Nhận xét mở đầu:

Các số có chữ số tận cùng = 0 đều chia hết cho 2 và 5.

2. Dấu hiệu chia hết cho 2.

KL: (SGK/37).

 * Số n có chữ số tận cùng là

 chữ số chẵn n 2.

3. Dấu hiệu chia hết cho 5.

* KL:(SGK/38).

4. Luyện tập:

Bài 92:(sgk/38)

Bài 93(sgk/38)

Bài tập

a) Số nhỏ nhất và chia hết

 cho 2

 +, Số chia hết cho 2 có tận cùng bằng 4

 +, Số nhỏ nhất có chữ số hàng chục là 5 , chữ số hàng trăm là 3 .

 Vậy : Số phải tìm là: 354

 b) Số lớn và chia hết cho 5 :

 +, Số chia hết cho 5 có tận cùng là 5.

 +, Số lớn nhất có chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng trăm là 4

 Vậy : Số phải tìm là: 435

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 161Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22
 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.	
 Ngày soạn : 10 /10/2009.
Ngày giảng : 13 /10/2009.
 I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học.
Kĩ năng:
Vận dụng dấu hiệu chia cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng (hiệu) có chia hết cho 2, cho 5 không.
Rèn tính chính xác trong khi vận dụng làm bài tập.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ, phấn màu
 HS : Ôn dấu hiệu chi hết cho 2, cho 5 ở tiểu học.
 III/. Tiến trình dạy học:
ổn định:
Kiểm tra:
? Nêu các tính chất chia hết của một tổng - áp dụng vào tính, 
 biết:186 + 42; 182 + 42 – 56 có chia hết cho 6 không?
 - Dựa vào t/c chia hết của một tổng có biết được một số, một tổng chia hết cho 2; 5 không?
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Ghi bảng
Hoạt động 1:
? Viết số có một, hai, bốn chữ số có chữ số tận cùng bằng 0.
? Những số đó có chia hết cho 2 và 5 không.
? Phân tích mỗi số tổng 2 số trong đó có 1 số hạng là hàng đơn vị.
Hoạt động 2:
? ở tiểu học đã học những số như thế nào thì chia hết cho 2.
Bài tập: Xét số n = thay vào dấu * a. để số đó chia hết cho 2.
b. để số đó không chia hết cho 2
? Nhận xét kết quả của nhóm bạn
? Tại sao tổng đó M 2.
? Số có chữ số tận cùng là số nào thì chia hết cho 2
 ? Kết luận gì về một số chia hết cho 2
 * Chốt kiến thức
? so sánh ở tiểu học số với dấu hiệu vừa học dấu hiệu chia hết cho 2
 Làm ?1 .
? Những số nào chia hết cho 2, không chia hết cho 2.
Hoạt động 3:
Thay vào * là những số nào để n M 5 Kết luận.
? Thay vào * là những số nào thì n không chia hết cho 5 Kết luận.
? Những số như thế nào thì M 5.
Hoạt động 4:
? Dựa vào dấu hiệu trả lời.
? Nhận xét bài bạn.
Bài tập: 
 Viết một số tự nhiên gồm cả ba chữ số 3,4,5 sao cho :
 a. Số đó nhỏ nhất và chia hết cho 2
 b. Số đó lớn và chia hết cho 5
? Bài toán cho biết gì? 
? Câu a viết số ntn? thỏa mãn mấy yêu cầu.
? Hãy viết số theo yêu cầu đó
? Ta đã có số nào cần tìm 
? Tương tự tìm câu b
? Số cần tìm của câu b là số nào
* chốt : dạng bài tập
- Viết.
- Dự đoán.
- Phân tích.
-Hoạtđộng nhóm 3’
- Đại diện nhóm trả lời
 \ n == 430 + *
 thay * vào...
- Hiểu bài
- Trả lời.
- Thực hiện
- Trả lời
- Làm bài tập
- Trả lời
- số 354 
- số phải tìm : 435
- Nhớ để vận dụng
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng = 0 đều chia hết cho 2 và 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2.
KL: (SGK/37).
 * Số n có chữ số tận cùng là
 chữ số chẵn n M 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5.
* KL:(SGK/38).
4. Luyện tập:
Bài 92:(sgk/38)
Bài 93(sgk/38)
Bài tập
a) Số nhỏ nhất và chia hết 
 cho 2
 +, Số chia hết cho 2 có tận cùng bằng 4
 +, Số nhỏ nhất có chữ số hàng chục là 5 , chữ số hàng trăm là 3 . 
 Vậy : số phải tìm là: 354 
 b) Số lớn và chia hết cho 5 :
 +, Số chia hết cho 5 có tận cùng là 5.
 +, Số lớn nhất có chữ số hàng chục là 3, chữ số hàng trăm là 4 
 Vậy : số phải tìm là: 435
Củng cố: ? Số có tận cùng là số chăn thì chia hết cho mấy.
 ? Số chia hết cho 5 và cho 2 số tận cùng là số nào.
	 5. Dặn dò: - Học bài cũ.
 - Làm BT 93 -> 97, 124, 127, 130. TNC: 85, 86. 
 - Xem trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22.doc