A - Mục tiêu:
1. KT: HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số.
2. KN: Biết kiểm tra 1 số có hay không phải là ước hoặc bội của 1số cho trước.Biết tìm ướcvà bội của 1số trong trường hợp đơn giản.
3. TĐ: Tích cực trong học tập.
B - Chuẩn bị:
1. GV: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm.
2. HS: Đọc trước bài, bảng nhóm bút dạ.
C – Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra miệng: < 5’="">
Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác o ? cho ví dụ?
3. Bài mới <38’> 38’>
HĐ1 : Tìm hiểu khái niệm ước bội
- Giới thiệu ước bội của một số
- YCHS đọc định nghĩa SGK – Tr 43
- Đưa nội dung [?1]
- Khắc sâu sự khác biệt giữa bội và ước
* Chốt : cách kiểm tra một số có là ước , bội của một số cho trước
- Đọc định nghĩa
- H/S làm miệng
1. Ước và bội :
* Định nghĩa: SGK- tr43
a b a là bội của b , b là ước của a.
[?1]
18 là bội của 3 vì 18 3
18 không là bội của 4 vì 18 4
4 là ước của12 vì 12 4
4 không là ước của 15 vì
15 4
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 22: Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI A - Mục tiêu: 1. KT: HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. 2. KN: Biết kiểm tra 1 số có hay không phải là ước hoặc bội của 1số cho trước.Biết tìm ướcvà bội của 1số trong trường hợp đơn giản. 3. TĐ: Tích cực trong học tập. B - Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm. 2. HS: Đọc trước bài, bảng nhóm bút dạ. C – Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra miệng: Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác o ? cho ví dụ? 3. Bài mới HĐ1 : Tìm hiểu khái niệm ước bội - Giới thiệu ước bội của một số - YCHS đọc định nghĩa SGK – Tr 43 - Đưa nội dung [?1] - Khắc sâu sự khác biệt giữa bội và ước * Chốt : cách kiểm tra một số có là ước , bội của một số cho trước - Đọc định nghĩa - H/S làm miệng 1. Ước và bội : * Định nghĩa: SGK- tr43 a b a là bội của b , b là ước của a. [?1] 18 là bội của 3 vì 18 3 18 không là bội của 4 vì 18 4 4 là ước của12 vì 12 4 4 không là ước của 15 vì 15 4 HĐ2 : Cách ước và bội - Giới thiệu kí hiệu Ư (a) , B(a) - Đưa ví dụ : tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ? Để tìm B (7) ta làm ntn ? Muốn tìm bội của 1 số a ≠ 0 ta làm như thế nào ? - YCHS đọc cách tìm bội của 1 số SGK / 44 - YC làm [?2] SGK /44 ? Bài toán cho biết gì và YC gì ? x phải thoả mãn mấy điều kiện - Cho HĐ nhóm ghi kết quả ra bảng nhóm - Treo bài của hai nhóm cho nhận xét , bổ sung * Chốt các bước làm [?2] - Đưa ví dụ 2 : Tìm Ư (8) - Nêu cách tìm Ư (8) - Khái quát cách tìm Ư (a) - Đọc cách tìm SGK / 44 - YC đoc đề [?3] , [?4] - Nêu cách tìm Ư (12) - HĐ cá nhân - YC nhận xét * Chốt : số Ư (1) , số B (1) - Nêu cách làm - Nêu cách tìm - Nêu yêu cầu của bài toán - Hoạt động nhóm, ghi kết quả - Nhận xét bổ sung bài của các nhóm - Nêu cách tìm - Nêu khái quát - Đọc [?3] - Nêu cách tìm - Hai H/S lên bảng dưới lớp làm vào vở và nhận xét 2. Cách tìm ước và bội : Kí hiệu : Ư(a) : Tập ước của a B(a) : Tập bội của a - Ví dụ 1: B(7) ={0;7;14;21;28... } * Cách tìm : B(a)= { 0.a ; 1.a ; 2.a; ... } - Ví dụ 2: tìm tập Ư(8) Ư(8) = {1; 2 ; 4 ; 8 } - Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} - Ư(1) = { 1} - B(1) = { 0;1;2;... } HĐ3: Luyện tập củng cố - Treo bảng phụ bài tập - Chọn câu đúng Bài1: Viết tập M các B (11) nhỏ hơn 55 a, M = {11,22,23,24,55} b, M = {0 ,11,22,33,44} c, M = {0,11,22,33,44,55} d, M = {11,22,33,44} Bài2 Chọn cách ghi sai a, Ư (28) = {1,2,4,7,14} b, Ư (23) = {1;23 } c, Ư (15) = {1,3,5,15} d, Ư (16) = {1,16,2,8,4} - Cho HĐ nhóm - Treo bài hai nhóm cho lớp nhận xét bổ sung - Tổ chức trò chơi : tiếp sức Tìm Ư (20) và B (20) < 80 mỗi HS một đội chỉ được ghi 1Ư và 1B, đội nào xong trước và đúng là chiến thắng - Quan sát nội dung bài - HĐ nhóm ghi kết quả vào bảng nhóm - Nhận xét bổ sung - Tham gia trò chơi 4. HDVN: - Phân biệt Bội - Ước, cách tìm Bội - Ước - Làm bài tập : 111; 112 ; 113 ; 114 - Đọc trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: