Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp

I. Mục Tiêu:

 1. Kiến thức : -Củng cố, khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.

 2.Kĩ năng : -Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hai dấu hiệu trên vào giải toán một cách nhuần nhuyễn.

 3. Thái độ : -Giáo dục tinh thần học tập, yêu thích học toán.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Hệ thống các bài tập.

- HS: SGK, các bài tập về nhà.

III. Phương Pháp:

 - Vấn đáp, tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1) 6A1:

 2. Kiểm tra bài cũ: (8)

 HS1. Sửa bài 94 tr.38. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Giải thích cách làm.

 HS2. Sửa bài 95 tr.38 SGK. Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5?

 Nhận xét, ghi điểm.

 3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG

Hoạt động 1: (10)

 Điền chữ số vào dấu * để được số thoả mãn điều kiện:

 a. Chia hết cho 2.

 b. Chia hết cho 5.

 Thảo luận nhóm: So sánh điểm khác với bài 95? Còn trường hợp nào khác?

 GV: Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 không?

 Nhận xét (ghi điểm).

 HS chia nhóm thảo luận

Bài 95 chữ số cuối cùng

Bài 96 chữ số đầu tiên

 Bài 96:

a) Không có chữ số nào

b) * = 1, 2, 3, , 9

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Văn Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01/10/2013
Ngày dạy : 03/10/2013
Tuần: 7
Tiết: 21
LUYỆN TẬP §11
I. Mục Tiêu:
 	1. Kiến thức : -Củng cố, khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
 	2.Kĩ năng : -Rèn cho HS kĩ năng vận dụng hai dấu hiệu trên vào giải toán một cách nhuần nhuyễn.
 	3. Thái độ : -Giáo dục tinh thần học tập, yêu thích học toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống các bài tập.
- HS: SGK, các bài tập về nhà.
III. Phương Pháp: 
	- Vấn đáp, tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
 	HS1. Sửa bài 94 tr.38. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Giải thích cách làm.
	HS2. Sửa bài 95 tr.38 SGK. Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5?
	à Nhận xét, ghi điểm.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10‘)
 Điền chữ số vào dấu * để được số thoả mãn điều kiện:
	a. Chia hết cho 2.
	b. Chia hết cho 5.
 Thảo luận nhóm: So sánh điểm khác với bài 95? Còn trường hợp nào khác?
 GV: Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 không?
à Nhận xét (ghi điểm).
 HS chia nhóm thảo luận
Bài 95 chữ số cuối cùng
Bài 96 chữ số đầu tiên
Bài 96:
a) Không có chữ số nào
b) * = 1, 2, 3,  , 9
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
 Dùng 3 chữ số 4, 0, 5 ghép
thành số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau thoả mãn điều kiện:
	a. Chia hết cho 2.
	b. Chia hết cho 5.
à Nhận xét.
Hoạt động 3: (10’)
 Bài 98: hướng dẫn HS làm.
 Bài 99: tìm số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số giống nhau biết số đó chia hết cho 2 và cho 5 dư 3.
à Nhận xét.
Hoạt động 4: (4’)
 Ô tô đầu tiên ra đời vào năm nào ? năm n = trong đó n 5 và a, b, c Ỵ {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau).
à Nhận xét.
 Chia hết cho 2: Chữ số tận cùng là: 0, 4
 Chia hết cho 5: Chữ số tận cùng là: 0, 5	
HS trả lời tại chỗ.
	a. đúng 	b. sai
	c. đúng 	d. sai
 HS thảo luận rồi trả lời. HS có thể làm bài tập nhanh để chấm điểm.
 HS thảo luận rồi trả lời. HS có thể làm bài tập nhanh để chấm điểm.
Bài 97:
a) Chia hết cho 2: 540, 504, 450
b) Chia hết cho 5: 405, 540, 450
Bài 98:
	a. đúng 	b. sai
	c. đúng 	d. sai
Bài 99:
Giải: 
 Số có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2, chia cho 5 dư 3 số đó là 88.
Bài 100:
 	n 5 thì chữ số tận cùng là c = 0 hoặc 5. Mà cỴ{1;5; 8} nên c = 5, b = 8, a =1. (a không thể bằng 8)
	Vậy xe hơi ra đời năm1885.
 4. Củng Cố 
 	- Xen vào lúc luyện tập.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’)
 	- Học kĩ bài đã học.
	- BTVN: 126, 127, 128 SBT (yêu cầu bắt buộc)
- HS khá giỏi làm thêm bài 130, 131, 132 / 41 SBT.
 6. Rút Kinh Nghiệm : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docDs6 tuan 7 tiet 21 Luyen tap nh 2013.doc